Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Công văn 1637/BHXH-CSYT 2016 triển khai hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
——-
Số: 1637/BHXH-CSYT
V/v:Triển khai hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2016

Kính gửi:
– Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
– Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;
– Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
– Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
(Sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh)
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về tin học hóa trong thực hiện giám định, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Công văn số 1710/VPCP-KGVX ngày 16/3/2016 của Văn phòng Chính phủ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã lựa chọn Tập đoàn viễn thông quân đội (Viettel) là nhà cung cấp dịch vụ hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế (BHYT). Theo đó, trước ngày 30/6/2016 Viettel sẽ thực hiện các hoạt động gồm:
– Lắp đặt đường truyền Internet độc lập tại tất cả các cơ sở khám chữa bệnh BHYT trên phạm vi toàn quốc, lắp đặt 01 máy tính để phục vụ kết nối liên thông tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập kết nối trực tuyến với cơ quan BHXH;
– Cung cấp phần mềm kết nối; hướng dẫn kết nối giữa cơ sở khám chữa bệnh BHYT với cơ quan BHXH;
– Tổ chức đào tạo tập trung cho cán bộ công nghệ thông tin của Bảo hiểm xã hội các tỉnh về quản trị, vận hành hệ thống thông tin giám định BHYT, hỗ trợ cơ sở khám chữa bệnh kết nối, liên thông dữ liệu;
– Tổ chức đào tạo sử dụng phần mềm giám định cho cán bộ giám định;
Để hoàn thành các hoạt động trên đúng tiến độ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh thực hiện ngay một số nội dung sau:
2.1. Phối hợp với Viettel tỉnh/thành phố triển khai lắp đặt, tiếp nhận, nghiệm thu đường truyền, máy tính phục vụ kết nối liên thông; Hỗ trợ Viettel làm việc với các nhà cung cấp dịch vụ khác để lắp đặt đường truyền vào hệ thống ống cáp sẵn có hoặc thuê lại dịch vụ hạ tầng Internet trong các khu đô thị hoặc khu vực cung cấp đường truyền Internet độc quyền. Cơ sở khám chữa bệnh chịu trách nhiệm sử dụng trang thiết bị đúng Mục đích dự án, chịu trách nhiệm bảo quản, quản lý tài sản trong quá trình sử dụng.
2.2. Cập nhật vào phần mềm quản lý khám chữa bệnh của đơn vị danh Mục thuốc, dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế mã hóa theo danh Mục dùng chung Bộ Y tế quy định tại Quyết định số 1122/QĐ-BYT ngày 31/3/2016, trích xuất dữ liệu đầu ra đầy đủ chỉ tiêu theo hướng dẫn tại Công văn số 9324/BH-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế và tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-BHXH ngày 2/3/2016 của BHXH Việt Nam; hoàn thành trước ngày 30/6/2016.
3.1. Chủ động phối hợp, hỗ trợ Viettel tỉnh/thành phố (danh sách đầu mối phối hợp của Viettel tỉnh/thành phố tại phụ lục 04 đính kèm) triển khai khảo sát, lắp đặt thiết bị tại cơ sở khám chữa bệnh BHYT.
3.2. Thông báo và đề nghị các cơ sở khám chữa bệnh BHYT (kể cả trạm y tế xã đang tổ chức khám chữa bệnh BHYT) cử cán bộ phối hợp thực hiện; Lập danh sách cán bộ y tế, cán bộ BHXH được phân công phối hợp thực hiện với Viettel (phụ lục 01 kèm theo), gửi về BHXH Việt Nam đồng thời cung cấp cho Viettel tỉnh/thành phố trước ngày 15/5/2016.
3.3. Lập danh sách nhân viên y tế được cơ sở khám chữa bệnh giao nhiệm vụ trích chuyển, kết nối dữ liệu với cơ quan BHXH (phụ lục 02 kèm theo).
3.4. Lập danh sách cán bộ công nghệ thông tin (01 lãnh đạo, 01 chuyên viên), và cán bộ giám định tham gia đào tạo (phụ lục 03 kèm theo).
Yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh khẩn trương thực hiện, báo cáo danh sách Tổ công tác và các phụ lục 01, 02, 03 về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 15/5/2016 bằng văn bản và thư điện tử tại địa chỉ: quanlydulieu.thcsbhyt@vss.gov.vn.; Tổng hợp tình hình tổ chức triển khai thực hiện để báo cáo tại cuộc họp trực tuyến dự kiến tổ chức ngày 20/5/2016. Trong quá trình thực hiện kịp thời phản ánh khó khăn, vướng mắc về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Ban Thực hiện chính sách BHYT) để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.

Nơi nhận:
Như trên;
– Văn phòng Chính phủ;

– Bộ Y tế;
– UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Tổng Giám đốc (để b/c);
– Các Phó Tổng Giám đốc;
– Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; Y tế các Bộ, Ngành;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Tập đoàn VTQĐ Viettel;
– Các đơn vị: KHĐT, CNTT, DAĐTXD;
– Lưu: VT, CSYT (2b).
KT. TỔNG GIÁM ĐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Thảo

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HI
M XÃ HỘI

STT
Tên CSKCB
Mã CS KCB
Địa chỉ
Cán bộ cơ sở KCBCán bộ cơ sở KCBCán bộ cơ sở KCBCán bộ cơ sở KCB
Cán bộ CNTT của BHXHCán bộ CNTT của BHXHCán bộ CNTT của BHXH
Cán bộ giám địnhCán bộ giám địnhCán bộ giám định
Họ tên
Chức vụ
Số điện thoại
Địa chỉ Email
Họ tên
Số điện thoại
Địa chỉ Email
Họ tên
Số điện thoại
Địa chỉ Email
A
Đơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnh
1
Bệnh viện A
2
Phòng khám B
B
Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….
1
TTYT ….
Trạm y tế …
Trạm y tế …
Ghi chú:
– Cán bộ CSKCB là người được giao nhiệm vụ phi hợp khảo sát và tiếp nhận thiết bị
– Cán bộ CNTT của BHXH tỉnh hoặc BHXH huyện được giao hỗ trợ cơ sở KCB
– Cán bộ giám định là trưởng nhóm giám định hoặc cán bộ thường trực tại cơ sở y tế

Người lập
……Ngày … tháng 5 năm 2015
Giám đốc BHXH tỉnh
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HI
M XÃ HỘI

STT
H tên
Đơn vị công tác
Chức vụ
S đin thoi
Đa chỉ Email
1
2
3
4
5


Người lập
……Ngày … tháng 5 năm 2015
Giám đốc BHXH tỉnh
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HI
M XÃ HỘI

STT
Họ tên
Giới tính
Năm sinh
Chức vụ
Công việc được giao
Máy tính được trang bị (1: chưa có, 2: máy tính để bàn; 3 máy tính xách tay)
Sử dụng phần mềm (1: chưa biết; 2: sử dụng được Excel; 3: sử dụng được phần mềm HMS, VP2.0)
Số điện thoại
Địa chỉ Email
A
Cán bộ Công nghệ thông tin
1
2
B
Cán bộ Giám định BHYT
B1
Nhóm tại Văn phòng
B2
Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)
B3
Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)
Ghi chú: danh sách giám định viên được lập theo nhóm giám định tập trung


Người lập
…… Ngày … tháng 5 năm 2015
Giám đốc BHXH tỉnh
Ghi chú: TP. KHCP&DN = Trưởng phòng Khách hàng chính phủ và doanh nghiệp

STT
Tên tỉnh
H và Tên
Chức v
Điện thoại
Vai trò dự án
1
An Giang
Nguyễn Thanh Thuận
Giám đốc
01682761111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Quốc Khánh
TP. KHCP&DN
987874455
Đầu mối thực hiện
2
Bình Dương
Lê Trung Chính
Giám đốc
01686501111
Chỉ đạo chung
Trần Trọng Duy
TP. KHCP&DN
975444477
Đầu mối thực hiện
3
Bình Định
Nguyễn Quang Thắng
Giám đốc
01682561111
Chỉ đạo chung
Đặng Thành Trung
TP. KHCP&DN
977844844
Đầu mối thực hiện
4
Bắc Giang
Nguyễn Tuấn Hùng
Giám đốc
01682401111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Đức Tâm
TP. KHCP&DN
979027777
Đầu mối thực hiện
5
Bắc Cạn
Đàm Khánh
Giám đốc
01682281111
Chỉ đạo chung
Vũ Minh Tân
TP. KHCP&DN
0979789054
Đầu mối thực hiện
6
Bạc Liêu
Hoàng Xuân Thủy
Giám đốc
01682781111
Chỉ đạo chung
Trần Thanh Phong
TP. KHCP&DN
989000061
Đầu mối thực hiện
7
Bắc Ninh
Nguyễn Anh Tuấn
Giám đốc
01682241111
Chỉ đạo chung
Trần Thanh Hải
TP. KHCP&DN
979095666
Đầu mối thực hiện
8
Bình Phước
Chu Hồng Quảng
Giám đốc
01682651111
Chỉ đạo chung
Đoàn Tô Hoài
TP. KHCP&DN
967070007
Đầu mối thực hiện
9
Bến Tre
Đoàn Quang Chiến
Giám đốc
01682751111
Chỉ đạo chung
Trần Văn Kết
TP. KHCP&DN
989944650
Đầu mối thực hiện
10
Bình Thuận
Hoàng Trí Công
Giám đốc
01686201111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thiên Khắc Minh Trâm
TP. KHCP&DN
989842999
Đầu mối thực hiện
11
Cao Bằng
Nguyễn Hữu Nghĩa
Giám đốc
01682261111
Chỉ đạo chung
Tạ Quang Thưởng
TP. KHCP&DN
983075595
Đầu mối thực hiện
12
Cà Mau
Nguyễn Huy Tân
Giám đốc
01687801111
Chỉ đạo chung
Võ Hoàng Anh
TP. KHCP&DN
988178817
Đầu mối thực hiện
13
Cần Thơ
Nguyễn Trường Giang
Giám đốc
01687101111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Bảy
TP. KHCP&DN
974856555
Đầu mối thực hiện
14
Điện Biên
Trần Phúc Hải
Giám đốc
01682301111
Chỉ đạo chung
Hà Thế Cường
Nhân viên tư vấn giải pháp
987088777
Đầu mối thực hiện
15
Đắc Nông
Trần Văn Thuân
Giám đốc
01626158888
Chỉ đạo chung
Nguyễn Anh Tuấn
TP. KHCP&DN
979893575
Đầu mối thực hiện
16
Đắc Lắk
Nguyễn Anh Minh
Giám đốc
01695001111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Quang Vinh
TP. KHCP&DN
972222067
Đầu mối thực hiện
17
Đồng Nai
Nguyễn Đình Trọng
Giám đốc
01686131111
Chỉ đạo chung
Trần Văn Khương
TP. KHCP&DN
0989625579
Đầu mối thực hiện
18
Đà Nẵng
Nguyễn Thành Chung
Giám đốc
01665851111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Anh Kha
TP. KHCP&DN
988200082
Đầu mối thực hiện
19
Đồng Tháp
Phạm Văn Hưng
Giám đốc
01682671111
Chỉ đạo chung
Trần Thanh Tuấn
TP. KHCP&DN
989707379
Đầu mối thực hiện
20
Gia Lai
Phùng Văn Mẫn
Giám đốc
01682591111
Chỉ đạo chung
Lương Triệu Đại
TP. KHCP&DN
985000209
Đầu mối thực hiện
21
Hòa Bình
Nguyễn Đức Châu
Giám đốc
01682181111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Tiệp
TP. KHCP&DN
971441999
Đầu mối thực hiện
22
Hồ Chí Minh
Lê Đức Tuyến
Phó Giám đốc
0988202088
Chỉ đạo chung
Phạm Hữu Tranh
TP. KHCP&DN
988188333
Đầu mối thực hiện
23
Hải Dương
Bùi Thanh Quang
Giám đốc
1683201111,00
Chỉ đạo chung
Phạm Văn Quân
TP. KHCP&DN
983819788
Đầu mối thực hiện
24
Hà Giang
Lại Như Hòa
Giám đốc
01682191111
Chỉ đạo chung
Đoàn Lê Hưng
TP. KHCP&DN
967621111
Đầu mối thực hiện
25
Hà Nội
Nguyễn Duy Minh
Phó Giám đốc
0979656888
Chỉ đạo chung
Lê Trung Tạ
TP. KHCP&DN
982901455
Đầu mối thực hiện
26
Hà Nam
Lê Văn Sao
Giám đốc
01682351111
Chỉ đạo chung
Trần Mạnh Vũ
TP. KHCP&DN
987969869
Đầu mối thực hiện
27
Hải Phòng
Đặng Anh Tuấn
Giám đốc
1682581111,00
Chỉ đạo chung
Đỗ Văn Luận
TP. KHCP&DN
0984113052
Đầu mối thực hiện
28
Hà Tĩnh
Hồ Việt Hưng
Giám đốc
01682391111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Hữu Nam
TP. KHCP&DN
989882212
Đầu mối thực hiện
29
Thừa Thiên Huế
Phan Xuân Hồng
Giám đốc
01687301111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Hiếu
TP. KHCP&DN
982021111
Đầu mối thực hiện
30
Hậu Giang
Bùi Văn Liêm
Giám đốc
01687121111
Chỉ đạo chung
Khổng Duy Lương Thiện
TP. KHCP&DN
964497777
Đầu mối thực hiện
31
Hưng Yên
Nguyễn Sỹ Chúc
Giám đốc
1682321111
Chỉ đạo chung
Bùi Văn Quyền
TP. KHCP&DN
986886995
Đầu mối thực hiện
32
Kiên Giang
Trần Phước Ninh
Giám đốc
01687731111
Chỉ đạo chung
Trần Quang Đông
TP. KHCP&DN
988340818
Đầu mối thực hiện
33
Kon Tum
Phạm Hồng Lành
Giám đốc
01682601111
Chỉ đạo chung
Lê Thị Hoàng Oanh
TP. KHCP&DN
966270979
Đầu mối thực hiện
34
Khánh Hòa
Trần Đình Tiến
Giám đốc
1682581111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thạnh
TP. KHCP&DN
965476688
Đầu mối thực hiện
35
Long An
Ngô Mạnh Hùng
Giám đốc
01687201111
Chỉ đạo chung
Lê Trường Toàn
TP. KHCP&DN
972111135
Đầu mối thực hiện
36
Lào Cai
Vũ Hoàng Việt
Giám đốc
01685201111
Chỉ đạo chung
Cao Đắc Thỉnh
TP. KHCP&DN
963263263
Đầu mối thực hiện
37
Lai Châu
Nghiêm Minh Phương
Giám đốc
01682231111
Chỉ đạo chung
Hoàng Thanh Lương
TP. KHCP&DN
978602888
Đầu mối thực hiện
38
Lâm Đồng
Nguyễn Duy Thọ
Giám đốc
01682631111
Chỉ đạo chung
Lê Mỹ Phương
TP. KHCP&DN
975511819
Đầu mối thực hiện
39
Lạng Sơn
Phạm Văn Trà
Giám đốc
01682251111
Chỉ đạo chung
Lê Tuấn Anh
TP. KHCP&DN
987882888
Đầu mối thực hiện
40
Nghệ An
Nguyễn Trọng Tính
Giám đốc
01683831111
Chỉ đạo chung
Lê Thị Thanh Thảo
TP. KHCP&DN
983091074
Đầu mối thực hiện
41
Ninh Bình
Bùi Quang Tuyến
Giám đốc
01685081111
Chỉ đạo chung
Đinh Văn Út
TP. KHCP&DN
976683683
Đầu mối thực hiện
42
Nam Định
Hà Thế Dương
Giám đốc
01683501111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Đức Thuận
TP. KHCP&DN
983764883
Đầu mối thực hiện
43
Ninh Thuận
Nguyễn Hữu Tuấn
Giám đốc
1682681111
Chỉ đạo chung
Khổng Văn Kiên
TP. KHCP&DN
985202428
Đầu mối thực hiện
44
Phú Thọ
Phan Quốc Sơn
Giám đốc
01682101111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thế Anh
TP. KHCP&DN
0983884518
Đầu mối thực hiện
45
Phú Yên
Trần Quốc Tiệp
Giám đốc
01682571111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Tấn Tường
TP. KHCP&DN
984080219
Đầu mối thực hiện
46
Quảng Bình
Nguyễn Công Hân
Giám đốc
01658231111
Chỉ đạo chung
Phạm Xuân Hải
TP. KHCP&DN
968369777
Đầu mối thực hiện
47
Quảng Ngãi
Nguyễn Việt Anh
Giám đốc
01682551111
Chỉ đạo chung
Lê Nguyễn thu Thanh
Nhân viên tư vấn giải pháp
989225099
Đầu mối thực hiện
48
Quảng Nam
Đồng Xuân Minh
Giám đốc
01685101111
Chỉ đạo chung
Hồ Quốc Việt
TP. KHCP&DN
989163168
Đầu mối thực hiện
49
Quảng Ninh
Lê Hữu Bách
Giám đốc
01682331111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Bá Mạnh
TP. KHCP&DN
0983323268
Đầu mối thực hiện
50
Quảng Trị
Ngô Thanh Vũ
Giám đốc
01682531111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Đắc Vinh
TP. KHCP&DN
982337599
Đầu mối thực hiện
51
Sơn La
Phạm Việt Hùng
Giám đốc
01682201111
Chỉ đạo chung
Chu Văn Tuấn
TP. KHCP&DN
974388668
Đầu mối thực hiện
52
Sóc Trăng
Cao Mạnh Đức
Giám đốc
01682791111
Chỉ đạo chung
Huỳnh Tấn Biết
TP. KHCP&DN
963095095
Đầu mối thực hiện
53
Thái Bình
Trần Lê Phong
Giám đốc
01682361111
Chỉ đạo chung
Phạm Thị Thương
TP. KHCP&DN
983142579
Đầu mối thực hiện
54
Tiền Giang
Hoàng Văn Hùng
Giám đốc
01682731111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thị Kim Phụng
TP. KHCP&DN
0979000001
Đầu mối thực hiện
55
Thái Nguyên
Vũ Hồng Quân
Giám đốc
01682801111
Chỉ đạo chung
Ngọ Thành Nam
TP. KHCP&DN
982112999
Đầu mối thực hiện
56
Tây Ninh
Phạm Trí Dũng
Giám đốc
01628661111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Hữu Thoại
TP. KHCP&DN
989000042
Đầu mối thực hiện
57
Tuyên Quang
Nguyễn Văn Hưng
Giám đốc
01682271111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Chí Công
TP. KHCP&DN
0984188688
Đầu mối thực hiện
58
Trà Vinh
Trần Văn Nho
Giám đốc
01682741111
Chỉ đạo chung
Lê Minh Nhật
TP. KHCP&DN
0973717271
Đầu mối thực hiện
59
Thanh Hóa
Hoàng Mạnh Hiền
Giám đốc
01682371111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Chung
TP. KHCP&DN
988455989
Đầu mối thực hiện
60
Vĩnh Long
Trần Quốc Bằng
Giám đốc
01682701111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Hoàng Duy
TP. KHCP&DN
986869454
Đầu mối thực hiện
61
Vĩnh Phúc
Lê Văn Mạnh
Giám đốc
01682121111
Chỉ đạo chung
Lê Giang Quân
Nhân viên tư vấn giải pháp
983000398
Đầu mối thực hiện
62
Vũng Tàu
Hoàng Văn Khiêm
Giám đốc
01682641111
Chỉ đạo chung
Phan Vĩnh Tân
TP. KHCP&DN
983276579
Đầu mối thực hiện
63
Yên Bái
Vũ Thanh Hải
Giám đốc
01682291111
Chỉ đạo chung
Đinh Đức Thiện
TP. KHCP&DN
0982080982
Đầu mối thực hiện
Thuộc tính văn bản
Công văn 1637/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc triển khai hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1637/BHXH-CSYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Minh Thảo
Ngày ban hành: 06/05/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Bảo hiểm

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
——-
Số: 1637/BHXH-CSYT
V/v:Triển khai hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2016

Kính gửi:
– Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
– Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;
– Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
– Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
(Sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh)
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về tin học hóa trong thực hiện giám định, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Công văn số 1710/VPCP-KGVX ngày 16/3/2016 của Văn phòng Chính phủ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã lựa chọn Tập đoàn viễn thông quân đội (Viettel) là nhà cung cấp dịch vụ hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế (BHYT). Theo đó, trước ngày 30/6/2016 Viettel sẽ thực hiện các hoạt động gồm:
– Lắp đặt đường truyền Internet độc lập tại tất cả các cơ sở khám chữa bệnh BHYT trên phạm vi toàn quốc, lắp đặt 01 máy tính để phục vụ kết nối liên thông tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập kết nối trực tuyến với cơ quan BHXH;
– Cung cấp phần mềm kết nối; hướng dẫn kết nối giữa cơ sở khám chữa bệnh BHYT với cơ quan BHXH;
– Tổ chức đào tạo tập trung cho cán bộ công nghệ thông tin của Bảo hiểm xã hội các tỉnh về quản trị, vận hành hệ thống thông tin giám định BHYT, hỗ trợ cơ sở khám chữa bệnh kết nối, liên thông dữ liệu;
– Tổ chức đào tạo sử dụng phần mềm giám định cho cán bộ giám định;
Để hoàn thành các hoạt động trên đúng tiến độ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh thực hiện ngay một số nội dung sau:
2.1. Phối hợp với Viettel tỉnh/thành phố triển khai lắp đặt, tiếp nhận, nghiệm thu đường truyền, máy tính phục vụ kết nối liên thông; Hỗ trợ Viettel làm việc với các nhà cung cấp dịch vụ khác để lắp đặt đường truyền vào hệ thống ống cáp sẵn có hoặc thuê lại dịch vụ hạ tầng Internet trong các khu đô thị hoặc khu vực cung cấp đường truyền Internet độc quyền. Cơ sở khám chữa bệnh chịu trách nhiệm sử dụng trang thiết bị đúng Mục đích dự án, chịu trách nhiệm bảo quản, quản lý tài sản trong quá trình sử dụng.
2.2. Cập nhật vào phần mềm quản lý khám chữa bệnh của đơn vị danh Mục thuốc, dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế mã hóa theo danh Mục dùng chung Bộ Y tế quy định tại Quyết định số 1122/QĐ-BYT ngày 31/3/2016, trích xuất dữ liệu đầu ra đầy đủ chỉ tiêu theo hướng dẫn tại Công văn số 9324/BH-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế và tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-BHXH ngày 2/3/2016 của BHXH Việt Nam; hoàn thành trước ngày 30/6/2016.
3.1. Chủ động phối hợp, hỗ trợ Viettel tỉnh/thành phố (danh sách đầu mối phối hợp của Viettel tỉnh/thành phố tại phụ lục 04 đính kèm) triển khai khảo sát, lắp đặt thiết bị tại cơ sở khám chữa bệnh BHYT.
3.2. Thông báo và đề nghị các cơ sở khám chữa bệnh BHYT (kể cả trạm y tế xã đang tổ chức khám chữa bệnh BHYT) cử cán bộ phối hợp thực hiện; Lập danh sách cán bộ y tế, cán bộ BHXH được phân công phối hợp thực hiện với Viettel (phụ lục 01 kèm theo), gửi về BHXH Việt Nam đồng thời cung cấp cho Viettel tỉnh/thành phố trước ngày 15/5/2016.
3.3. Lập danh sách nhân viên y tế được cơ sở khám chữa bệnh giao nhiệm vụ trích chuyển, kết nối dữ liệu với cơ quan BHXH (phụ lục 02 kèm theo).
3.4. Lập danh sách cán bộ công nghệ thông tin (01 lãnh đạo, 01 chuyên viên), và cán bộ giám định tham gia đào tạo (phụ lục 03 kèm theo).
Yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh khẩn trương thực hiện, báo cáo danh sách Tổ công tác và các phụ lục 01, 02, 03 về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 15/5/2016 bằng văn bản và thư điện tử tại địa chỉ: quanlydulieu.thcsbhyt@vss.gov.vn.; Tổng hợp tình hình tổ chức triển khai thực hiện để báo cáo tại cuộc họp trực tuyến dự kiến tổ chức ngày 20/5/2016. Trong quá trình thực hiện kịp thời phản ánh khó khăn, vướng mắc về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Ban Thực hiện chính sách BHYT) để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.

Nơi nhận:
Như trên;
– Văn phòng Chính phủ;

– Bộ Y tế;
– UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Tổng Giám đốc (để b/c);
– Các Phó Tổng Giám đốc;
– Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; Y tế các Bộ, Ngành;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Tập đoàn VTQĐ Viettel;
– Các đơn vị: KHĐT, CNTT, DAĐTXD;
– Lưu: VT, CSYT (2b).
KT. TỔNG GIÁM ĐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Thảo

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HI
M XÃ HỘI

STT
Tên CSKCB
Mã CS KCB
Địa chỉ
Cán bộ cơ sở KCBCán bộ cơ sở KCBCán bộ cơ sở KCBCán bộ cơ sở KCB
Cán bộ CNTT của BHXHCán bộ CNTT của BHXHCán bộ CNTT của BHXH
Cán bộ giám địnhCán bộ giám địnhCán bộ giám định
Họ tên
Chức vụ
Số điện thoại
Địa chỉ Email
Họ tên
Số điện thoại
Địa chỉ Email
Họ tên
Số điện thoại
Địa chỉ Email
A
Đơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnhĐơn vị ký hợp đồng với BHXH tỉnh
1
Bệnh viện A
2
Phòng khám B
B
Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….Đơn vị ký hợp đồng với BHXH huyện ….
1
TTYT ….
Trạm y tế …
Trạm y tế …
Ghi chú:
– Cán bộ CSKCB là người được giao nhiệm vụ phi hợp khảo sát và tiếp nhận thiết bị
– Cán bộ CNTT của BHXH tỉnh hoặc BHXH huyện được giao hỗ trợ cơ sở KCB
– Cán bộ giám định là trưởng nhóm giám định hoặc cán bộ thường trực tại cơ sở y tế

Người lập
……Ngày … tháng 5 năm 2015
Giám đốc BHXH tỉnh
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HI
M XÃ HỘI

STT
H tên
Đơn vị công tác
Chức vụ
S đin thoi
Đa chỉ Email
1
2
3
4
5


Người lập
……Ngày … tháng 5 năm 2015
Giám đốc BHXH tỉnh
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HI
M XÃ HỘI

STT
Họ tên
Giới tính
Năm sinh
Chức vụ
Công việc được giao
Máy tính được trang bị (1: chưa có, 2: máy tính để bàn; 3 máy tính xách tay)
Sử dụng phần mềm (1: chưa biết; 2: sử dụng được Excel; 3: sử dụng được phần mềm HMS, VP2.0)
Số điện thoại
Địa chỉ Email
A
Cán bộ Công nghệ thông tin
1
2
B
Cán bộ Giám định BHYT
B1
Nhóm tại Văn phòng
B2
Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 1 (tại cơ sở KCB …)
B3
Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)Nhóm 2 (tại cơ sở KCB …)
Ghi chú: danh sách giám định viên được lập theo nhóm giám định tập trung


Người lập
…… Ngày … tháng 5 năm 2015
Giám đốc BHXH tỉnh
Ghi chú: TP. KHCP&DN = Trưởng phòng Khách hàng chính phủ và doanh nghiệp

STT
Tên tỉnh
H và Tên
Chức v
Điện thoại
Vai trò dự án
1
An Giang
Nguyễn Thanh Thuận
Giám đốc
01682761111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Quốc Khánh
TP. KHCP&DN
987874455
Đầu mối thực hiện
2
Bình Dương
Lê Trung Chính
Giám đốc
01686501111
Chỉ đạo chung
Trần Trọng Duy
TP. KHCP&DN
975444477
Đầu mối thực hiện
3
Bình Định
Nguyễn Quang Thắng
Giám đốc
01682561111
Chỉ đạo chung
Đặng Thành Trung
TP. KHCP&DN
977844844
Đầu mối thực hiện
4
Bắc Giang
Nguyễn Tuấn Hùng
Giám đốc
01682401111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Đức Tâm
TP. KHCP&DN
979027777
Đầu mối thực hiện
5
Bắc Cạn
Đàm Khánh
Giám đốc
01682281111
Chỉ đạo chung
Vũ Minh Tân
TP. KHCP&DN
0979789054
Đầu mối thực hiện
6
Bạc Liêu
Hoàng Xuân Thủy
Giám đốc
01682781111
Chỉ đạo chung
Trần Thanh Phong
TP. KHCP&DN
989000061
Đầu mối thực hiện
7
Bắc Ninh
Nguyễn Anh Tuấn
Giám đốc
01682241111
Chỉ đạo chung
Trần Thanh Hải
TP. KHCP&DN
979095666
Đầu mối thực hiện
8
Bình Phước
Chu Hồng Quảng
Giám đốc
01682651111
Chỉ đạo chung
Đoàn Tô Hoài
TP. KHCP&DN
967070007
Đầu mối thực hiện
9
Bến Tre
Đoàn Quang Chiến
Giám đốc
01682751111
Chỉ đạo chung
Trần Văn Kết
TP. KHCP&DN
989944650
Đầu mối thực hiện
10
Bình Thuận
Hoàng Trí Công
Giám đốc
01686201111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thiên Khắc Minh Trâm
TP. KHCP&DN
989842999
Đầu mối thực hiện
11
Cao Bằng
Nguyễn Hữu Nghĩa
Giám đốc
01682261111
Chỉ đạo chung
Tạ Quang Thưởng
TP. KHCP&DN
983075595
Đầu mối thực hiện
12
Cà Mau
Nguyễn Huy Tân
Giám đốc
01687801111
Chỉ đạo chung
Võ Hoàng Anh
TP. KHCP&DN
988178817
Đầu mối thực hiện
13
Cần Thơ
Nguyễn Trường Giang
Giám đốc
01687101111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Bảy
TP. KHCP&DN
974856555
Đầu mối thực hiện
14
Điện Biên
Trần Phúc Hải
Giám đốc
01682301111
Chỉ đạo chung
Hà Thế Cường
Nhân viên tư vấn giải pháp
987088777
Đầu mối thực hiện
15
Đắc Nông
Trần Văn Thuân
Giám đốc
01626158888
Chỉ đạo chung
Nguyễn Anh Tuấn
TP. KHCP&DN
979893575
Đầu mối thực hiện
16
Đắc Lắk
Nguyễn Anh Minh
Giám đốc
01695001111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Quang Vinh
TP. KHCP&DN
972222067
Đầu mối thực hiện
17
Đồng Nai
Nguyễn Đình Trọng
Giám đốc
01686131111
Chỉ đạo chung
Trần Văn Khương
TP. KHCP&DN
0989625579
Đầu mối thực hiện
18
Đà Nẵng
Nguyễn Thành Chung
Giám đốc
01665851111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Anh Kha
TP. KHCP&DN
988200082
Đầu mối thực hiện
19
Đồng Tháp
Phạm Văn Hưng
Giám đốc
01682671111
Chỉ đạo chung
Trần Thanh Tuấn
TP. KHCP&DN
989707379
Đầu mối thực hiện
20
Gia Lai
Phùng Văn Mẫn
Giám đốc
01682591111
Chỉ đạo chung
Lương Triệu Đại
TP. KHCP&DN
985000209
Đầu mối thực hiện
21
Hòa Bình
Nguyễn Đức Châu
Giám đốc
01682181111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Tiệp
TP. KHCP&DN
971441999
Đầu mối thực hiện
22
Hồ Chí Minh
Lê Đức Tuyến
Phó Giám đốc
0988202088
Chỉ đạo chung
Phạm Hữu Tranh
TP. KHCP&DN
988188333
Đầu mối thực hiện
23
Hải Dương
Bùi Thanh Quang
Giám đốc
1683201111,00
Chỉ đạo chung
Phạm Văn Quân
TP. KHCP&DN
983819788
Đầu mối thực hiện
24
Hà Giang
Lại Như Hòa
Giám đốc
01682191111
Chỉ đạo chung
Đoàn Lê Hưng
TP. KHCP&DN
967621111
Đầu mối thực hiện
25
Hà Nội
Nguyễn Duy Minh
Phó Giám đốc
0979656888
Chỉ đạo chung
Lê Trung Tạ
TP. KHCP&DN
982901455
Đầu mối thực hiện
26
Hà Nam
Lê Văn Sao
Giám đốc
01682351111
Chỉ đạo chung
Trần Mạnh Vũ
TP. KHCP&DN
987969869
Đầu mối thực hiện
27
Hải Phòng
Đặng Anh Tuấn
Giám đốc
1682581111,00
Chỉ đạo chung
Đỗ Văn Luận
TP. KHCP&DN
0984113052
Đầu mối thực hiện
28
Hà Tĩnh
Hồ Việt Hưng
Giám đốc
01682391111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Hữu Nam
TP. KHCP&DN
989882212
Đầu mối thực hiện
29
Thừa Thiên Huế
Phan Xuân Hồng
Giám đốc
01687301111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Hiếu
TP. KHCP&DN
982021111
Đầu mối thực hiện
30
Hậu Giang
Bùi Văn Liêm
Giám đốc
01687121111
Chỉ đạo chung
Khổng Duy Lương Thiện
TP. KHCP&DN
964497777
Đầu mối thực hiện
31
Hưng Yên
Nguyễn Sỹ Chúc
Giám đốc
1682321111
Chỉ đạo chung
Bùi Văn Quyền
TP. KHCP&DN
986886995
Đầu mối thực hiện
32
Kiên Giang
Trần Phước Ninh
Giám đốc
01687731111
Chỉ đạo chung
Trần Quang Đông
TP. KHCP&DN
988340818
Đầu mối thực hiện
33
Kon Tum
Phạm Hồng Lành
Giám đốc
01682601111
Chỉ đạo chung
Lê Thị Hoàng Oanh
TP. KHCP&DN
966270979
Đầu mối thực hiện
34
Khánh Hòa
Trần Đình Tiến
Giám đốc
1682581111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thạnh
TP. KHCP&DN
965476688
Đầu mối thực hiện
35
Long An
Ngô Mạnh Hùng
Giám đốc
01687201111
Chỉ đạo chung
Lê Trường Toàn
TP. KHCP&DN
972111135
Đầu mối thực hiện
36
Lào Cai
Vũ Hoàng Việt
Giám đốc
01685201111
Chỉ đạo chung
Cao Đắc Thỉnh
TP. KHCP&DN
963263263
Đầu mối thực hiện
37
Lai Châu
Nghiêm Minh Phương
Giám đốc
01682231111
Chỉ đạo chung
Hoàng Thanh Lương
TP. KHCP&DN
978602888
Đầu mối thực hiện
38
Lâm Đồng
Nguyễn Duy Thọ
Giám đốc
01682631111
Chỉ đạo chung
Lê Mỹ Phương
TP. KHCP&DN
975511819
Đầu mối thực hiện
39
Lạng Sơn
Phạm Văn Trà
Giám đốc
01682251111
Chỉ đạo chung
Lê Tuấn Anh
TP. KHCP&DN
987882888
Đầu mối thực hiện
40
Nghệ An
Nguyễn Trọng Tính
Giám đốc
01683831111
Chỉ đạo chung
Lê Thị Thanh Thảo
TP. KHCP&DN
983091074
Đầu mối thực hiện
41
Ninh Bình
Bùi Quang Tuyến
Giám đốc
01685081111
Chỉ đạo chung
Đinh Văn Út
TP. KHCP&DN
976683683
Đầu mối thực hiện
42
Nam Định
Hà Thế Dương
Giám đốc
01683501111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Đức Thuận
TP. KHCP&DN
983764883
Đầu mối thực hiện
43
Ninh Thuận
Nguyễn Hữu Tuấn
Giám đốc
1682681111
Chỉ đạo chung
Khổng Văn Kiên
TP. KHCP&DN
985202428
Đầu mối thực hiện
44
Phú Thọ
Phan Quốc Sơn
Giám đốc
01682101111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thế Anh
TP. KHCP&DN
0983884518
Đầu mối thực hiện
45
Phú Yên
Trần Quốc Tiệp
Giám đốc
01682571111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Tấn Tường
TP. KHCP&DN
984080219
Đầu mối thực hiện
46
Quảng Bình
Nguyễn Công Hân
Giám đốc
01658231111
Chỉ đạo chung
Phạm Xuân Hải
TP. KHCP&DN
968369777
Đầu mối thực hiện
47
Quảng Ngãi
Nguyễn Việt Anh
Giám đốc
01682551111
Chỉ đạo chung
Lê Nguyễn thu Thanh
Nhân viên tư vấn giải pháp
989225099
Đầu mối thực hiện
48
Quảng Nam
Đồng Xuân Minh
Giám đốc
01685101111
Chỉ đạo chung
Hồ Quốc Việt
TP. KHCP&DN
989163168
Đầu mối thực hiện
49
Quảng Ninh
Lê Hữu Bách
Giám đốc
01682331111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Bá Mạnh
TP. KHCP&DN
0983323268
Đầu mối thực hiện
50
Quảng Trị
Ngô Thanh Vũ
Giám đốc
01682531111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Đắc Vinh
TP. KHCP&DN
982337599
Đầu mối thực hiện
51
Sơn La
Phạm Việt Hùng
Giám đốc
01682201111
Chỉ đạo chung
Chu Văn Tuấn
TP. KHCP&DN
974388668
Đầu mối thực hiện
52
Sóc Trăng
Cao Mạnh Đức
Giám đốc
01682791111
Chỉ đạo chung
Huỳnh Tấn Biết
TP. KHCP&DN
963095095
Đầu mối thực hiện
53
Thái Bình
Trần Lê Phong
Giám đốc
01682361111
Chỉ đạo chung
Phạm Thị Thương
TP. KHCP&DN
983142579
Đầu mối thực hiện
54
Tiền Giang
Hoàng Văn Hùng
Giám đốc
01682731111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Thị Kim Phụng
TP. KHCP&DN
0979000001
Đầu mối thực hiện
55
Thái Nguyên
Vũ Hồng Quân
Giám đốc
01682801111
Chỉ đạo chung
Ngọ Thành Nam
TP. KHCP&DN
982112999
Đầu mối thực hiện
56
Tây Ninh
Phạm Trí Dũng
Giám đốc
01628661111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Hữu Thoại
TP. KHCP&DN
989000042
Đầu mối thực hiện
57
Tuyên Quang
Nguyễn Văn Hưng
Giám đốc
01682271111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Chí Công
TP. KHCP&DN
0984188688
Đầu mối thực hiện
58
Trà Vinh
Trần Văn Nho
Giám đốc
01682741111
Chỉ đạo chung
Lê Minh Nhật
TP. KHCP&DN
0973717271
Đầu mối thực hiện
59
Thanh Hóa
Hoàng Mạnh Hiền
Giám đốc
01682371111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Văn Chung
TP. KHCP&DN
988455989
Đầu mối thực hiện
60
Vĩnh Long
Trần Quốc Bằng
Giám đốc
01682701111
Chỉ đạo chung
Nguyễn Hoàng Duy
TP. KHCP&DN
986869454
Đầu mối thực hiện
61
Vĩnh Phúc
Lê Văn Mạnh
Giám đốc
01682121111
Chỉ đạo chung
Lê Giang Quân
Nhân viên tư vấn giải pháp
983000398
Đầu mối thực hiện
62
Vũng Tàu
Hoàng Văn Khiêm
Giám đốc
01682641111
Chỉ đạo chung
Phan Vĩnh Tân
TP. KHCP&DN
983276579
Đầu mối thực hiện
63
Yên Bái
Vũ Thanh Hải
Giám đốc
01682291111
Chỉ đạo chung
Đinh Đức Thiện
TP. KHCP&DN
0982080982
Đầu mối thực hiện

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Công văn 1637/BHXH-CSYT 2016 triển khai hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế”