THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 519/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN
VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012-2013
—————————-
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của các Bộ: Tài chính (công văn số 3511/BTC-NSNN ngày 20 tháng 3 năm 2013), Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (các công văn số: 288/BNN-TCTL ngày 23 tháng 01 năm 2013, 231/BNN-TCTL ngày 17 tháng 01 năm 2013), Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 926/BKHĐT-KTNN ngày 06 tháng 02 năm 2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ 457,4 tỷ đồng (bốn trăm năm mươi bảy tỷ, bốn trăm triệu) cho 32 địa phương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2013 để khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012-2013. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ thực hiện theo quy định hiện hành. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo.
Điều 2. Các địa phương chủ động sử dụng dự phòng ngân sách địa phương để thực hiện hỗ trợ giống theo các Quyết định số: 142/2009/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2009, 49/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012. Căn cứ kết quả thực chi của địa phương, ngân sách trung ương sẽ xem xét hỗ trợ theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; các Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trực thuộc trung ương (theo phụ lục đính kèm) và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN
VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012 – 2013
(Kèm theo Quyết định số 519/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương được hỗ trợ |
NSTW hỗ trợ |
|
Tổng cộng |
457.400 |
1 |
Hà Giang |
17.100 |
2 |
Cao Bằng |
16.800 |
3 |
Lạng Sơn |
15.100 |
4 |
Thái Nguyên |
8.200 |
5 |
Bắc Kạn |
6.900 |
6 |
Phú Thọ |
24.100 |
7 |
Bắc Giang |
20.600 |
8 |
Sơn La |
10.800 |
9 |
Hải Phòng |
8.500 |
10 |
Quảng Ninh |
4.800 |
11 |
Hải Dương |
19.600 |
12 |
Vĩnh Phúc |
7.200 |
13 |
Bắc Ninh |
9.800 |
14 |
Nam Định |
23.700 |
15 |
Thanh Hóa |
15.000 |
16 |
Nghệ An |
17.700 |
17 |
Hà Tĩnh |
18.900 |
18 |
Quảng Bình |
14.600 |
19 |
Quảng Trị |
11.000 |
20 |
Thừa Thiên Thuế |
5.200 |
21 |
Quảng Ngãi |
15.400 |
22 |
Bình Định |
19.400 |
23 |
Ninh Thuận |
2.600 |
24 |
Bình Thuận |
12.400 |
25 |
Đắc Nông |
7.500 |
26 |
Bình Phước |
21.700 |
27 |
Tiền Giang |
19.500 |
28 |
Bến Tre |
15.000 |
29 |
Trà Vinh |
15.000 |
30 |
Sóc Trăng |
18.000 |
31 |
Bạc Liêu |
20.300 |
32 |
Cà Mau |
15.000 |
Reviews
There are no reviews yet.