Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 71/QĐ-UBDT công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

ỦY BAN DÂN TỘC

————–

Số: 71/QĐ-UBDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách
năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

—————

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 1247/TB-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính cho Ủy ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc (theo biểu mẫu đính kèm).

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Bộ Tài chính;

Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);

– Cổng TTĐT UBDT;

Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

Lê Sơn Hải

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBDTngày 17/2/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

ĐVtính: Triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Tổng số

liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng Ủy ban

Báo Dân tộc & phát triển

Tạp chí

Dân tộc

Trung tâm Thông tin

Học viện

Dân tộc

1

2

3

4

5=4-3

6

7

8

9

10

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

320.111

320.111

0

82.696

300

200

4.070

30.564

I

Nguồn ngân sách trong nước

318.944

318.944

0

82.029

300

200

4.070

30.064

1

Chi quản lý hành chính

68.676

68.676

0

67.847

0

0

70

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

44.123

44.123

0

44.123

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

24.554

24.554

0

23.725

70

1.3

Nguồn khác

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

27.039

27.039

0

2.259

0

0

0

2.235

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

25.197

25.197

0

1.744

Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

21.923

0

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

3.274

3.274

0

1.744

1.530

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.842

1.842

0

515

705

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

25.012

25.012

0

4.625

0

0

0

20.387

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

12.380

12.380

0

12.380

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

12.632

12.632

0

4.625

8.007

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

5

Chi bảo đảm xã hội

2.179

2.179

0

2.179

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.179

2.179

0

2.179

6

Chi hoạt động kinh tế

11.740

11.740

0

2.648

3.000

6.092,0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.800

2.800

0

2.800

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8.940

8.940

0

2.648

200

6.092

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.449

2.449

0

649

450

1.350

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.449

2.449

0

649

450

1.350

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

II

Nguồn vốn viện trợ

500

500

0

0

0

0

0

500

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

Ngân sách trong nước

0

0

0

Viện trợ

0

0

0

2

Chi viện trợ và hỗ trợ họp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

500

500

0

500

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

500

500

0

500

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

666,9

666,9

0

666,9

1

Chi quản lý hành chính

0,0

0,0

0

1.1

Dự án A…

0

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

666,9

666,9

0

666,9

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

666,9

666,9

0

666,9

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

Số

TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng

Chương trình

KH&CN

Văn hóa Thông tin (Cấp Báo, Tạp chí theo QĐ 45/QĐ-TTg)

BQLDA Nâng cao hiệu quả các CTCSPT và sáng kiến giảm nghèo EMPS

Tiểu dự án CSDT thiểu số

Dự án bình đẳng giới vùng DTTS

BQL Dự án Hỗ trợ giảm nghèo PRPP

1

2

11

11

12

13

14

15

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

22.545

178.978

759

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

22.545

178.978

759

1

Chi quản lý hành chính

0

0

759

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

759

1.3

Nguồn khác

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.545

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

21.923

0

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

622

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

52

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

178.978

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

178.978

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

Ngân sách trong nước

Viện trợ

2

Chi viện trợ và hỗ trợ hợp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Dự án A…

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Thuộc tính văn bản
Quyết định 71/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Dân tộc Số công báo: Đang cập nhật
Số hiệu: 71/QĐ-UBDT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Sơn Hải
Ngày ban hành: 17/02/2020 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tóm tắt văn bản

ỦY BAN DÂN TỘC

————–

Số: 71/QĐ-UBDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách
năm 2018 của Ủy ban Dân tộc

—————

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 1247/TB-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính cho Ủy ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc (theo biểu mẫu đính kèm).

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Bộ Tài chính;

Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);

– Cổng TTĐT UBDT;

Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

Lê Sơn Hải

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBDTngày 17/2/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

ĐVtính: Triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Tổng số

liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng Ủy ban

Báo Dân tộc & phát triển

Tạp chí

Dân tộc

Trung tâm Thông tin

Học viện

Dân tộc

1

2

3

4

5=4-3

6

7

8

9

10

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

320.111

320.111

0

82.696

300

200

4.070

30.564

I

Nguồn ngân sách trong nước

318.944

318.944

0

82.029

300

200

4.070

30.064

1

Chi quản lý hành chính

68.676

68.676

0

67.847

0

0

70

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

44.123

44.123

0

44.123

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

24.554

24.554

0

23.725

70

1.3

Nguồn khác

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

27.039

27.039

0

2.259

0

0

0

2.235

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

25.197

25.197

0

1.744

Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

21.923

0

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

3.274

3.274

0

1.744

1.530

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.842

1.842

0

515

705

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

25.012

25.012

0

4.625

0

0

0

20.387

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

12.380

12.380

0

12.380

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

12.632

12.632

0

4.625

8.007

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

5

Chi bảo đảm xã hội

2.179

2.179

0

2.179

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.179

2.179

0

2.179

6

Chi hoạt động kinh tế

11.740

11.740

0

2.648

3.000

6.092,0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.800

2.800

0

2.800

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8.940

8.940

0

2.648

200

6.092

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.449

2.449

0

649

450

1.350

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.449

2.449

0

649

450

1.350

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

181.849

181.849

0

1.821

300

200

550

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

II

Nguồn vốn viện trợ

500

500

0

0

0

0

0

500

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

Ngân sách trong nước

0

0

0

Viện trợ

0

0

0

2

Chi viện trợ và hỗ trợ họp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

500

500

0

500

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

500

500

0

500

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

666,9

666,9

0

666,9

1

Chi quản lý hành chính

0,0

0,0

0

1.1

Dự án A…

0

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

666,9

666,9

0

666,9

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

666,9

666,9

0

666,9

Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC

Chương: 083

Số

TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng

Chương trình

KH&CN

Văn hóa Thông tin (Cấp Báo, Tạp chí theo QĐ 45/QĐ-TTg)

BQLDA Nâng cao hiệu quả các CTCSPT và sáng kiến giảm nghèo EMPS

Tiểu dự án CSDT thiểu số

Dự án bình đẳng giới vùng DTTS

BQL Dự án Hỗ trợ giảm nghèo PRPP

1

2

11

11

12

13

14

15

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

22.545

178.978

759

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

22.545

178.978

759

1

Chi quản lý hành chính

0

0

759

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

759

1.3

Nguồn khác

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.545

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

21.923

0

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

21.923

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

622

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

52

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

178.978

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

178.978

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

Ngân sách trong nước

Viện trợ

2

Chi viện trợ và hỗ trợ hợp tác cho cán bộ UBTW Mặt trận Lào và Campuchia

2.1

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Dự án A…

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 71/QĐ-UBDT công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Ủy ban Dân tộc”