Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2048/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 ban hành kèm theo Quyết định 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

——-

Số: 2048/QĐ-TCHQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 2495/QĐTCHQ NGÀY 18/11/2011

————-

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 114/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ vviệc sửa đổi, bổ sung một số điu ca Quyết định s 144/2006/QĐ-TTg;

Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan được ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011.
Bộ khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan công bố kèm theo Quyết định này được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Hải quan (http://www.customs.gov.vn và http://www.baohaiquan.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, có khó khăn hoặc vướng mắc, các đơn vị có thể gửi văn bản về Văn phòng Tổng cục để tổng hợp trình Tổng cục xem xét, điều chỉnh./.

Nơi nhận:
Như Điều 3;
Bộ Tài chính (để b/c);
Lãnh đạo Tổng cục (để b/c);
Lưu: VT, VP.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC I

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CƠ QUAN TỔNG CỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Mã hiệu

Ghi chú

1.

Chính sách chất lượng

CSCL

2.

Mục tiêu chất lượng

MTCL

3.

Sổ tay chất lượng

STCL

QUY TRÌNH CHUNG CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN

4.

Quy trình quản lý tài liệu

QT.TCHQ.01

5.

Quy trình qun lý hồ sơ

QT.TCHQ.02

6.

Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng

QT.TCHQ.03

7.

Quy trình xử lý văn bn tại các đơn vị

DANH MỤC THỦ TỤC THEO ĐỀ ÁN 30

8.

Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan

9.

Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan

10.

Thủ tục thành lập kho ngoại quan

11.

Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu

12.

Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan

13.

Thủ tục gia hạn hiệu lực của đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến shữu trí tuệ tại Tổng cục Hi quan

14.

Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điu 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục HQ.

15.

Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học

16.

Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

17.

Xét miễn thuế đối với trưng hợp hàng nhập khu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sn xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế.

18.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sTổng cục Hải quan

19.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp

20.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

21.

Thtục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

22.

Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan

23.

Thtục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu

24.

Thủ tục thành lập địa điểm làm thtục hải quan cảng nội địa

25.

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng

26.

Thủ tục thành lập địa đim tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu

27.

Thủ tục thành lập địa đim thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)

28.

Thtục công nhận Doanh nghiệp ưu tiên

29.

Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử

VĂN PHÒNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

30.

Quy trình thanh toán công tác phí

QT.09.01

31.

Quy trình quản trị mạng công tác văn thư

QT.09.02

32.

Quy trình tchức hội nghị, hội họp

QT.09.03

33.

Quy trình chnh lý hồ sơ lưu trữ

QT.09.04

34.

Quy trình xây dựng, theo dõi chương trình công tác trọng tâm

QT.09.05

35.

Quy trình tổng hợp và báo cáo đột xuất phục vụ Lãnh đạo Tổng cục

QT.09.06

36.

Quy trình mua sm hàng hóa phục vụ hoạt động của cơ quan Tổng cục

QT.09.07

37.

Quy trình quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc thiết bị và cơ sở vật chất

QT.09.08

38.

Quy trình xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Tổng cục

QT.09.09

39.

Quy trình quản lý và điều hành xe ô tô

QT.09.10

40.

Quy trình xử lý vụ việc báo phản ánh

QT.09.11

41.

Quy trình Khen thưởng (định kỳ, đột xut, khen cao)

QT.09.12

CỤC THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

42.

Quy trình xét miễn thuế nhập khẩu đối vi hàng hóa nhập khu áp dụng tại Tổng cục Hải quan

QT.19.01

43.

Quy trình gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt đi với hàng hóa XK, NK áp dụng tại Tổng cục Hải quan

QT.19.02

CỤC GIÁM SÁT QUẢN LÝ VỀ HẢI QUAN

44.

Quy trình xử lý công văn tại Cục Giám sát quản lý về hải quan

QT.20.01

VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

45.

Quy trình bổ nhiệm cán bộ

QT.21.01

46.

Quy trình xử lý kỷ luật công chức

QT.21.02

47.

Quy trình chọn cử cán bộ đi đào tạo, bi dưỡng tại nước ngoài

QT.21.03

48.

Quy trình gii quyết các chế độ bảo hiểm xã hội

QT.21.04

VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ

49.

Quy trình lập, thm định, giao và quản lý dự toán chi ngân sách ngành Hải quan

QT.22.01

50.

Quy trình thẩm định hồ sơ dự án đu tư xây dựng công trình thuộc ngành Hải quan

QT.22.02

THANH TRA TỔNG CỤC

51.

Quy trình thanh tra, kim tra trong ngành Hải quan

QT.23.01

52.

Quy trình xử lý sau thanh tra

QT.23.02

53.

Quy trình xử lý văn bản, tng hợp báo cáo tại Thanh tra Tng cục Hải quan

QT.23.03

VỤ PHÁP CHẾ

54.

Quy trình thẩm định đối với các Chỉ thị, Quy trình nghiệp vụ, Quy chế trong ngành Hải quan

QT.26.01

VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

55.

Quy trình tchức đoàn ra, đoàn vào

QT.27.01

56.

Quy trình lập kế hoạch đoàn ra, đoàn vào hàng năm

QT.27.02

57.

Quy trình xử lý văn bản (liên quan đến hội nhập quốc tế)

QT.27.03

58.

Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Hải quan

QT.27.04

PHỤ LỤC II

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Ghi chú

I

Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lưng

II

Sổ tay chất lượng

III

Quy trình

CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC

1.

Quy trình kiểm soát tài liệu

2.

Quy trình kiểm soát hồ sơ

3.

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

4.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

5.

Quy trình hành động khc phục phòng ngừa

6.

Quy trình hành động phòng ngừa

7.

CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP

8.

Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan

9.

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa

10.

Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS

11.

Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 và Điều 133 Thông tư 195/TT-BTC ngày 6/12/2010 đi với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục HQ

12.

Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế

13.

Xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại ca hàng miễn thuế.

14.

Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)

15.

Xử lý tiền thuế, tin phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006; Điều 22 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 22 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010.

16.

Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điu 65 Luật Quản lý thuế và Điều 134 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính)

17.

Thủ tục tham vn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Cục

18.

Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu

19.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố

20.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sdoanh nghiệp do Cục Hải quan tnh, thành phố thực hiện

21.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

22.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

23.

Thủ tục thành lập địa đim kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất

24.

Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

25.

Thủ tục khai báo, kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

26.

Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan

27.

Thủ tục thông báo và xác nhận đủ điu kiện hoạt động đại lý hải quan

28.

Thông báo phát hành Biên lai

29.

Thông báo kết quả hủy Biên lai

30.

Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai

31.

Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan

32.

Thtục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa tthị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan

PHỤ LỤC III

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CHI CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Ghi chú

I

Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng

II

Sổ tay chất lượng

III

Quy trình

CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC

1.

Quy trình kiểm soát tài liệu

2.

Quy trình kiểm soát hồ sơ

3.

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

4.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

5.

Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa

6.

Quy trình hành động phòng ngừa

CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP

7.

Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh

8.

Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện ttàu biển xuất cảnh

9.

Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca nô,… xuất cảnh, nhập cảnh

10.

Thtục hải quan đi với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa nhập khẩu gi qua dịch vụ bưu chính

11.

Thtục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khu gửi quan dịch vụ bưu chính

12.

Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, lãnh sự xuất khẩu, nhập khu gửi qua dịch vụ bưu chính

13.

Thủ tục hải quan đi với thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyn phát nhanh

14.

Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

15.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

16.

Thủ tục hải quan đi với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

17.

Thủ tục chuyn cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

18.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

19.

Thủ tục khai báo khoản phí bản quyền, phí giấy phép; Các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

20.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công – điện tử)

21.

Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (thủ công – điện tử)

22.

Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan

23.

Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công – điện tử)

24.

Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu

25.

Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khu

26.

Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công – điện tử)

27.

Thtục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công – điện tử)

28.

Thtục thông báo, điều chnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công – điện tử).

29.

Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công – điện tử)

30.

Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sn xuất xuất khẩu (thủ công – điện t)

31.

Thủ tục đối với trường hợp sn phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu

32.

Thtục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập – tái xuất (thủ công – điện tử)

33.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu

34.

Thtục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-172599-TT

35.

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thcông – điện t) B-BTC-122069-TT

36.

Thủ tục thông báo, điu chnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-047940- TT

37.

Thủ tục xuất khẩu sn phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-122103-TT

38.

Thtục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-118536-TT

39.

Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-122130-TT

40.

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài

41.

Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đt gia công ở nước ngoài

42.

Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công – đin tử) B-BTC-118619-TT

43.

Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-118645-TT

44.

Thủ tục xử lý nguyên liệu vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê, mượn (thủ công – điện tử) B-BTC-052486-TT

45.

Thủ tục hải quan đi với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công – điện t) B-BTC-052449-TT

46.

Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một ln

47.

Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công – điện tử)

48.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sn cđịnh của các dự án đầu tư (thủ công – điện tử)

49.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển

50.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan

51.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xut (thủ công – điện tử)

52.

Thtục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho bảo thuế

53.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công – điện tử)

54.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển ca khẩu (thủ công – điện t)

55.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê

56.

Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)

57.

Thtục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài vi nhà máy sửa chữa tại Việt Nam

58.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm

59.

Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng

60.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công – điện tử)

61.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công – điện t)

62.

Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất

63.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa

64.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế

65.

Thtục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế

66.

Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế

67.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế

68.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan (thủ công – điện tử)

69.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào kho ngoại quan (thủ công – điện tử)

70.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài (thủ công – điện tử)

71.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa (thủ công – điện tử)

72.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công – điện tử)

73.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan (th côngđiện tử)

74.

Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan (thủ công – điện tử)

75.

Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới

76.

Thủ tục hi quan đối vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên gii

77.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới

78.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quc tế vận chuyn từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trhàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam

79.

Thtục hải quan đối với hàng hóa vận ti đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam

80.

Thtục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định đgiao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam

81.

Thtục hi quan đối với hàng hóa xut khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)

82.

Thủ tục hải quan đối vi hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)

83.

Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi nhập cnh (tạm nhập) với mục đích thương mại

84.

Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cnh (tái xuất) vi mục đích thương mại

85.

Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập)

86.

Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh

87.

Thủ tục hi quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập – tái xuất; tạm xuất – tái nhập, không nhằm mục đích thương mại

88.

Thtục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh

89.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh

90.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh

91.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh

92.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng

93.

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cng

94.

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

95.

Thủ tục hi quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bng đường sắt

96.

Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bng đường st

97.

Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng

98.

Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh

99.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

100.

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất

101.

Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay

102.

Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu

103.

Thtục hải quan đi với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu

104.

Thủ tục hi quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu

105.

Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh

106.

Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế

107.

Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu

108.

Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhm mục đích thương mại

109.

Thtục nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT)

110.

Thtục xuất khẩu kim cương thô

111.

Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT).

112.

Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu

113.

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt

114.

Thủ tục hi quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt

115.

Thủ tục hi quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nưc ngoài

116.

Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công – điện tử) B- BTC-050627-TT

117.

Thủ tục xuất trnguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hp đồng gia công (thủ công – điện tử) B-BTC-050753-TT

118.

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-122149-TT

119.

Thủ tục thông báo kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-110615-TT

120.

Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử

121.

Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị nghi ngờ xâm phạm quyn sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan

122.

Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010

123.

Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan

124.

Thtục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại một Chi cc HQ

125.

Thtục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế

126.

Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)

127.

Thtục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Chi cục (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

128.

Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hi quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

129.

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)

130.

Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật qun lý thuế

131.

Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

132.

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bo lãnh chung)

133.

Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

134.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan

135.

Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư (thủ công – điện tử)

136.

Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trlại Việt Nam

137.

Thủ tục xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công ở nước ngoài

Thuộc tính văn bản
Quyết định 2048/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 ban hành kèm theo Quyết định 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2048/QĐ-TCHQ Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 17/06/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu , Hành chính
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

——-

Số: 2048/QĐ-TCHQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 2495/QĐTCHQ NGÀY 18/11/2011

————-

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 114/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ vviệc sửa đổi, bổ sung một số điu ca Quyết định s 144/2006/QĐ-TTg;

Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan được ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011.
Bộ khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan công bố kèm theo Quyết định này được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Hải quan (http://www.customs.gov.vn và http://www.baohaiquan.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, có khó khăn hoặc vướng mắc, các đơn vị có thể gửi văn bản về Văn phòng Tổng cục để tổng hợp trình Tổng cục xem xét, điều chỉnh./.

Nơi nhận:
Như Điều 3;
Bộ Tài chính (để b/c);
Lãnh đạo Tổng cục (để b/c);
Lưu: VT, VP.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC I

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CƠ QUAN TỔNG CỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Mã hiệu

Ghi chú

1.

Chính sách chất lượng

CSCL

2.

Mục tiêu chất lượng

MTCL

3.

Sổ tay chất lượng

STCL

QUY TRÌNH CHUNG CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN

4.

Quy trình quản lý tài liệu

QT.TCHQ.01

5.

Quy trình qun lý hồ sơ

QT.TCHQ.02

6.

Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng

QT.TCHQ.03

7.

Quy trình xử lý văn bn tại các đơn vị

DANH MỤC THỦ TỤC THEO ĐỀ ÁN 30

8.

Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan

9.

Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan

10.

Thủ tục thành lập kho ngoại quan

11.

Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu

12.

Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan

13.

Thủ tục gia hạn hiệu lực của đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến shữu trí tuệ tại Tổng cục Hi quan

14.

Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điu 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục HQ.

15.

Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học

16.

Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

17.

Xét miễn thuế đối với trưng hợp hàng nhập khu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sn xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế.

18.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sTổng cục Hải quan

19.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp

20.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

21.

Thtục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

22.

Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan

23.

Thtục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu

24.

Thủ tục thành lập địa điểm làm thtục hải quan cảng nội địa

25.

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng

26.

Thủ tục thành lập địa đim tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu

27.

Thủ tục thành lập địa đim thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)

28.

Thtục công nhận Doanh nghiệp ưu tiên

29.

Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử

VĂN PHÒNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

30.

Quy trình thanh toán công tác phí

QT.09.01

31.

Quy trình quản trị mạng công tác văn thư

QT.09.02

32.

Quy trình tchức hội nghị, hội họp

QT.09.03

33.

Quy trình chnh lý hồ sơ lưu trữ

QT.09.04

34.

Quy trình xây dựng, theo dõi chương trình công tác trọng tâm

QT.09.05

35.

Quy trình tổng hợp và báo cáo đột xuất phục vụ Lãnh đạo Tổng cục

QT.09.06

36.

Quy trình mua sm hàng hóa phục vụ hoạt động của cơ quan Tổng cục

QT.09.07

37.

Quy trình quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc thiết bị và cơ sở vật chất

QT.09.08

38.

Quy trình xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Tổng cục

QT.09.09

39.

Quy trình quản lý và điều hành xe ô tô

QT.09.10

40.

Quy trình xử lý vụ việc báo phản ánh

QT.09.11

41.

Quy trình Khen thưởng (định kỳ, đột xut, khen cao)

QT.09.12

CỤC THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

42.

Quy trình xét miễn thuế nhập khẩu đối vi hàng hóa nhập khu áp dụng tại Tổng cục Hải quan

QT.19.01

43.

Quy trình gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt đi với hàng hóa XK, NK áp dụng tại Tổng cục Hải quan

QT.19.02

CỤC GIÁM SÁT QUẢN LÝ VỀ HẢI QUAN

44.

Quy trình xử lý công văn tại Cục Giám sát quản lý về hải quan

QT.20.01

VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

45.

Quy trình bổ nhiệm cán bộ

QT.21.01

46.

Quy trình xử lý kỷ luật công chức

QT.21.02

47.

Quy trình chọn cử cán bộ đi đào tạo, bi dưỡng tại nước ngoài

QT.21.03

48.

Quy trình gii quyết các chế độ bảo hiểm xã hội

QT.21.04

VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ

49.

Quy trình lập, thm định, giao và quản lý dự toán chi ngân sách ngành Hải quan

QT.22.01

50.

Quy trình thẩm định hồ sơ dự án đu tư xây dựng công trình thuộc ngành Hải quan

QT.22.02

THANH TRA TỔNG CỤC

51.

Quy trình thanh tra, kim tra trong ngành Hải quan

QT.23.01

52.

Quy trình xử lý sau thanh tra

QT.23.02

53.

Quy trình xử lý văn bản, tng hợp báo cáo tại Thanh tra Tng cục Hải quan

QT.23.03

VỤ PHÁP CHẾ

54.

Quy trình thẩm định đối với các Chỉ thị, Quy trình nghiệp vụ, Quy chế trong ngành Hải quan

QT.26.01

VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

55.

Quy trình tchức đoàn ra, đoàn vào

QT.27.01

56.

Quy trình lập kế hoạch đoàn ra, đoàn vào hàng năm

QT.27.02

57.

Quy trình xử lý văn bản (liên quan đến hội nhập quốc tế)

QT.27.03

58.

Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Hải quan

QT.27.04

PHỤ LỤC II

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Ghi chú

I

Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lưng

II

Sổ tay chất lượng

III

Quy trình

CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC

1.

Quy trình kiểm soát tài liệu

2.

Quy trình kiểm soát hồ sơ

3.

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

4.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

5.

Quy trình hành động khc phục phòng ngừa

6.

Quy trình hành động phòng ngừa

7.

CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP

8.

Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan

9.

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa

10.

Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS

11.

Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 và Điều 133 Thông tư 195/TT-BTC ngày 6/12/2010 đi với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục HQ

12.

Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế

13.

Xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại ca hàng miễn thuế.

14.

Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)

15.

Xử lý tiền thuế, tin phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006; Điều 22 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 22 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010.

16.

Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điu 65 Luật Quản lý thuế và Điều 134 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính)

17.

Thủ tục tham vn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Cục

18.

Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu

19.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố

20.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sdoanh nghiệp do Cục Hải quan tnh, thành phố thực hiện

21.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

22.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

23.

Thủ tục thành lập địa đim kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất

24.

Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

25.

Thủ tục khai báo, kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

26.

Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan

27.

Thủ tục thông báo và xác nhận đủ điu kiện hoạt động đại lý hải quan

28.

Thông báo phát hành Biên lai

29.

Thông báo kết quả hủy Biên lai

30.

Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai

31.

Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan

32.

Thtục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa tthị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan

PHỤ LỤC III

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CHI CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Ghi chú

I

Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng

II

Sổ tay chất lượng

III

Quy trình

CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC

1.

Quy trình kiểm soát tài liệu

2.

Quy trình kiểm soát hồ sơ

3.

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

4.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

5.

Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa

6.

Quy trình hành động phòng ngừa

CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP

7.

Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh

8.

Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện ttàu biển xuất cảnh

9.

Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca nô,… xuất cảnh, nhập cảnh

10.

Thtục hải quan đi với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa nhập khẩu gi qua dịch vụ bưu chính

11.

Thtục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khu gửi quan dịch vụ bưu chính

12.

Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, lãnh sự xuất khẩu, nhập khu gửi qua dịch vụ bưu chính

13.

Thủ tục hải quan đi với thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyn phát nhanh

14.

Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

15.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

16.

Thủ tục hải quan đi với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

17.

Thủ tục chuyn cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

18.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

19.

Thủ tục khai báo khoản phí bản quyền, phí giấy phép; Các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

20.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công – điện tử)

21.

Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (thủ công – điện tử)

22.

Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan

23.

Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công – điện tử)

24.

Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu

25.

Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khu

26.

Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công – điện tử)

27.

Thtục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công – điện tử)

28.

Thtục thông báo, điều chnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công – điện tử).

29.

Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công – điện tử)

30.

Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sn xuất xuất khẩu (thủ công – điện t)

31.

Thủ tục đối với trường hợp sn phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu

32.

Thtục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập – tái xuất (thủ công – điện tử)

33.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu

34.

Thtục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-172599-TT

35.

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thcông – điện t) B-BTC-122069-TT

36.

Thủ tục thông báo, điu chnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-047940- TT

37.

Thủ tục xuất khẩu sn phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-122103-TT

38.

Thtục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-118536-TT

39.

Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-122130-TT

40.

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài

41.

Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đt gia công ở nước ngoài

42.

Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công – đin tử) B-BTC-118619-TT

43.

Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-118645-TT

44.

Thủ tục xử lý nguyên liệu vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê, mượn (thủ công – điện tử) B-BTC-052486-TT

45.

Thủ tục hải quan đi với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công – điện t) B-BTC-052449-TT

46.

Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một ln

47.

Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công – điện tử)

48.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sn cđịnh của các dự án đầu tư (thủ công – điện tử)

49.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển

50.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan

51.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xut (thủ công – điện tử)

52.

Thtục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho bảo thuế

53.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công – điện tử)

54.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển ca khẩu (thủ công – điện t)

55.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê

56.

Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)

57.

Thtục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài vi nhà máy sửa chữa tại Việt Nam

58.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm

59.

Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng

60.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công – điện tử)

61.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công – điện t)

62.

Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất

63.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa

64.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế

65.

Thtục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế

66.

Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế

67.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế

68.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan (thủ công – điện tử)

69.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào kho ngoại quan (thủ công – điện tử)

70.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài (thủ công – điện tử)

71.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa (thủ công – điện tử)

72.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công – điện tử)

73.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan (th côngđiện tử)

74.

Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan (thủ công – điện tử)

75.

Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới

76.

Thủ tục hi quan đối vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên gii

77.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới

78.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quc tế vận chuyn từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trhàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam

79.

Thtục hải quan đối với hàng hóa vận ti đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam

80.

Thtục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định đgiao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam

81.

Thtục hi quan đối với hàng hóa xut khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)

82.

Thủ tục hải quan đối vi hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)

83.

Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi nhập cnh (tạm nhập) với mục đích thương mại

84.

Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cnh (tái xuất) vi mục đích thương mại

85.

Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập)

86.

Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh

87.

Thủ tục hi quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập – tái xuất; tạm xuất – tái nhập, không nhằm mục đích thương mại

88.

Thtục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh

89.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh

90.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh

91.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh

92.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng

93.

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cng

94.

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

95.

Thủ tục hi quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bng đường sắt

96.

Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bng đường st

97.

Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng

98.

Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh

99.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

100.

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất

101.

Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay

102.

Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu

103.

Thtục hải quan đi với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu

104.

Thủ tục hi quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu

105.

Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh

106.

Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế

107.

Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu

108.

Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhm mục đích thương mại

109.

Thtục nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT)

110.

Thtục xuất khẩu kim cương thô

111.

Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT).

112.

Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu

113.

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt

114.

Thủ tục hi quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt

115.

Thủ tục hi quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nưc ngoài

116.

Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công – điện tử) B- BTC-050627-TT

117.

Thủ tục xuất trnguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hp đồng gia công (thủ công – điện tử) B-BTC-050753-TT

118.

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-122149-TT

119.

Thủ tục thông báo kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện t) B-BTC-110615-TT

120.

Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử

121.

Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị nghi ngờ xâm phạm quyn sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan

122.

Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010

123.

Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan

124.

Thtục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại một Chi cc HQ

125.

Thtục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế

126.

Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)

127.

Thtục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Chi cục (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

128.

Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hi quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

129.

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)

130.

Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật qun lý thuế

131.

Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

132.

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bo lãnh chung)

133.

Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử)

134.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan

135.

Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư (thủ công – điện tử)

136.

Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trlại Việt Nam

137.

Thủ tục xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công ở nước ngoài

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2048/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 ban hành kèm theo Quyết định 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011”