BỘ XÂY DỰNG
————-
Số: 914/QĐ-BXD
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————
Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
—————–
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp và Thông tư số 11/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hoá vật liệu xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2011/BXD về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, địa chỉ: số 81 Trần Cung – Phường Nghĩa Tân – Quận Cầu Giấy – TP. Hà Nội, thực hiện thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tại Phụ lục danh mục kèm theo, phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2011/BXD.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 3 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Tên tổ chức tại Điều 1;
– Bộ trưởng Trịnh Đình Dũng (để b/c);
– Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng (để biết) ;
– Vụ VLXD (để biết);
– Lưu: VT, Vụ KHCN&MT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Trần Nam
|
PHỤ LỤC
Danh mục sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng
được đánh giá sự phù hợp với QCVN 16:2011/BXD
(Kèm theo Quyết định số: 914/QĐ-BXD ngày 26 tháng 9 năm 2013)
STT
|
Danh mục sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng
được đánh giá sự phù hợp với QCVN 16:2011/BXD
|
I
|
Nhóm clanhke xi măng và xi măng
|
1
|
Clanhke xi măng poóc lăng
|
2
|
Xi măng poóc lăng
|
3
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
|
4
|
Xi măng poóc lăng trắng
|
5
|
Xi măng Alumin
|
6
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G
|
7
|
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt
|
8
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
|
9
|
Xi măng poóc lăng bền sun phát
|
10
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
|
11
|
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
|
12
|
Xi măng xây trát
|
13
|
Xi măng nở
|
14
|
Xi măng đóng rắn nhanh
|
II
|
Nhóm phụ gia cho xi măng và bê tông
|
1
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
2
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
|
3
|
Phụ gia công nghệ cho xi măng
|
4
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: Silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)
|
5
|
Phụ gia đầy cho bê tông
|
6
|
Phụ gia hoá học cho bê tông
|
III
|
Nhóm sản phẩm hàng hóa vật liệu chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ
|
1
|
Tấm sóng amiăng xi măng
|
IV
|
Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe
|
1
|
Sơn tưởng – Sơn nhũ tương
|
2
|
Sơn nhũ tương bitum-polyme
|
3
|
Sơn bitum cao su
|
4
|
Sơn Alkyd
|
————
Reviews
There are no reviews yet.