Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông tư 13/2010/TT-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/02/2010.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BTC ngày 26/01/2010 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

2710

11

– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

– – – Xăng động cơ:

2710

11

11

00

– – – – Có pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

12

00

– – – – Không pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

13

00

– – – – Có pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

14

00

– – – – Không pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

15

00

– – – – Loại khác, có pha chì

20

2710

11

16

00

– – – – Loại khác, không pha chì

20

2710

11

20

00

– – – Xăng máy bay

20

2710

11

30

00

– – – Tetrapropylene

20

2710

11

40

00

– – – Dung môi trắng (white spirit)

20

2710

11

50

00

– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

20

2710

11

60

00

– – – Dung môi khác

20

2710

11

70

00

– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710

11

90

00

– – – Loại khác

20

2710

19

– – Loại khác:

– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

2710

19

13

00

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

20

2710

19

14

00

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

20

2710

19

16

00

– – – – Kerosene

20

2710

19

19

00

– – – – Loại khác

15

2710

19

20

00

– – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

– – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

– – – Dầu và mỡ bôi trơn:

2710

19

41

00

– – – – Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

– – – – Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

44

00

– – – – Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

– – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

– – – Dầu nhiên liệu:

2710

19

71

00

– – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

15

2710

19

72

00

– – – – Nhiên liệu diesel khác

15

2710

19

79

00

– – – – Nhiên liệu đốt khác

15

2710

19

90

– – – Loại khác

2710

19

90

10

– – – – Chất chống dính sản xuất phân bón DAP

1

2710

19

90

90

– – – – Loại khác

5

– Dầu thải:

2710

91

00

00

– – Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

– – Loại khác

20

nhayMức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BTC ngày 26/1/2010 của Bộ Tài chính được điều chỉnh thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 59/2010/TT-BTC theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 59/2010/TT-BTC.nhay
Thuộc tính văn bản
Thông tư 13/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 13/2010/TT-BTC Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 26/01/2010 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí , Xuất nhập khẩu , Hải quan , Thương mại-Quảng cáo
Tóm tắt văn bản

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/02/2010.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BTC ngày 26/01/2010 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

2710

11

– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

– – – Xăng động cơ:

2710

11

11

00

– – – – Có pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

12

00

– – – – Không pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

13

00

– – – – Có pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

14

00

– – – – Không pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

15

00

– – – – Loại khác, có pha chì

20

2710

11

16

00

– – – – Loại khác, không pha chì

20

2710

11

20

00

– – – Xăng máy bay

20

2710

11

30

00

– – – Tetrapropylene

20

2710

11

40

00

– – – Dung môi trắng (white spirit)

20

2710

11

50

00

– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

20

2710

11

60

00

– – – Dung môi khác

20

2710

11

70

00

– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710

11

90

00

– – – Loại khác

20

2710

19

– – Loại khác:

– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

2710

19

13

00

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

20

2710

19

14

00

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

20

2710

19

16

00

– – – – Kerosene

20

2710

19

19

00

– – – – Loại khác

15

2710

19

20

00

– – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

– – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

– – – Dầu và mỡ bôi trơn:

2710

19

41

00

– – – – Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

– – – – Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

44

00

– – – – Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

– – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

– – – Dầu nhiên liệu:

2710

19

71

00

– – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

15

2710

19

72

00

– – – – Nhiên liệu diesel khác

15

2710

19

79

00

– – – – Nhiên liệu đốt khác

15

2710

19

90

– – – Loại khác

2710

19

90

10

– – – – Chất chống dính sản xuất phân bón DAP

1

2710

19

90

90

– – – – Loại khác

5

– Dầu thải:

2710

91

00

00

– – Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

– – Loại khác

20

nhayMức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BTC ngày 26/1/2010 của Bộ Tài chính được điều chỉnh thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 59/2010/TT-BTC theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 59/2010/TT-BTC.nhay

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông tư 13/2010/TT-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710”