Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 102/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 153

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

——-
Số: 102/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 11 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 153
———————————-
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ công văn số 8600/BYT-QLD ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn việc sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 153.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V…-H12-16 có giá trị đến hết ngày 31/12/2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều
4;
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
TT. Lê Quang Cường (để b/c);
– Cục Quân
y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Tổng Cục Hải Quan – Bộ Tài Chính;
– Bảo hiểm
xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế,
Cục Quản lý Y dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc T
Ư và VKN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Bệnh vi
n, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Webs
ite của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm – Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT (
2b).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
11 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC
ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2016 – ĐỢT 153
Ban hành kèm theo quyết định số: 102/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016
1. Công ty đăng ký: Cơ sở đông dược Vĩnh An(Đ/c: Yên Vĩnh – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Tây – Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ sở đông dược Vĩnh An(Đ/c: Yên Vĩnh – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Tây – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Dưỡng cốt V.A
Mỗi 250 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương đương với: Trâu cổ 50g; Thục địa 20g; Ngải cứu 15g; Đỗ đen 10g; Cao xương hỗn hợp (2/1) của Trâu, Bò, Lợn (tỷ lệ 3:3:1) 35g
Thuốc nước uống
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai x 250 ml
V46-H12-16
2
Vị viêm tán V.A
Mỗi 5g thuốc bột chứa: Thổ bi mẫu 0,65g; Cam thảo 0,65 g; Tam thất 0,65g; Mai mực 1,2g; Nghệ 1,85g
Thuốc bột uống
24 tháng
TCCS
Hộp 10 túi, 15 túi x 5g
V47H12-16
2. Công ty đăng ký: Cơ sở Hồng Huệ(Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Hồng Huệ(Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Hồng huyết tố
Mỗi 270ml chứa: Các cht chiết được từ dược liệu tương đương Thục địa 3,375g; Đảng sâm 3,375g; Xuyên khung 3,051 g; Đương quy 3,051 g; Trần bì 4,05g; Hoàng kỳ 2,7g; Viễn chí 2,7g; Táo nhân 2,7g; Bạch thược 2,025g; Bạch truật 2,025; Phục linh 1,35g; Cam thảo 1,026g; Quế 1,026g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 270 ml
V48-H12-16
4
Long diên bổ phổi
Mỗi 270ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương Kinh giới 21,6g; Cát cánh 21,6g; Trần bì 21,6g; Tử uyển 10,8g; Bách bộ 6,48g; Hoài sơn 6,48g; Thiên môn 6,48g; Sa sâm 6,48g; Mạch môn 6,48g; Thục địa 5,4g; Sài hồ 5,4g; Mu đơn bì 5,4g; Phục linh 5,4g; Ngũ vtử 2,7g; Viễn chí 1,35g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 270ml
V49-H12-16
3. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thng Đầu – Hòa Thạch – Quốc Oai – Tp. Hà Nội – Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu – Hòa Thạch – Quốc Oai – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Đương quy bổ huyết
Mỗi 120 ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Đương quy 30g; Hoàng kỳ 120g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 120 ml
V50-H12-16
6
Thuốc xoa bóp Bảo Phương
Mỗi 20 ml cồn thuốc chứa dịch chiết từ các dược liệu: Địa liền 5g; Riềng 5g; Thiên niên kiện 5g; Đại hồi 3g; Huyết giác 3g; Ô đầu 2g; Quế nhục 2g; Long não 0,2g
Cồn thuốc dùng ngoài
36 tháng
TCCS
Hộp 1 bình xịt x 20 ml
V51-H12-16
4. Công ty đăng ký: Cơ sở Vĩnh Quang(Đ/c: 209 Trần Hưng Đạo-Thị trấn Chợ Mới-Huyện Chợ Mới-An Giang – Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Cơ sVĩnh Quang(Đ/c: 209 Trần Hưng Đạo-Thị trấn Chợ Mi-Huyện Chợ Mới-An Giang – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Song môn bphổi
Mỗi 280ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương Bách bộ 24g; Bách hợp 16g; Mạch môn 16g; Địa cốt bì 16g; Sa sâm 16g; Tang bạch bì 16g; Phục linh 12g; Ý dĩ nhân 12g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 280ml
V52-H12-16
5. Công ty đăng ký: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội – Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Abivina (Gia hạn ln 1)
Cao khô Bồ bồ 170mg; Tinh dầu Bồ bồ 0,002ml
Viên nén bao đường
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 60 viên
V53-H12-16
9
Agerhinin
Mỗi 15 ml chứa: Bột Sp3 (tương đương 15 g cây ngũ sắc) 750mg
Thuốc xịt mũi
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 15 ml
V54-H12-16
10
Angobin
Cao đương quy di thực 0,13g; Bột đương quy di thực 0,14g; Tinh dầu lá đương quy 0,0013g
Viên nén bao đường
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 60 viên, 100 viên
V55-H12-16
11
Bidentin
Bột Bidentin (hỗn hợp Saponin của rễ cây ngưu tất và chất dẫn từ hạt tiêu) 0,250g
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên
V56-H12-16
Thuộc tính văn bản
Quyết định 102/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 153
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 102/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 23/03/2016 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

——-
Số: 102/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 11 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 153
———————————-
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ công văn số 8600/BYT-QLD ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn việc sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 153.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V…-H12-16 có giá trị đến hết ngày 31/12/2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều
4;
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
TT. Lê Quang Cường (để b/c);
– Cục Quân
y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Tổng Cục Hải Quan – Bộ Tài Chính;
– Bảo hiểm
xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế,
Cục Quản lý Y dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc T
Ư và VKN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Bệnh vi
n, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Webs
ite của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm – Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT (
2b).
CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC
11 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC
ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2016 – ĐỢT 153
Ban hành kèm theo quyết định số: 102/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016
1. Công ty đăng ký: Cơ sở đông dược Vĩnh An(Đ/c: Yên Vĩnh – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Tây – Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ sở đông dược Vĩnh An(Đ/c: Yên Vĩnh – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Tây – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Dưỡng cốt V.A
Mỗi 250 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương đương với: Trâu cổ 50g; Thục địa 20g; Ngải cứu 15g; Đỗ đen 10g; Cao xương hỗn hợp (2/1) của Trâu, Bò, Lợn (tỷ lệ 3:3:1) 35g
Thuốc nước uống
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai x 250 ml
V46-H12-16
2
Vị viêm tán V.A
Mỗi 5g thuốc bột chứa: Thổ bi mẫu 0,65g; Cam thảo 0,65 g; Tam thất 0,65g; Mai mực 1,2g; Nghệ 1,85g
Thuốc bột uống
24 tháng
TCCS
Hộp 10 túi, 15 túi x 5g
V47H12-16
2. Công ty đăng ký: Cơ sở Hồng Huệ(Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Hồng Huệ(Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Hồng huyết tố
Mỗi 270ml chứa: Các cht chiết được từ dược liệu tương đương Thục địa 3,375g; Đảng sâm 3,375g; Xuyên khung 3,051 g; Đương quy 3,051 g; Trần bì 4,05g; Hoàng kỳ 2,7g; Viễn chí 2,7g; Táo nhân 2,7g; Bạch thược 2,025g; Bạch truật 2,025; Phục linh 1,35g; Cam thảo 1,026g; Quế 1,026g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 270 ml
V48-H12-16
4
Long diên bổ phổi
Mỗi 270ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương Kinh giới 21,6g; Cát cánh 21,6g; Trần bì 21,6g; Tử uyển 10,8g; Bách bộ 6,48g; Hoài sơn 6,48g; Thiên môn 6,48g; Sa sâm 6,48g; Mạch môn 6,48g; Thục địa 5,4g; Sài hồ 5,4g; Mu đơn bì 5,4g; Phục linh 5,4g; Ngũ vtử 2,7g; Viễn chí 1,35g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 270ml
V49-H12-16
3. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thng Đầu – Hòa Thạch – Quốc Oai – Tp. Hà Nội – Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu – Hòa Thạch – Quốc Oai – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Đương quy bổ huyết
Mỗi 120 ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Đương quy 30g; Hoàng kỳ 120g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 120 ml
V50-H12-16
6
Thuốc xoa bóp Bảo Phương
Mỗi 20 ml cồn thuốc chứa dịch chiết từ các dược liệu: Địa liền 5g; Riềng 5g; Thiên niên kiện 5g; Đại hồi 3g; Huyết giác 3g; Ô đầu 2g; Quế nhục 2g; Long não 0,2g
Cồn thuốc dùng ngoài
36 tháng
TCCS
Hộp 1 bình xịt x 20 ml
V51-H12-16
4. Công ty đăng ký: Cơ sở Vĩnh Quang(Đ/c: 209 Trần Hưng Đạo-Thị trấn Chợ Mới-Huyện Chợ Mới-An Giang – Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Cơ sVĩnh Quang(Đ/c: 209 Trần Hưng Đạo-Thị trấn Chợ Mi-Huyện Chợ Mới-An Giang – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Song môn bphổi
Mỗi 280ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương Bách bộ 24g; Bách hợp 16g; Mạch môn 16g; Địa cốt bì 16g; Sa sâm 16g; Tang bạch bì 16g; Phục linh 12g; Ý dĩ nhân 12g
Cao lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 280ml
V52-H12-16
5. Công ty đăng ký: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội – Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội – Việt Nam)

STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính – Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Abivina (Gia hạn ln 1)
Cao khô Bồ bồ 170mg; Tinh dầu Bồ bồ 0,002ml
Viên nén bao đường
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 60 viên
V53-H12-16
9
Agerhinin
Mỗi 15 ml chứa: Bột Sp3 (tương đương 15 g cây ngũ sắc) 750mg
Thuốc xịt mũi
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 15 ml
V54-H12-16
10
Angobin
Cao đương quy di thực 0,13g; Bột đương quy di thực 0,14g; Tinh dầu lá đương quy 0,0013g
Viên nén bao đường
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 60 viên, 100 viên
V55-H12-16
11
Bidentin
Bột Bidentin (hỗn hợp Saponin của rễ cây ngưu tất và chất dẫn từ hạt tiêu) 0,250g
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên
V56-H12-16

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 102/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 153”