Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 1739/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 5)

BỘ Y TẾ
——–

Số: 1739/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 5)

————-

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế – Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược – Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) gồm 27 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– BTr Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Thứ trưởng;
– Bảo hiểm xã hội VN;
– Tổng Công ty dược Việt Nam;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD;
– Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

BỘ Y TẾ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013

DANH MỤC 27 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 5)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BYT ngày 20 / 05 /2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Azicine 250 mg

Azithromycin

250mg

Thuốc bột

Hộp 6 gói x 1,5gam

VD-3586-07

CT LD TNHH Stada – Việt Nam

40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam -Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

2

Binex Amorin

Glimepiride

2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-14472-12

Công ty Binex Co Limited

480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan, Korea

Hàn Quốc

3

Cardivasor

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Chai 500 viên, chai 100 viên

VD-9703-09

Công ty cổ phần SPM;

Lô 51, đường số 2, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

4

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil monohydrat tương đương Cefadroxil khan 500mg

500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên;
Lọ 200 viên nang cứng.

VD-11859-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

5

Cefixim 100

Cefixim

100mg

Thuốc bột

Hộp 12 gói x 1,5g

mới: VD-14894-11
cũ: VD-4593-07

Chi nhánh Công ty cổ phần Armephaco – Xí nghiệp Dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

6

Cefuromid 125

Cefuroxim 125mg (dùng dạng Cefuroxim Axetil)

125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3,5g

VD-8668-09

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

7

Cefuroxime 125mg

Cefuroxim 125mg (dùng dạng Cefuroxim Axetil)

125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3,5g

VD-6798-09

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

8

Cefustad 500mg

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 250mg

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-9685-09

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

9

Celostad 250mg

Cefaclor 250mg dưới dạng Cefaclor monohydrat

250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11861-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

10

Clairithromycin 500mg

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-12513-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

11

Droxicef 500mg

Cefadroxil

500mg

Viên nang

Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-8960-09

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

12

Fluconazol stada 150mg

Fluconazol

150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên;
Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-2968-07

Công ty TNHH liên doanh Stada – Việt Nam;

40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

13

Glycos MR

Gliclazide

30mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-14822-12

Synmedic Laboratories

106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec -31, Faridabad – 121 003 Haryana, India

Ấn Độ

14

Melic 7,5 mg

Meloxicam

7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11651-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Việt Nam

15

Midancef 125

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 125mg

125mg/gói 3,5g

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 3,5g

VD-3882-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

16

Midancef 125

Cefuroxim Axetil

1500mg/lọ 40g (Cefuroxim 125mg/5ml)

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 1 lọ x 40 g

VD-3880-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

17

Midancef 125

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 125mg

125mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-3881-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân;

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Tỉnh Nam Định

Việt Nam

18

Midantin 500mg/125mg

Amoxicilin trihydrat;
acid clavulanic

500mg;
125mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

VD-4344-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

19

Monotrate SR 60;

Diluted isosorbide mononitrate

60mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-9864-10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd

Survey No 259/15 Dadra – 396 191, UT of Dadra & Nagar Haveli, India

Ấn Độ

20

Myeromax 500

Azithromycin

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VD-18834-13

Công ty liên doanh Meyer

6A3, Quốc lộ 60, P. Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Việt Nam

21

Noruxime 250

Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil

250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-18696-13

Công ty cổ phần dược phẩm Amvi

Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

22

Noruxime 250

Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil

250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-18697-13

Công ty cổ phần dược phẩm Amvi

Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

23

Noruxime 500

Cefuroxim 500mg dưới dạng Cefuroxim Axetil

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-18698-13

Công ty cổ phần dược phẩm Amvi

Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

24

Sunprolomet 100

Metoprolol tartrat

100mg

Viên nén 2 lớp bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-5651-10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd

Survey No 259/15 Dadra – 396 191, UT of Dadra & Nagar Haveli, India

Ấn Độ

25

Sunprolomet 50

Metoprolol tartrat

50mg

Viên nén 2 lớp bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-9390-09

Sun Pharmaceutical Industries Ltd

Survey No 20, Govt. Industrial Estate, Phase II, Silvassa, 396230 (UT of Dadra & Nagar Haveli), India

Ấn Độ

26

Tenocar 100mg

Atenolol

100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-8976-09

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

27

Zasinat 250

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 250mg

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-10182-10

Công ty cổ phần dược phẩm EUVIPHARM

Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Việt Nam

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

Thuộc tính văn bản
Quyết định 1739/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 5)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1739/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành: 20/05/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ Y TẾ
——–

Số: 1739/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 5)

————-

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế – Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược – Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) gồm 27 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– BTr Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Thứ trưởng;
– Bảo hiểm xã hội VN;
– Tổng Công ty dược Việt Nam;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD;
– Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

BỘ Y TẾ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013

DANH MỤC 27 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 5)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BYT ngày 20 / 05 /2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Azicine 250 mg

Azithromycin

250mg

Thuốc bột

Hộp 6 gói x 1,5gam

VD-3586-07

CT LD TNHH Stada – Việt Nam

40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam -Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

2

Binex Amorin

Glimepiride

2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-14472-12

Công ty Binex Co Limited

480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan, Korea

Hàn Quốc

3

Cardivasor

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Chai 500 viên, chai 100 viên

VD-9703-09

Công ty cổ phần SPM;

Lô 51, đường số 2, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

4

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil monohydrat tương đương Cefadroxil khan 500mg

500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên;
Lọ 200 viên nang cứng.

VD-11859-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

5

Cefixim 100

Cefixim

100mg

Thuốc bột

Hộp 12 gói x 1,5g

mới: VD-14894-11
cũ: VD-4593-07

Chi nhánh Công ty cổ phần Armephaco – Xí nghiệp Dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

6

Cefuromid 125

Cefuroxim 125mg (dùng dạng Cefuroxim Axetil)

125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3,5g

VD-8668-09

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

7

Cefuroxime 125mg

Cefuroxim 125mg (dùng dạng Cefuroxim Axetil)

125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3,5g

VD-6798-09

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

8

Cefustad 500mg

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 250mg

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-9685-09

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

9

Celostad 250mg

Cefaclor 250mg dưới dạng Cefaclor monohydrat

250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11861-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

10

Clairithromycin 500mg

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-12513-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

11

Droxicef 500mg

Cefadroxil

500mg

Viên nang

Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-8960-09

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

12

Fluconazol stada 150mg

Fluconazol

150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên;
Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-2968-07

Công ty TNHH liên doanh Stada – Việt Nam;

40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

13

Glycos MR

Gliclazide

30mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-14822-12

Synmedic Laboratories

106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec -31, Faridabad – 121 003 Haryana, India

Ấn Độ

14

Melic 7,5 mg

Meloxicam

7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11651-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Việt Nam

15

Midancef 125

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 125mg

125mg/gói 3,5g

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 3,5g

VD-3882-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

16

Midancef 125

Cefuroxim Axetil

1500mg/lọ 40g (Cefuroxim 125mg/5ml)

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 1 lọ x 40 g

VD-3880-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

17

Midancef 125

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 125mg

125mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-3881-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân;

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Tỉnh Nam Định

Việt Nam

18

Midantin 500mg/125mg

Amoxicilin trihydrat;
acid clavulanic

500mg;
125mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

VD-4344-07

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.

Việt Nam

19

Monotrate SR 60;

Diluted isosorbide mononitrate

60mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-9864-10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd

Survey No 259/15 Dadra – 396 191, UT of Dadra & Nagar Haveli, India

Ấn Độ

20

Myeromax 500

Azithromycin

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VD-18834-13

Công ty liên doanh Meyer

6A3, Quốc lộ 60, P. Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Việt Nam

21

Noruxime 250

Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil

250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-18696-13

Công ty cổ phần dược phẩm Amvi

Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

22

Noruxime 250

Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil

250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-18697-13

Công ty cổ phần dược phẩm Amvi

Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

23

Noruxime 500

Cefuroxim 500mg dưới dạng Cefuroxim Axetil

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-18698-13

Công ty cổ phần dược phẩm Amvi

Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

24

Sunprolomet 100

Metoprolol tartrat

100mg

Viên nén 2 lớp bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-5651-10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd

Survey No 259/15 Dadra – 396 191, UT of Dadra & Nagar Haveli, India

Ấn Độ

25

Sunprolomet 50

Metoprolol tartrat

50mg

Viên nén 2 lớp bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-9390-09

Sun Pharmaceutical Industries Ltd

Survey No 20, Govt. Industrial Estate, Phase II, Silvassa, 396230 (UT of Dadra & Nagar Haveli), India

Ấn Độ

26

Tenocar 100mg

Atenolol

100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-8976-09

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

27

Zasinat 250

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 250mg

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-10182-10

Công ty cổ phần dược phẩm EUVIPHARM

Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Việt Nam

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 1739/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 5)”