BỘ Y TẾ
———- Số: 1955/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM HIV, GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM CÁC NHIỄM TRÙNG LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC, GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM HIV LỒNG GHÉP HÀNH VI CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2016
——————-
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BYT ngày 24/5/2012 của Bộ Y tế về Hướng dẫn giám sát dịch tễ học HIV và giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch về đối tượng, cỡ mẫu và danh sách tỉnh, thành phố thực hiện giám sát trọng Điểm HIV, giám sát trọng Điểm các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục năm 2016 (Phụ lục ban hành kèm Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ kinh phí được cấp, các tỉnh, thành phố chủ động đề xuất thực hiện giám sát trọng Điểm HIV lồng ghép hành vi. Các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch giám sát trọng Điểm HIV, giám sát trọng Điểm các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục, giám sát trọng Điểm HIV lồng ghép hành vi năm 2016 và báo cáo về Cục Phòng, chống HIV/AIDS để tổng hợp.
Điều 3. Cục Phòng, chống HIV/AIDS hướng dẫn các tỉnh, thành phố về phương pháp tổ chức thực hiện giám sát trọng Điểm HIV, giám sát trọng Điểm các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục, giám sát trọng Điểm HIV lồng ghép hành vi năm 2016.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính; Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương: Viện trưởng Viện Pasteur Nha Trang; Viện trưởng Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh: Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên: Giám đốc Bệnh viện Da liễu Trung ương; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 5; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Lưu: VT, AIDS (2). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM HIV VÀ GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM CÁC NHIỄM TRÙNG LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC (STI) NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-BYT ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-BYT ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tỉnh, thành phố
|
Nhóm đối tượng và cỡ mẫu thực hiện giám sát
|
||
Nam nghiện chích ma túy
|
Phụ nữ bán dâm
|
Nam có quan hệ tình dục đồng giới
|
||
1.
|
Điện Biên
|
150-300
|
||
2.
|
Sơn La
|
150-300
|
150-300
|
|
3.
|
Lai Châu
|
150-300
|
||
4.
|
Hòa Bình
|
150-300
|
150-300
|
|
5.
|
Cao Bằng
|
150-300
|
||
6.
|
Lạng Sơn
|
150-300
|
150-300
|
|
7.
|
Lào Cai
|
150-300
|
150-300
|
|
8.
|
Quảng Ninh
|
150-300
|
150-300
|
|
9.
|
Thái Nguyên
|
150-300
|
150-300
|
|
10.
|
Phú Thọ
|
150-300
|
150-300
|
|
11.
|
Bắc Giang
|
150-300
|
150-300
|
|
12.
|
Hà Nội
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
13.
|
Hải Dương
|
150-300
|
150-300
|
|
14.
|
Hải Phòng
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
15.
|
Thái Bình
|
150-300
|
150-300
|
|
16.
|
Nam Định
|
150-300
|
150-300
|
|
17.
|
Thanh Hóa
|
150-300
|
150-300
|
|
18.
|
Nghệ An
|
150-300
|
150-300
|
|
19.
|
Hà Tĩnh
|
150-300
|
150-300
|
|
20.
|
Quảng Trị
|
150-300
|
||
21.
|
Thừa Thiên Huế
|
150-300
|
150-300
|
|
22.
|
Đà Nẵng
|
150-300
|
150-300
|
|
23.
|
Bình Định
|
150-300
|
||
24.
|
Khánh Hòa
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
25.
|
Gia Lai
|
150-300
|
||
26.
|
Đắk Lắk
|
150-300
|
150-300
|
|
27.
|
Lâm Đồng
|
150-300
|
150-300
|
|
28.
|
Bình Thuận
|
150-300
|
150-300
|
|
29.
|
TP Hồ Chí Minh
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
30.
|
Bình Dương
|
150-300
|
150-300
|
|
31.
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
150-300
|
150-300
|
|
32.
|
Đồng Nai
|
150-300
|
150-300
|
|
33.
|
Long An
|
150-300
|
150-300
|
|
34.
|
Đồng Tháp
|
150-300
|
150-300
|
|
35.
|
An Giang
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
36.
|
Vĩnh Long
|
150-300
|
150-300
|
|
37.
|
Cần Thơ
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
38.
|
Sóc Trăng
|
150-300
|
150-300
|
|
39.
|
Kiên Giang
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
40.
|
Cà Mau
|
150-300
|
150-300
|
150-300
|
10 tỉnh triển khai giám sát trọng Điểm STI bao gồm: Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Nghệ An, Đà Nẵng, Khánh Hòa, TP Hồ Chí Minh, An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang.
Reviews
There are no reviews yet.