ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ——- Số: 1299/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
———————–
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP, ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của Ủy bannhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 – 2020;
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 – 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tờ trình số 589/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 5 năm 2016 về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 – 2020.
a) Khoán quản lý bảo vệ rừng: 150.000 ha, bình quân 30.000 ha/năm.
b) Phát triển rừng:
– Khoanh nuôi tái sinh rừng: 3.000 ha, bình quân 600 ha/năm.
– Trồng rừng: 35.000 ha, bình quân trồng 7.000 ha/năm (trong đó trồng mới phòng hộ, đặc dụng là 600 ha/năm)
– Cải tạo rừng: 500 ha, bình quân 100 ha/năm.
– Làm giàu rừng: 250 ha, bình quân 50 ha/năm.
– Nuôi dưỡng rừng: 420 ha, bình quân 84 ha/năm.
– Tỉa thưa nâng cấp rừng: 4000 ha, bình quân 800ha/năm
– Trồng cây phân tán: 5 triệu cây, bình quân 1 triệu cây/năm
c) Khai thác:
– Gỗ rừng trồng 3.670.000 m3, bình quân năm 734.000 m3.
– Lâm sản ngoài gỗ: Song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tấn/năm), đót 500 tấn (bình quân 100 tấn/năm), nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), tre nứa 1 triệu cây (bình quân 0,2 triệu cây/năm).
– Gỗ: Gỗ xây dựng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), đồ mộc dân dụng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), ván sàn 40.000 m3 (bình quân 8.000 m3/năm), dăm gỗ: 3.500.000 m3 (bình quân 700.000 m3/năm), mộc mỹ nghệ 10.000 m3 (bình quân 2.000 m3/năm).
– Lâm sản ngoài gỗ: Nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tấn/năm), đót 850 tấn (bình quân 170 tấn/năm).
đ) Xây dựng cơ sở hạ tầng lâm nghiệp: Vườn ươm 02 vườn; đường lâm nghiệp 78 km; đường ranh cản lửa 110 km; chòi canh lửa rừng 04 cái; bảng quy ước bảo vệ rừng 9 cái; trạm quản lý bảo vệ rừng 1 trạm.
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch 5 năm (2016 – 2020)
|
|||||
Tổng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
||
1. Bảo vệ và phát triển rừng
|
|||||||
– Bảo vệ rừng hiện có
|
ha
|
299.577
|
59.715
|
59.715
|
59.715
|
59.715
|
59.717
|
+ Khoán QLBVR
|
ha
|
150.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
– Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
ha
|
3.000
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
– Trồng rừng
|
ha
|
35.000
|
7000
|
7000
|
7000
|
7000
|
7000
|
+ Trồng mới
|
ha
|
3.000
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
+ Trồng lại
|
ha
|
32.000
|
6400
|
6400
|
6400
|
6400
|
6400
|
– Trồng rừng trong cải tạo rừng
|
ha
|
500
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
– Làm giàu rừng
|
ha
|
250
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
– Nuôi dưỡng rừng
|
ha
|
420
|
84
|
84
|
84
|
84
|
84
|
– Nâng cao chất lượng rừng trồng phòng hộ
|
ha
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
3. Trồng cây phân tán
|
1000 cây
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
4. Sản xuất cây con giống LN
|
triệu cây
|
125
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
5. Khai thác rừng
|
|||||||
– Gỗ rừng trồng
|
1.000 m3
|
3.670
|
734
|
734
|
734
|
734
|
734
|
– Lâm sản ngoài gỗ
|
|||||||
+ Nhựa Thông
|
tấn
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
+ Song mây
|
tấn
|
1.200
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
+ Đót
|
tấn
|
500
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+ Tre nứa
|
1000 cây
|
1.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
6. Chế biến lâm sản
|
|||||||
– Gỗ xây dựng
|
m3
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
– Đồ mộc dân dụng
|
m3
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
– Ván sàn
|
m3
|
40.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
– Dăm gỗ
|
1000 m3
|
3.500
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
– Đồ mộc mỹ nghệ
|
m3
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
– Nhựa thông
|
tấn
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
– Song mây
|
tấn
|
1.200
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
– Đót
|
tấn
|
850
|
170
|
170
|
170
|
170
|
170
|
7. Đầu tư xây dựng CSHT LN
|
|||||||
– Xây dựng vườn ươm
|
vườn
|
2
|
1
|
1
|
–
|
–
|
–
|
– Làm đường lâm nghiệp
|
km
|
78
|
21
|
15
|
14
|
14
|
14
|
– Xây dựng đường ranh cản lửa
|
km
|
110
|
31
|
29
|
17
|
17
|
16
|
– XD chòi canh lửa
|
cái
|
4
|
2
|
1
|
1
|
–
|
–
|
– XD bảng quy ước BVR
|
bảng
|
9
|
6
|
2
|
1
|
–
|
–
|
– XD trạm quản lý bảo vệ rừng
|
trạm
|
1
|
1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
3. Chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phân bổ theo từng huyện:
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch phân theo huyện 5 năm (2016 – 2020)
|
|||||||||
Tổng cộng
|
Phong Điền
|
Quảng Điền
|
Hương Trà
|
Phú Vang
|
Hương Thủy
|
Phú Lộc
|
A Lưới
|
Nam Đông
|
TP Huế
|
||
Tổng cộng
|
|||||||||||
1. Bảo vệ và phát triển rừng
|
|||||||||||
– Bảo vệ rừng hiện có
|
ha
|
29.577
|
53.458
|
1.258
|
26.690
|
1.706
|
26.981
|
36.145
|
100.190
|
51.768
|
381
|
+ KhoánQLBVR
|
ha
|
150.000
|
26.000
|
810
|
18.200
|
709
|
18.100
|
20.800
|
40.000
|
25.000
|
381
|
– Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
ha
|
3.000
|
600
|
–
|
500
|
–
|
600
|
400
|
500
|
400
|
–
|
– Trồng rừng
|
ha
|
35.000
|
5.042
|
659
|
3.839
|
370
|
1.701
|
3.183
|
5.130
|
2.575
|
–
|
+ Trồng mới
|
ha
|
3.000
|
700
|
100
|
700
|
50
|
550
|
300
|
500
|
100
|
–
|
+ Trồng lại
|
ha
|
32.000
|
6.700
|
400
|
6.800
|
300
|
5.000
|
6.000
|
4.000
|
2.800
|
–
|
– Trồng rừng trong cải tạo rừng
|
ha
|
500
|
100
|
–
|
100
|
–
|
100
|
100
|
–
|
100
|
–
|
– Làm giàu rừng
|
ha
|
250
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
250
|
–
|
–
|
– Nuôi dưỡng rừng
|
ha
|
420
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
250
|
170
|
–
|
– Nâng cao chất lượng rừng
|
ha
|
4.000
|
1.000
|
–
|
1.000
|
–
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
–
|
2. Trồng cây phân tán
|
1000 cây
|
5.000
|
600
|
750
|
600
|
750
|
550
|
550
|
600
|
500
|
100
|
3 Sản xuất cây con giống LN
|
triệu cây
|
125
|
40
|
1
|
10
|
1
|
20
|
30
|
10
|
8
|
5
|
4. Khai thác rừng
|
|||||||||||
– Gỗ rừng trồng
|
m3
|
3.670
|
800
|
30
|
850
|
20
|
550
|
760
|
420
|
240
|
–
|
– Lâm sản ngoài gỗ
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
– Nhựa Thông
|
tấn
|
4.000
|
2.100
|
–
|
250
|
–
|
1.500
|
150
|
–
|
–
|
–
|
– Song mây
|
tấn
|
1.200
|
–
|
–
|
150
|
–
|
150
|
150
|
300
|
450
|
–
|
– Đót
|
tấn
|
500
|
–
|
–
|
190
|
–
|
120
|
140
|
–
|
50
|
–
|
– Tre nứa
|
1000 cây
|
1.000
|
1.175
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
||
5. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
||
– Xây dựng vườn ươm
|
vườn
|
2
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
2
|
–
|
–
|
– Làm đường lâm nghiệp
|
km
|
78
|
31
|
4
|
1
|
2
|
–
|
–
|
38
|
1
|
1
|
– Xây dựng đường ranh cản lửa
|
km
|
110
|
40
|
–
|
25
|
–
|
6
|
11
|
–
|
22
|
6
|
– XD chòi canh lửa
|
cái
|
4
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1
|
3
|
–
|
–
|
– XD bảng quy ước BVR
|
bảng
|
9
|
–
|
3
|
1
|
2
|
1
|
1
|
–
|
1
|
–
|
– XD trạm quản lý bảo vệ rừng
|
trạm
|
1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1
|
–
|
–
|
–
|
4. Khái toán vốn đầu tư giai đoạn 2016 – 2020
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch 5 năm (2016-2020)
|
|||||
Tổng cộng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
Tổng vốn đầu tư
|
1.136.900
|
235.920
|
225.245
|
225.245
|
225.245
|
225.245
|
– Vốn Ngân sách Nhà nước
|
353.900
|
79.320
|
68.645
|
68.645
|
68.645
|
68.645
|
– Vốn doanh nghiệp
|
283.000
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
– Vốn tự có
|
400.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
– Chi trả dịch vụ MTR
|
100.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1. Quản lý bảo vệ
|
134.800
|
35.500
|
24.825
|
24.825
|
24.825
|
24.825
|
– Vốn Ngân sách Nhà nước
|
34.800
|
15.500
|
4.825
|
4.825
|
4.825
|
4.825
|
– Chi trả dịch vụ MTR
|
100.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
2. Phát triển rừng
|
1.002.100
|
200.420
|
200.420
|
200.420
|
200.420
|
200.420
|
– Vốn Ngân sách Nhà nước
|
319.100
|
63.820
|
63.820
|
63.820
|
63.820
|
63.820
|
– Vốn doanh nghiệp
|
283.000
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
– Vốn tự có
|
400.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thành phố Huế; Thủ Trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – TT HĐND tỉnh; – Chủ tịch UBND tỉnh; – Các PCT UBND tỉnh; – Chi cục Kiểm lâm; – VP: Lãnh đạo, CV TC, XDKH; – Lưu VT, NN. |
Reviews
There are no reviews yet.