Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 3002/QĐ-BCT 2016 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-
Số: 3002/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 1399/UBND-CNN ngày 30 tháng 3 năm 2016 về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH (3).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN ÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3002/QĐ-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT
Mã số HS
Tên sản phẩm
Kí hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Tỷ lệ phn trăm giá trị sản xuất trong nước (%)
Nhóm
Phân nhóm
1
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 27kV – Cách điện Polymer
FCO 2-1, 100A – 27kV – Cách điện Polymer
60%
2
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 27kV – Cách điện sứ
FCO 2-1, 100A – 27kV – Cách điện sứ
44%
3
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 200A – 27kV – Cách điện Polymer
FCO 2-2, 200A – 27kV – Cách điện Polymer
55%
4
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 200A – 27kV – Cách điện sứ
FCO 2-2, 200A – 27kV – Cách điện sứ
41%
5
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 38.5kV – Cách điện Polymer
FCO 3-1, 100A – 38.5kV – Cách điện Polymer
59%
6
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 38.5kV – Cách điện sứ
FCO 3-1, 100A – 38.5kV – Cách điện sứ
41%
7
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 100A-27kV-Cách điện Polymer
LBFCO 2-1, 100A-27kV-Cách điện Polymer
77%
8
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 100A-27kV-Cách điện sứ
LBFCO 2-1, 100A-27kV-Cách điện sứ
63%
9
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 200A-27kV-Cách điện Polymer
LBFCO 2-2, 200A-27kV-Cách điện Polymer
68%
10
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 200A-27kV-Cách điện sứ
LBFCO 2-2, 200A-27kV-Cách điện sứ
60%
11
8535
40
00
Chống sét van 12kV
LA 12-10, 12kV
53%
12
8535
40
00
Chống sét van 18kV
LA 18-10, 18kV
54%
13
8535
40
00
Chống sét van 21kV
LA 21-10, 21kV
51%
14
8535
40
00
Chống sét van 24kV
LA 24-10, 24kV
50%
15
8535
40
00
Chống sét van 42kV
LA 42-10, 42kV
49%
16
8535
40
00
Chống sét van 48kV
LA 48-10, 48kV
46%
17
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 20A
MS100, 1 pha – 1 cực 20A
46%
18
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 32A
MS100, 1 pha – 1 cực 32A
46%
19
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 40A
MS100, 1 pha – 1 cực 40A
46%
20
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 50A
MS100, 1 pha – 1 cực 50A
46%
21
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 63A
MS100, 1 pha – 1 cực 63A
45%
22
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 20A
MS100, 1 pha – 2 cực 20A
45%
23
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 32A
MS100, 1 pha – 2 cực 32A
45%
24
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 40A
MS100, 1 pha – 2 cực 40A
45%
25
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 50A
MS100, 1 pha – 2 cực 50A
45%
26
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 63A
MS100, 1 pha – 2 cực 63A
46%
27
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 20A
MS100, 3 pha – 3 cực 20A
46%
28
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 32A
MS100, 3 pha – 3 cực 32A
46%
29
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 40A
MS100, 3 pha – 3 cực 40A
45%
30
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 50A
MS100, 3 pha – 3 cực 50A
46%
31
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 63A
MS100, 3 pha – 3 cực 63A
45%
32
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 20A
MS100, 3 pha – 4 cực 20A
45%
33
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 32A
MS100, 3 pha – 4 cực 32A
45%
34
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 40A
MS100, 3 pha – 4 cực 40A
45%
35
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 50A
MS100, 3 pha – 4 cực 50A
45%
36
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 63A
MS100, 3 pha – 4 cực 63A
45%
37
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-35mm2
IPC 95-35, 95-35mm2
100%
38
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-70mm2
IPC 95-70, 95-70mm2
100%
39
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-95mm2
IPC 95-95, 95-95mm2
100%
40
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 120-120mm2
IPC 120-120, 120-120mm2
100%
41
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 185-150mm2
IPC 185-150, 185-150mm2
100%
42
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-240mm2
IPC 95-240, 95-240mm2
100%
Thuộc tính văn bản
Quyết định 3002/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 3002/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành: 19/07/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Công nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-
Số: 3002/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 1399/UBND-CNN ngày 30 tháng 3 năm 2016 về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH (3).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN ÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3002/QĐ-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT
Mã số HS
Tên sản phẩm
Kí hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Tỷ lệ phn trăm giá trị sản xuất trong nước (%)
Nhóm
Phân nhóm
1
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 27kV – Cách điện Polymer
FCO 2-1, 100A – 27kV – Cách điện Polymer
60%
2
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 27kV – Cách điện sứ
FCO 2-1, 100A – 27kV – Cách điện sứ
44%
3
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 200A – 27kV – Cách điện Polymer
FCO 2-2, 200A – 27kV – Cách điện Polymer
55%
4
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 200A – 27kV – Cách điện sứ
FCO 2-2, 200A – 27kV – Cách điện sứ
41%
5
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 38.5kV – Cách điện Polymer
FCO 3-1, 100A – 38.5kV – Cách điện Polymer
59%
6
8535
10
00
Cầu chì tự rơi (FCO) 100A – 38.5kV – Cách điện sứ
FCO 3-1, 100A – 38.5kV – Cách điện sứ
41%
7
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 100A-27kV-Cách điện Polymer
LBFCO 2-1, 100A-27kV-Cách điện Polymer
77%
8
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 100A-27kV-Cách điện sứ
LBFCO 2-1, 100A-27kV-Cách điện sứ
63%
9
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 200A-27kV-Cách điện Polymer
LBFCO 2-2, 200A-27kV-Cách điện Polymer
68%
10
8535
10
00
Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 200A-27kV-Cách điện sứ
LBFCO 2-2, 200A-27kV-Cách điện sứ
60%
11
8535
40
00
Chống sét van 12kV
LA 12-10, 12kV
53%
12
8535
40
00
Chống sét van 18kV
LA 18-10, 18kV
54%
13
8535
40
00
Chống sét van 21kV
LA 21-10, 21kV
51%
14
8535
40
00
Chống sét van 24kV
LA 24-10, 24kV
50%
15
8535
40
00
Chống sét van 42kV
LA 42-10, 42kV
49%
16
8535
40
00
Chống sét van 48kV
LA 48-10, 48kV
46%
17
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 20A
MS100, 1 pha – 1 cực 20A
46%
18
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 32A
MS100, 1 pha – 1 cực 32A
46%
19
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 40A
MS100, 1 pha – 1 cực 40A
46%
20
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 50A
MS100, 1 pha – 1 cực 50A
46%
21
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 1 cực 63A
MS100, 1 pha – 1 cực 63A
45%
22
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 20A
MS100, 1 pha – 2 cực 20A
45%
23
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 32A
MS100, 1 pha – 2 cực 32A
45%
24
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 40A
MS100, 1 pha – 2 cực 40A
45%
25
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 50A
MS100, 1 pha – 2 cực 50A
45%
26
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 1 pha – 2 cực 63A
MS100, 1 pha – 2 cực 63A
46%
27
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 20A
MS100, 3 pha – 3 cực 20A
46%
28
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 32A
MS100, 3 pha – 3 cực 32A
46%
29
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 40A
MS100, 3 pha – 3 cực 40A
45%
30
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 50A
MS100, 3 pha – 3 cực 50A
46%
31
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 3 cực 63A
MS100, 3 pha – 3 cực 63A
45%
32
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 20A
MS100, 3 pha – 4 cực 20A
45%
33
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 32A
MS100, 3 pha – 4 cực 32A
45%
34
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 40A
MS100, 3 pha – 4 cực 40A
45%
35
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 50A
MS100, 3 pha – 4 cực 50A
45%
36
8536
30
10
Máy cắt tự động (MCB) 3 pha – 4 cực 63A
MS100, 3 pha – 4 cực 63A
45%
37
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-35mm2
IPC 95-35, 95-35mm2
100%
38
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-70mm2
IPC 95-70, 95-70mm2
100%
39
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-95mm2
IPC 95-95, 95-95mm2
100%
40
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 120-120mm2
IPC 120-120, 120-120mm2
100%
41
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 185-150mm2
IPC 185-150, 185-150mm2
100%
42
8546
20
90
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế (IPC) 95-240mm2
IPC 95-240, 95-240mm2
100%

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 3002/QĐ-BCT 2016 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được”