BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ————–
Số: 1105/QĐ-TCHQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU BIÊN LAI THU TIỀN
—————————-
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan ngày 14/06/2005;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2807/QĐ-BTC ngày 11/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định in, phát hành, quản lý, sử dụng các loại chứng từ thu thuế, thu khác liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo Bộ Tài chính tại tờ trình ngày 20/05/2010 của Tổng cục Hải quan về việc sử dụng chứng từ để thu tiền bán tem lệ phí và ấn chỉ bán thu tiền của ngành Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu và Vụ trưởng Vụ Tài vụ – Quản trị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu “Biên lai thu tiền”, ký hiệu CTT11-HQ. Kích thước 14cm x 20cm, được in trên giấy chuyên dụng dùng để in hóa đơn, màu sắc hoa văn chìm, có biểu tượng ngành Hải quan đóng thành cuốn, mỗi cuốn 50 số, mỗi số 03 liên:
– Liên 1: Báo soát (in màu tím đậm)
– Liên 2: Giao cho người nộp (in màu đỏ cam đậm)
– Liên 3: Lưu tại cuống biên lai (in màu xanh cá nhân)
Số nhẩy liên tục với mực in chống giả màu đỏ trên liên 02 (giao cho người nộp), phát quang dưới ánh sáng tia cực tím, số thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Việt, mỗi seri có 07 số từ 0000001 – 9999999.
Điều 3. Việc quản lý và sử dụng biên lai thu tiền thực hiện theo đúng chế độ quản lý ấn chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 30/2001/QĐ-BTC ngày 13/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế và các văn bản quy định hiện hành khác.
Điều 4. Các ông Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Tài vụ – Quản trị, Cục trưởng cục Hải quan các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như điều 4; – Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ; – Kiểm toán NN; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Sở Tài chính, Kho bạc NN, Cục thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp); – Lưu: VT, TVQT (5b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Cẩn
|
TCHQ-BLTT-TCHQ
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN Cơ quan thu: ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————–
|
Mẫu: CTT 11-HQ Ký hiệu: Sêri: AA/2010 Số:
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Liên 1: Báo soát)
Họ và tên người nộp tiền:………………………………………………………………………………………………
Thuộc đơn vị: ……………………………………… Mã số thuế:…………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
Lý do nộp:………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tiền nộp (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………………..
(Ghi bằng chữ)…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Người nộp tiền (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu đã thu tiền)
|
Ngày … tháng … năm 201 … Người viết biên lai (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
|
|
|
|
|
TCHQ-BLTT-TCHQ
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN Cơ quan thu: ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————–
|
Mẫu: CTT 11-HQ Ký hiệu: Sêri: AA/2010 Số:
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Liên 2: Giao người nộp tiền)
Họ và tên người nộp tiền:………………………………………………………………………………………………
Thuộc đơn vị: ……………………………………… Mã số thuế:…………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
Lý do nộp:………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tiền nộp (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………………..
(Ghi bằng chữ)…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Người nộp tiền (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu đã thu tiền)
|
Ngày … tháng … năm 201 … Người viết biên lai (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
|
|
|
|
|
TCHQ-BLTT-TCHQ
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN Cơ quan thu: ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————–
|
Mẫu: CTT 11-HQ Ký hiệu: Sêri: AA/2010 Số:
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Liên 3: Lưu tại cuống biên lai)
Họ và tên người nộp tiền:………………………………………………………………………………………………
Thuộc đơn vị: ……………………………………… Mã số thuế:…………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
Lý do nộp:………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tiền nộp (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………………..
(Ghi bằng chữ)…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Người nộp tiền (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu đã thu tiền)
|
Ngày … tháng … năm 201 … Người viết biên lai (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ————–
Số: 1105/QĐ-TCHQ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU BIÊN LAI THU TIỀN
—————————-
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan ngày 14/06/2005;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2807/QĐ-BTC ngày 11/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định in, phát hành, quản lý, sử dụng các loại chứng từ thu thuế, thu khác liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo Bộ Tài chính tại tờ trình ngày 20/05/2010 của Tổng cục Hải quan về việc sử dụng chứng từ để thu tiền bán tem lệ phí và ấn chỉ bán thu tiền của ngành Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu và Vụ trưởng Vụ Tài vụ – Quản trị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu “Biên lai thu tiền”, ký hiệu CTT11-HQ. Kích thước 14cm x 20cm, được in trên giấy chuyên dụng dùng để in hóa đơn, màu sắc hoa văn chìm, có biểu tượng ngành Hải quan đóng thành cuốn, mỗi cuốn 50 số, mỗi số 03 liên:
– Liên 1: Báo soát (in màu tím đậm)
– Liên 2: Giao cho người nộp (in màu đỏ cam đậm)
– Liên 3: Lưu tại cuống biên lai (in màu xanh cá nhân)
Số nhẩy liên tục với mực in chống giả màu đỏ trên liên 02 (giao cho người nộp), phát quang dưới ánh sáng tia cực tím, số thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Việt, mỗi seri có 07 số từ 0000001 – 9999999.
Điều 3. Việc quản lý và sử dụng biên lai thu tiền thực hiện theo đúng chế độ quản lý ấn chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 30/2001/QĐ-BTC ngày 13/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế và các văn bản quy định hiện hành khác.
Điều 4. Các ông Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Tài vụ – Quản trị, Cục trưởng cục Hải quan các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như điều 4; – Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ; – Kiểm toán NN; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Sở Tài chính, Kho bạc NN, Cục thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp); – Lưu: VT, TVQT (5b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Cẩn
|
TCHQ-BLTT-TCHQ
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN Cơ quan thu: ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————–
|
Mẫu: CTT 11-HQ Ký hiệu: Sêri: AA/2010 Số:
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Liên 1: Báo soát)
Họ và tên người nộp tiền:………………………………………………………………………………………………
Thuộc đơn vị: ……………………………………… Mã số thuế:…………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
Lý do nộp:………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tiền nộp (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………………..
(Ghi bằng chữ)…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Người nộp tiền (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu đã thu tiền)
|
Ngày … tháng … năm 201 … Người viết biên lai (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
|
|
|
|
|
TCHQ-BLTT-TCHQ
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN Cơ quan thu: ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————–
|
Mẫu: CTT 11-HQ Ký hiệu: Sêri: AA/2010 Số:
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Liên 2: Giao người nộp tiền)
Họ và tên người nộp tiền:………………………………………………………………………………………………
Thuộc đơn vị: ……………………………………… Mã số thuế:…………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
Lý do nộp:………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tiền nộp (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………………..
(Ghi bằng chữ)…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Người nộp tiền (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu đã thu tiền)
|
Ngày … tháng … năm 201 … Người viết biên lai (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
|
|
|
|
|
TCHQ-BLTT-TCHQ
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN Cơ quan thu: ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————–
|
Mẫu: CTT 11-HQ Ký hiệu: Sêri: AA/2010 Số:
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Liên 3: Lưu tại cuống biên lai)
Họ và tên người nộp tiền:………………………………………………………………………………………………
Thuộc đơn vị: ……………………………………… Mã số thuế:…………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
Lý do nộp:………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tiền nộp (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………………..
(Ghi bằng chữ)…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Người nộp tiền (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu đã thu tiền)
|
Ngày … tháng … năm 201 … Người viết biên lai (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
|
|
|
|
|
Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào
đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.
Reviews
There are no reviews yet.