BỘ XÂY DỰNG Số : 778/QĐ-BXD |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 1 VÀ QUÍ 2 NĂM 2010
———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Trần Văn Sơn |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ- BXD ngày 20/08 /2010 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và bao gồm các loại chỉ số sau:
– Chỉ số giá xây dựng công trình;
– Chỉ số giá phần xây dựng;
– Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
– Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43, 49, 55, 61 và 67 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26, 32, 38, 44, 50, 56, 62 và 68 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63 và 69 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4, 10, 16, 22, 28, 34, 40, 46, 52, 58, 64 và 70 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006, và mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại Bảng 5, 11, 17, 23, 29, 35, 41, 47, 53, 59, 65 và 71 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại Bảng 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60, 66 và 72 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2009, biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 1 và Quí 2 năm 2010 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.
Ví dụ: xác định mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình xây dựng nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 như sau:
– Các chỉ số giá xây dựng công trình của công trình nhà ở từ Quí 1 đến Quí 4 năm 2009 được lấy từ Bảng 1 của các Tập chỉ số giá xây dựng Quí 1- 2009, Quí 2-2009, Quí 3-2009 và Quí 4 – 2009 tính theo thời điểm gốc năm 2000 mà Bộ Xây dựng đã công bố. Các chỉ số giá xây dựng công trình Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tính theo thời điểm gốc năm 2006 được lấy ở Bảng 1 của Tập chỉ số giá xây dựng này.
– Chỉ số giá xây dựng liên hoàn của công trình nhà ở (từ Quí 1 đến Quí 4/2009) được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của quí sau chia cho chỉ số giá xây dựng của quí trước. Khi xác định chỉ số giá xây dựng liên hoàn của Quí 1/2010 so với Quí 4/2009 do có thay đổi thời điểm gốc tính toán (từ năm 2000 sang năm 2006) thì chỉ số giá xây dựng liên hoàn quí (109,40) được xác định tại Cột “Quí 1/2010 so với Q4/2009” của Bảng 1 Tập chỉ số giá xây dựng này.
– Mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở được xác định bằng bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn. Tính toán chi tiết được thể hiện tại Bảng dưới đây.
Cơ cấu CP gốc của năm |
2000 |
2006 |
||||
Thời gian |
Q1/2009 |
Q2/2009 |
Q3/2009 |
Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Chỉ số giá XD |
228 |
231 |
233 |
237 |
156,74 |
162,39 |
Chỉ số giá XD liên hoàn |
|
101.32 |
100.87 |
101.72 |
109.40 |
103.60 |
IXDCTbq |
103.38 |
Vậy mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 là 3,38%.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,40 |
156,74 |
162,39 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,43 |
166,80 |
172,04 |
3 |
Công trình văn hóa |
107,62 |
146,62 |
151,45 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
108,94 |
159,87 |
165,50 |
5 |
Công trình y tế |
106,07 |
142,99 |
147,22 |
6 |
Công trình khách sạn |
108,86 |
158,96 |
166,17 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
107,87 |
142,10 |
146,28 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
109,97 |
153,88 |
160,22 |
|
– Trạm biến áp |
106,40 |
137,00 |
138,55 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,63 |
136,48 |
138,39 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
105,46 |
133,19 |
135,84 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
106,35 |
137,49 |
140,95 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,78 |
163,38 |
167,54 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
107,34 |
160,46 |
165,28 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
110,49 |
167,39 |
175,25 |
|
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
109,09 |
152,82 |
159,52 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
109,99 |
160,78 |
167,17 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,99 |
173,27 |
177,89 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
107,75 |
152,65 |
159,70 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
105,85 |
176,07 |
177,30 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
109,23 |
171,45 |
177,72 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
107,17 |
145,70 |
147,82 |
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,40 |
160,60 |
166,86 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,99 |
159,04 |
80,23 |
3 |
Công trình văn hóa |
109,16 |
159,04 |
166,22 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
109,89 |
169,13 |
176,11 |
5 |
Công trình y tế |
107,88 |
163,68 |
171,88 |
6 |
Công trình khách sạn |
110,00 |
169,94 |
179,24 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
112,28 |
171,50 |
181,48 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
110,17 |
155,16 |
161,75 |
|
– Trạm biến áp |
111,38 |
176,81 |
182,56 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
108,87 |
169,32 |
175,48 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
108,60 |
159,39 |
167,68 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
109,53 |
162,23 |
170,84 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,85 |
164,13 |
168,36 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
107,38 |
160,95 |
165,83 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
110,52 |
167,66 |
175,56 |
|
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
109,27 |
154,09 |
161,05 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
110,14 |
162,00 |
168,59 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
110,17 |
175,28 |
180,08 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
107,75 |
152,65 |
159,70 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
105,85 |
176,07 |
177,30 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
109,23 |
171,45 |
177,72 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
110,88 |
182,11 |
187,60 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
105,30 |
119,60 |
110,00 |
136,22 |
253,32 |
142,68 |
145,11 |
253,32 |
142,68 |
2 |
Công trình giáo dục |
104,11 |
119,60 |
110,00 |
151,35 |
253,32 |
142,68 |
159,74 |
253,32 |
142,68 |
3 |
Công trình văn hóa |
105,48 |
119,60 |
110,00 |
140,21 |
253,32 |
142,68 |
149,63 |
253,32 |
142,68 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
105,28 |
119,60 |
110,00 |
145,23 |
253,32 |
142,68 |
154,94 |
253,32 |
142,68 |
5 |
Công trình y tế |
104,94 |
119,60 |
110,00 |
150,12 |
253,32 |
142,68 |
160,10 |
253,32 |
142,68 |
6 |
Công trình khách sạn |
106,23 |
119,60 |
110,00 |
150,09 |
253,32 |
142,68 |
162,52 |
253,32 |
142,68 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
107,98 |
119,60 |
110,00 |
143,87 |
253,32 |
142,68 |
159,89 |
253,32 |
142,68 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
106,78 |
119,60 |
110,00 |
134,28 |
253,32 |
142,68 |
142,33 |
253,32 |
142,68 |
|
– Trạm biến áp |
105,41 |
119,60 |
110,00 |
142,20 |
253,32 |
142,68 |
150,81 |
253,32 |
142,68 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,30 |
119,60 |
110,00 |
148,03 |
253,32 |
142,68 |
156,42 |
253,32 |
142,68 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
105,02 |
119,60 |
110,00 |
141,91 |
253,32 |
142,68 |
152,57 |
253,32 |
142,68 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,86 |
119,60 |
110,00 |
144,86 |
253,32 |
142,68 |
157,03 |
253,32 |
142,68 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
103,21 |
119,60 |
110,00 |
137,88 |
253,32 |
142,68 |
143,99 |
253,32 |
142,68 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
104,88 |
119,60 |
110,00 |
153,29 |
253,32 |
142,68 |
159,60 |
253,32 |
142,68 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
106,76 |
119,60 |
110,00 |
151,53 |
253,32 |
142,68 |
164,48 |
253,32 |
142,68 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
106,14 |
119,60 |
110,00 |
141,03 |
253,32 |
142,68 |
151,74 |
253,32 |
142,68 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
105,30 |
119,60 |
110,00 |
138,22 |
253,32 |
142,68 |
148,77 |
253,32 |
142,68 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
102,72 |
119,60 |
110,00 |
138,42 |
253,32 |
142,68 |
145,98 |
253,32 |
142,68 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
104,31 |
119,60 |
110,00 |
137,42 |
253,32 |
142,68 |
146,13 |
253,32 |
142,68 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
100,24 |
119,60 |
110,00 |
158,47 |
253,32 |
142,68 |
160,19 |
253,32 |
142,68 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
104,39 |
119,60 |
110,00 |
149,23 |
253,32 |
142,68 |
158,13 |
253,32 |
142,68 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
104,40 |
119,60 |
110,00 |
148,19 |
253,32 |
142,68 |
156,67 |
253,32 |
142,68 |
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
101,64 98,82 104,15 100,95 102,96 108,74 107,25 104,06 102,30 103,00 105,06 106,61 100,00 |
137,06 145,21 129,31 205,60 142,86 159,46 192,32 139,39 115,87 149,82 143,67 126,68 156,34 |
143,35 154,08 132,54 209,97 142,86 178,62 201,67 140,37 118,77 149,82 147,88 131,33 156,34 |
104,60 103,60 102,51 102,13 100,00 112,14 104,86 100,70 102,50 100,00 102,93 103,67 100,00 |
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
119,60 |
253,32 |
253,32 |
100,00 |
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
110,00 |
142,68 |
142,68 |
100,00 |
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
107,80 |
155,03 |
159,39 |
2 |
Công trình giáo dục |
107,04 |
168,89 |
172,57 |
3 |
Công trình văn hóa |
105,89 |
150,55 |
154,30 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,29 |
158,28 |
162,28 |
5 |
Công trình y tế |
104,99 |
143,04 |
145,97 |
6 |
Công trình khách sạn |
106,77 |
155,37 |
160,53 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
106,41 |
139,25 |
142,44 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
108,38 |
156,42 |
159,38 |
|
– Trạm biến áp |
105,75 |
136,45 |
137,20 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,83 |
137,98 |
139,28 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
104,72 |
133,09 |
134,93 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,37 |
137,08 |
139,57 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
107,22 |
176,12 |
178,84 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
106,03 |
175,66 |
178,69 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,31 |
164,05 |
169,79 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,08 |
157,02 |
161,99 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,06 |
162,24 |
166,74 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
108,71 |
175,46 |
177,62 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,21 |
160,32 |
164,83 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
109,26 |
185,39 |
191,71 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,35 |
178,67 |
183,14 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
106,45 |
144,99 |
146,45 |
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,16 |
158,71 |
163,55 |
2 |
Công trình giáo dục |
107,44 |
176,55 |
180,85 |
3 |
Công trình văn hóa |
106,76 |
164,76 |
170,36 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,96 |
167,18 |
172,16 |
5 |
Công trình y tế |
106,05 |
163,77 |
169,54 |
6 |
Công trình khách sạn |
107,48 |
165,35 |
172,03 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
109,43 |
164,96 |
172,67 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
108,53 |
157,80 |
160,88 |
|
– Trạm biến áp |
109,66 |
175,03 |
178,16 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
106,84 |
173,68 |
178,09 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,70 |
159,12 |
165,04 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
107,48 |
161,25 |
167,57 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
107,27 |
177,09 |
179,86 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
106,05 |
176,33 |
179,40 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,33 |
164,30 |
170,07 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,19 |
158,44 |
163,61 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,16 |
163,51 |
168,14 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
108,85 |
177,55 |
179,81 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,21 |
160,32 |
164,83 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
109,26 |
185,39 |
191,71 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,35 |
178,67 |
183,14 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
109,44 |
180,42 |
184,32 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
103,94 |
118,15 |
109,90 |
142,29 |
224,81 |
138,57 |
149,18 |
224,81 |
138,57 |
2 |
Công trình giáo dục |
103,30 |
118,15 |
109,90 |
163,85 |
224,81 |
138,57 |
169,76 |
224,81 |
138,57 |
3 |
Công trình văn hóa |
103,36 |
118,15 |
109,90 |
154,28 |
224,81 |
138,57 |
161,64 |
224,81 |
138,57 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
103,72 |
118,15 |
109,90 |
151,66 |
224,81 |
138,57 |
158,59 |
224,81 |
138,57 |
5 |
Công trình y tế |
103,37 |
118,15 |
109,90 |
155,12 |
224,81 |
138,57 |
162,15 |
224,81 |
138,57 |
6 |
Công trình khách sạn |
103,69 |
118,15 |
109,90 |
151,73 |
224,81 |
138,57 |
160,65 |
224,81 |
138,57 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
104,50 |
118,15 |
109,90 |
145,80 |
224,81 |
138,57 |
158,18 |
224,81 |
138,57 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
105,64 |
118,15 |
109,90 |
143,62 |
224,81 |
138,57 |
147,38 |
224,81 |
138,57 |
|
– Trạm biến áp |
104,50 |
118,15 |
109,90 |
152,95 |
224,81 |
138,57 |
157,63 |
224,81 |
138,57 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
102,82 |
118,15 |
109,90 |
162,29 |
224,81 |
138,57 |
168,29 |
224,81 |
138,57 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
103,40 |
118,15 |
109,90 |
147,65 |
224,81 |
138,57 |
155,27 |
224,81 |
138,57 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
103,88 |
118,15 |
109,90 |
150,79 |
224,81 |
138,57 |
159,72 |
224,81 |
138,57 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
102,88 |
118,15 |
109,90 |
166,27 |
224,81 |
138,57 |
170,26 |
224,81 |
138,57 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
103,96 |
118,15 |
109,90 |
177,26 |
224,81 |
138,57 |
181,24 |
224,81 |
138,57 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
104,25 |
118,15 |
109,90 |
155,73 |
224,81 |
138,57 |
165,18 |
224,81 |
138,57 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
103,90 |
118,15 |
109,90 |
154,19 |
224,81 |
138,57 |
162,15 |
224,81 |
138,57 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
103,57 |
118,15 |
109,90 |
150,91 |
224,81 |
138,57 |
158,34 |
224,81 |
138,57 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
102,95 |
118,15 |
109,90 |
156,62 |
224,81 |
138,57 |
160,17 |
224,81 |
138,57 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
103,26 |
118,15 |
109,90 |
152,16 |
224,81 |
138,57 |
157,96 |
224,81 |
138,57 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,39 |
118,15 |
109,90 |
180,11 |
224,81 |
138,57 |
188,98 |
224,81 |
138,57 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
103,25 |
118,15 |
109,90 |
168,76 |
224,81 |
138,57 |
175,10 |
224,81 |
138,57 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
104,03 |
118,15 |
109,90 |
160,03 |
224,81 |
138,57 |
166,06 |
224,81 |
138,57 |
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
102,30 103,13 102,98 102,09 102,56 104,78 105,00 102,10 101,68 100,00 101,25 106,50 107,65 |
134,01 161,43 213,05 239,81 142,86 157,68 176,58 122,42 115,17 200,00 130,23 138,79 178,40 |
134,99 160,83 218,77 241,79 142,86 172,77 182,39 122,42 117,80 200,00 130,23 138,79 189,43 |
100,73 99,63 102,68 100,82 100,00 109,57 103,29 100,00 102,29 100,00 100,00 100,00 106,18 |
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
118,15 |
224,81 |
224,81 |
100,00 |
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
109,90 |
138,57 |
138,57 |
100,00 |
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
106,31 |
155,59 |
158,18 |
2 |
Công trình giáo dục |
107,10 |
165,47 |
167,75 |
3 |
Công trình văn hóa |
105,31 |
146,75 |
149,16 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
106,51 |
157,14 |
159,44 |
5 |
Công trình y tế |
105,14 |
147,54 |
149,10 |
6 |
Công trình khách sạn |
106,43 |
158,23 |
160,99 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
105,90 |
140,39 |
141,96 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
105,15 |
137,21 |
141,24 |
|
– Trạm biến áp |
105,10 |
133,94 |
134,67 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,80 |
138,31 |
139,02 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
104,87 |
135,08 |
135,89 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,26 |
139,38 |
140,65 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
106,44 |
175,19 |
176,22 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
108,31 |
182,22 |
183,31 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
107,91 |
168,03 |
171,06 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
106,90 |
162,63 |
165,10 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,21 |
163,38 |
165,56 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
108,05 |
169,57 |
170,58 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,14 |
164,82 |
166,98 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
105,39 |
165,38 |
167,23 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
106,89 |
178,27 |
180,41 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
105,68 |
143,19 |
144,10 |
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
106,55 |
159,33 |
162,21 |
2 |
Công trình giáo dục |
107,52 |
172,60 |
175,29 |
3 |
Công trình văn hóa |
105,99 |
159,23 |
162,89 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,05 |
165,77 |
168,67 |
5 |
Công trình y tế |
106,25 |
172,22 |
175,40 |
6 |
Công trình khách sạn |
107,06 |
169,01 |
172,62 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
108,35 |
167,58 |
171,58 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
105,21 |
137,87 |
142,07 |
|
– Trạm biến áp |
108,02 |
166,83 |
169,93 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
106,75 |
174,66 |
177,33 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
107,03 |
164,88 |
167,82 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
107,18 |
166,68 |
170,12 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
106,48 |
176,13 |
177,19 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
108,35 |
182,96 |
184,07 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
107,93 |
168,30 |
171,35 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,00 |
164,27 |
166,84 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,30 |
164,68 |
166,93 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
108,18 |
171,44 |
172,50 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,14 |
164,82 |
166,98 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
105,39 |
165,38 |
167,23 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
106,89 |
178,27 |
180,41 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
107,96 |
176,12 |
178,73 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
103,55 |
114,85 |
108,00 |
151,36 |
198,59 |
133,83 |
155,46 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình giáo dục |
105,00 |
114,85 |
108,00 |
166,91 |
198,59 |
133,83 |
170,61 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình văn hóa |
103,58 |
114,85 |
108,00 |
153,18 |
198,59 |
133,83 |
157,98 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
104,23 |
114,85 |
108,00 |
158,20 |
198,59 |
133,83 |
162,22 |
198,59 |
133,83 |
5 |
Công trình y tế |
104,68 |
114,85 |
108,00 |
169,95 |
198,59 |
133,83 |
173,83 |
198,59 |
133,83 |
6 |
Công trình khách sạn |
104,75 |
114,85 |
108,00 |
163,85 |
198,59 |
133,83 |
168,68 |
198,59 |
133,83 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
105,42 |
114,85 |
108,00 |
161,64 |
198,59 |
133,83 |
168,06 |
198,59 |
133,83 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
102,27 |
114,85 |
108,00 |
124,93 |
198,59 |
133,83 |
130,05 |
198,59 |
133,83 |
|
– Trạm biến áp |
104,27 |
114,85 |
108,00 |
153,05 |
198,59 |
133,83 |
157,69 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,28 |
114,85 |
108,00 |
171,34 |
198,59 |
133,83 |
174,98 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
105,18 |
114,85 |
108,00 |
160,73 |
198,59 |
133,83 |
164,52 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,13 |
114,85 |
108,00 |
165,37 |
198,59 |
133,83 |
170,23 |
198,59 |
133,83 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
103,56 |
114,85 |
108,00 |
173,92 |
198,59 |
133,83 |
175,44 |
198,59 |
133,83 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
107,64 |
114,85 |
108,00 |
189,77 |
198,59 |
133,83 |
191,20 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
105,78 |
114,85 |
108,00 |
171,53 |
198,59 |
133,83 |
176,53 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
105,26 |
114,85 |
108,00 |
169,45 |
198,59 |
133,83 |
173,42 |
198,59 |
133,83 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
104,45 |
114,85 |
108,00 |
162,52 |
198,59 |
133,83 |
166,13 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
104,41 |
114,85 |
108,00 |
160,51 |
198,59 |
133,83 |
162,18 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
104,35 |
114,85 |
108,00 |
162,87 |
198,59 |
133,83 |
165,65 |
198,59 |
133,83 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
102,19 |
114,85 |
108,00 |
159,95 |
198,59 |
133,83 |
162,55 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
104,29 |
114,85 |
108,00 |
176,83 |
198,59 |
133,83 |
179,87 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
104,23 |
114,85 |
108,00 |
166,74 |
198,59 |
133,83 |
170,77 |
198,59 |
133,83 |
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
104,50 120,77 100,00 106,34 100,00 105,94 111,29 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 98,96 |
153,23 178,00 189,57 274,48 158,49 165,30 213,75 123,40 113,21 142,04 130,54 105,00 145,48 |
154,76 175,77 189,57 277,78 158,49 173,23 218,46 123,40 113,21 146,67 130,54 109,83 148,58 |
101,00 98,75 100,00 101,20 100,00 104,80 102,20 100,00 100,00 103,26 100,00 104,60 102,13 |
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
114,85 |
198,59 |
198,59 |
100,00 |
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
108,00 |
133,83 |
133,83 |
100,00 |
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
107,82 |
165,75 |
166,63 |
2 |
Công trình giáo dục |
106,87 |
176,31 |
176,68 |
3 |
Công trình văn hóa |
106,70 |
152,37 |
152,81 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,34 |
167,74 |
168,61 |
5 |
Công trình y tế |
105,37 |
160,31 |
160,53 |
6 |
Công trình khách sạn |
107,60 |
167,33 |
168,72 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
106,73 |
142,96 |
143,83 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
107,56 |
153,13 |
154,01 |
|
– Trạm biến áp |
105,20 |
136,44 |
136,42 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,28 |
143,42 |
143,38 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
109,24 |
140,48 |
140,76 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,74 |
143,41 |
143,92 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
105,79 |
192,04 |
192,20 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
102,12 |
190,96 |
190,96 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,13 |
174,27 |
175,81 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
106,08 |
167,91 |
169,04 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,74 |
177,22 |
178,36 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
107,04 |
182,78 |
183,03 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,16 |
182,28 |
183,24 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,00 |
170,50 |
170,38 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,28 |
198,38 |
199,23 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
106,00 |
147,30 |
147,39 |
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,16 |
170,54 |
171,55 |
2 |
Công trình giáo dục |
107,23 |
185,12 |
185,59 |
3 |
Công trình văn hóa |
107,83 |
167,42 |
168,20 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,98 |
178,80 |
179,93 |
5 |
Công trình y tế |
106,47 |
196,15 |
196,85 |
6 |
Công trình khách sạn |
108,41 |
180,64 |
182,50 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
109,92 |
173,48 |
175,86 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
107,69 |
154,38 |
155,31 |
|
– Trạm biến áp |
108,17 |
174,99 |
175,62 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
107,70 |
189,57 |
190,05 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
107,53 |
180,50 |
181,92 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
108,03 |
176,22 |
177,86 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
105,82 |
193,27 |
193,44 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
102,11 |
191,81 |
191,82 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,15 |
174,57 |
176,13 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
106,16 |
169,75 |
170,92 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,83 |
178,93 |
180,11 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
107,13 |
185,14 |
185,41 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,16 |
182,28 |
183,24 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,00 |
170,50 |
170,38 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,28 |
198,38 |
199,23 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
108,45 |
185,92 |
186,55 |
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
106,06 |
114,85 |
108,00 |
167,29 |
198,59 |
133,83 |
168,71 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình giáo dục |
104,86 |
114,85 |
108,00 |
184,13 |
198,59 |
133,83 |
184,78 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình văn hóa |
106,11 |
114,85 |
108,00 |
163,92 |
198,59 |
133,83 |
164,94 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
105,77 |
114,85 |
108,00 |
176,31 |
198,59 |
133,83 |
177,89 |
198,59 |
133,83 |
5 |
Công trình y tế |
105,16 |
114,85 |
108,00 |
199,08 |
198,59 |
133,83 |
199,93 |
198,59 |
133,83 |
6 |
Công trình khách sạn |
106,70 |
114,85 |
108,00 |
179,38 |
198,59 |
133,83 |
181,87 |
198,59 |
133,83 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
108,02 |
114,85 |
108,00 |
171,11 |
198,59 |
133,83 |
174,94 |
198,59 |
133,83 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
105,76 |
114,85 |
108,00 |
145,08 |
198,59 |
133,83 |
146,21 |
198,59 |
133,83 |
|
– Trạm biến áp |
104,76 |
114,85 |
108,00 |
165,27 |
198,59 |
133,83 |
166,22 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,77 |
114,85 |
108,00 |
191,66 |
198,59 |
133,83 |
192,31 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,01 |
114,85 |
108,00 |
180,83 |
198,59 |
133,83 |
182,65 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
106,43 |
114,85 |
108,00 |
178,85 |
198,59 |
133,83 |
181,16 |
198,59 |
133,83 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
103,03 |
114,85 |
108,00 |
198,63 |
198,59 |
133,83 |
198,87 |
198,59 |
133,83 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
100,18 |
114,85 |
108,00 |
201,22 |
198,59 |
133,83 |
201,22 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
106,22 |
114,85 |
108,00 |
181,83 |
198,59 |
133,83 |
184,37 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
104,14 |
114,85 |
108,00 |
177,89 |
198,59 |
133,83 |
179,71 |
198,59 |
133,83 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
105,58 |
114,85 |
108,00 |
185,33 |
198,59 |
133,83 |
187,22 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
103,29 |
114,85 |
108,00 |
182,09 |
198,59 |
133,83 |
182,53 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
105,12 |
114,85 |
108,00 |
185,32 |
198,59 |
133,83 |
186,55 |
198,59 |
133,83 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
103,15 |
114,85 |
108,00 |
167,14 |
198,59 |
133,83 |
166,98 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
105,15 |
114,85 |
108,00 |
205,36 |
198,59 |
133,83 |
206,57 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
105,26 |
114,85 |
108,00 |
181,87 |
198,59 |
133,83 |
182,86 |
198,59 |
133,83 |
Bảng 22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
105,35 100,00 106,96 100,00 112,20 109,70 101,88 100,00 107,03 105,26 103,09 104,17 104,17 |
177,11 271,77 211,06 231,53 306,67 174,31 198,75 127,28 157,83 150,00 167,82 124,95 145,71 |
176,71 271,77 211,06 228,67 306,67 179,12 198,75 127,28 157,83 144,87 167,82 124,95 145,71 |
99,77 100,00 100,00 98,76 100,00 102,76 100,00 100,00 100,00 96,58 100,00 100,00 100,00 |
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
114,85 |
198,59 |
198,59 |
100,00 |
Bảng 24
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
108,00 |
133,83 |
133,83 |
100,00 |
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hoà Bình
Bảng 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
105,60 |
153,51 |
161,07 |
2 |
Công trình giáo dục |
106,57 |
168,29 |
173,09 |
3 |
Công trình văn hóa |
104,31 |
150,27 |
157,09 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
105,76 |
155,23 |
162,13 |
5 |
Công trình y tế |
104,18 |
144,05 |
148,10 |
6 |
Công trình khách sạn |
104,89 |
152,26 |
162,13 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
104,74 |
136,67 |
142,91 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
106,02 |
138,76 |
145,92 |
|
– Trạm biến áp |
104,86 |
132,65 |
134,25 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,15 |
136,96 |
139,25 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
108,29 |
134,52 |
137,47 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
104,41 |
135,70 |
140,26 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
107,22 |
166,13 |
170,70 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
111,11 |
182,41 |
183,17 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
107,42 |
156,47 |
166,75 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,02 |
153,44 |
162,14 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,07 |
155,97 |
164,18 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,18 |
164,62 |
167,74 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,91 |
155,61 |
163,58 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,62 |
163,14 |
164,30 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
106,46 |
166,68 |
174,46 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
105,34 |
139,03 |
141,54 |
Bảng 26
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
105,78 |
157,03 |
165,41 |
2 |
Công trình giáo dục |
106,92 |
175,84 |
181,43 |
3 |
Công trình văn hóa |
104,63 |
164,35 |
174,43 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
106,17 |
163,43 |
171,97 |
5 |
Công trình y tế |
104,70 |
165,66 |
173,53 |
6 |
Công trình khách sạn |
105,21 |
161,39 |
174,08 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
106,11 |
159,05 |
173,76 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
106,11 |
139,48 |
146,91 |
|
– Trạm biến áp |
107,45 |
162,63 |
168,54 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,23 |
170,73 |
178,00 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,04 |
163,24 |
172,37 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,51 |
157,98 |
169,21 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
107,27 |
166,92 |
171,58 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
111,17 |
183,16 |
183,94 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
107,44 |
156,68 |
167,02 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,13 |
154,73 |
163,77 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,15 |
157,05 |
165,51 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,35 |
166,31 |
169,55 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,91 |
155,61 |
163,58 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,62 |
163,14 |
164,30 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
106,46 |
166,68 |
174,46 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
107,39 |
166,21 |
172,63 |
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
102,41 |
114,85 |
108,00 |
148,10 |
198,59 |
133,83 |
160,00 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình giáo dục |
104,26 |
114,85 |
108,00 |
171,36 |
198,59 |
133,83 |
179,06 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình văn hóa |
101,93 |
114,85 |
108,00 |
159,89 |
198,59 |
133,83 |
173,12 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
102,96 |
114,85 |
108,00 |
154,94 |
198,59 |
133,83 |
166,82 |
198,59 |
133,83 |
5 |
Công trình y tế |
102,74 |
114,85 |
108,00 |
161,97 |
198,59 |
133,83 |
171,55 |
198,59 |
133,83 |
6 |
Công trình khách sạn |
102,14 |
114,85 |
108,00 |
153,67 |
198,59 |
133,83 |
170,62 |
198,59 |
133,83 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
101,56 |
114,85 |
108,00 |
147,93 |
198,59 |
133,83 |
171,57 |
198,59 |
133,83 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
103,46 |
114,85 |
108,00 |
126,89 |
198,59 |
133,83 |
135,97 |
198,59 |
133,83 |
|
– Trạm biến áp |
103,23 |
114,85 |
108,00 |
146,76 |
198,59 |
133,83 |
155,61 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
102,19 |
114,85 |
108,00 |
165,98 |
198,59 |
133,83 |
175,89 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
103,89 |
114,85 |
108,00 |
158,63 |
198,59 |
133,83 |
170,37 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
102,64 |
114,85 |
108,00 |
153,07 |
198,59 |
133,83 |
168,93 |
198,59 |
133,83 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
104,45 |
114,85 |
108,00 |
160,64 |
198,59 |
133,83 |
167,35 |
198,59 |
133,83 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
111,14 |
114,85 |
108,00 |
190,02 |
198,59 |
133,83 |
191,03 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
104,72 |
114,85 |
108,00 |
152,50 |
198,59 |
133,83 |
169,45 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
105,29 |
114,85 |
108,00 |
154,77 |
198,59 |
133,83 |
168,69 |
198,59 |
133,83 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
104,00 |
114,85 |
108,00 |
150,29 |
198,59 |
133,83 |
163,84 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
106,10 |
114,85 |
108,00 |
152,43 |
198,59 |
133,83 |
157,54 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
105,13 |
114,85 |
108,00 |
151,04 |
198,59 |
133,83 |
161,28 |
198,59 |
133,83 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,62 |
114,85 |
108,00 |
156,79 |
198,59 |
133,83 |
158,42 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
103,42 |
114,85 |
108,00 |
160,39 |
198,59 |
133,83 |
171,42 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
102,97 |
114,85 |
108,00 |
151,43 |
198,59 |
133,83 |
161,34 |
198,59 |
133,83 |
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
109,61 123,71 110,00 100,00 100,00 100,61 120,81 105,01 104,17 100,00 101,55 104,17 104,17 |
129,30 288,42 198,02 224,56 116,13 149,45 176,10 136,46 143,44 232,90 187,60 115,33 134,47 |
131,08 257,87 213,23 224,56 116,13 178,70 177,72 136,46 143,44 232,90 190,45 118,38 139,60 |
101,37 89,41 107,68 100,00 100,00 119,57 100,92 100,00 100,00 100,00 101,52 102,64 103,81 |
Bảng 29
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
114,85 |
198,59 |
198,59 |
100,00 |
Bảng 30
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
108,00 |
133,83 |
133,83 |
100,00 |
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Trị
Bảng 31
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,93 |
154,86 |
156,64 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,11 |
158,95 |
160,61 |
3 |
Công trình văn hóa |
107,56 |
148,71 |
150,13 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
108,88 |
153,73 |
154,93 |
5 |
Công trình y tế |
106,84 |
141,61 |
142,58 |
6 |
Công trình khách sạn |
109,85 |
154,83 |
156,06 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
106,99 |
141,64 |
142,04 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
107,96 |
141,30 |
141,86 |
|
– Trạm biến áp |
105,51 |
131,65 |
131,62 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,41 |
134,67 |
135,00 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,09 |
133,73 |
133,88 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
106,84 |
137,49 |
137,85 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
105,91 |
160,70 |
161,38 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
102,85 |
164,30 |
164,25 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
109,97 |
163,89 |
164,86 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,36 |
157,09 |
157,74 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
109,12 |
159,61 |
160,55 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
107,53 |
160,50 |
160,88 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
107,08 |
157,15 |
157,97 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
105,34 |
171,39 |
178,07 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
108,03 |
165,61 |
166,98 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
106,21 |
139,20 |
139,60 |
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
109,39 |
158,53 |
160,53 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,67 |
165,07 |
167,04 |
3 |
Công trình văn hóa |
109,05 |
162,09 |
164,30 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
109,87 |
161,59 |
163,13 |
5 |
Công trình y tế |
109,23 |
161,08 |
163,17 |
6 |
Công trình khách sạn |
111,25 |
164,67 |
166,32 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
110,50 |
170,43 |
171,76 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
108,11 |
142,11 |
142,71 |
|
– Trạm biến áp |
109,36 |
159,40 |
159,98 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
108,40 |
164,04 |
165,60 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
110,19 |
160,97 |
161,99 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
110,57 |
162,23 |
163,49 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
105,94 |
161,40 |
162,10 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
102,85 |
164,83 |
164,78 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
110,00 |
164,14 |
165,12 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,48 |
158,52 |
159,20 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
109,26 |
160,80 |
161,77 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
107,65 |
162,03 |
162,44 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
107,08 |
157,15 |
157,97 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
105,34 |
171,39 |
178,07 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
108,03 |
165,61 |
166,98 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
109,19 |
166,62 |
168,01 |
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
107,60 |
114,85 |
108,00 |
150,22 |
198,59 |
133,83 |
153,06 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình giáo dục |
106,43 |
114,85 |
108,00 |
156,56 |
198,59 |
133,83 |
159,27 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình văn hóa |
107,64 |
114,85 |
108,00 |
156,94 |
198,59 |
133,83 |
159,83 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
108,11 |
114,85 |
108,00 |
152,38 |
198,59 |
133,83 |
154,53 |
198,59 |
133,83 |
5 |
Công trình y tế |
108,18 |
114,85 |
108,00 |
156,40 |
198,59 |
133,83 |
158,94 |
198,59 |
133,83 |
6 |
Công trình khách sạn |
110,32 |
114,85 |
108,00 |
158,05 |
198,59 |
133,83 |
160,26 |
198,59 |
133,83 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
108,90 |
114,85 |
108,00 |
166,22 |
198,59 |
133,83 |
168,35 |
198,59 |
133,83 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
106,08 |
114,85 |
108,00 |
130,10 |
198,59 |
133,83 |
130,83 |
198,59 |
133,83 |
|
– Trạm biến áp |
106,09 |
114,85 |
108,00 |
141,92 |
198,59 |
133,83 |
142,80 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
106,31 |
114,85 |
108,00 |
156,88 |
198,59 |
133,83 |
159,00 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
109,21 |
114,85 |
108,00 |
155,71 |
198,59 |
133,83 |
157,02 |
198,59 |
133,83 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
109,80 |
114,85 |
108,00 |
159,07 |
198,59 |
133,83 |
160,85 |
198,59 |
133,83 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
102,41 |
114,85 |
108,00 |
152,67 |
198,59 |
133,83 |
153,68 |
198,59 |
133,83 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
100,69 |
114,85 |
108,00 |
166,32 |
198,59 |
133,83 |
166,25 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,96 |
114,85 |
108,00 |
164,73 |
198,59 |
133,83 |
166,33 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
105,87 |
114,85 |
108,00 |
160,60 |
198,59 |
133,83 |
161,65 |
198,59 |
133,83 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,43 |
114,85 |
108,00 |
156,29 |
198,59 |
133,83 |
157,86 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
103,20 |
114,85 |
108,00 |
145,69 |
198,59 |
133,83 |
146,34 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
105,45 |
114,85 |
108,00 |
153,01 |
198,59 |
133,83 |
154,08 |
198,59 |
133,83 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
102,29 |
114,85 |
108,00 |
168,40 |
198,59 |
133,83 |
177,78 |
198,59 |
133,83 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
105,61 |
114,85 |
108,00 |
158,87 |
198,59 |
133,83 |
160,81 |
198,59 |
133,83 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
105,83 |
114,85 |
108,00 |
152,06 |
198,59 |
133,83 |
154,21 |
198,59 |
133,83 |
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
100,99 104,76 100,00 100,00 100,00 116,38 105,41 110,08 107,03 100,00 100,00 102,04 102,04 |
136,91 167,09 164,52 169,88 137,93 174,73 198,44 124,42 130,12 161,67 116,90 112,09 169,72 |
136,91 167,09 164,06 169,78 146,21 177,38 180,40 124,42 130,12 167,12 117,42 111,98 181,84 |
100,00 100,00 99,72 99,94 106,00 101,52 90,91 100,00 100,00 103,37 100,44 99,90 107,14 |
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
114,85 |
198,59 |
198,59 |
100,00 |
Bảng 36
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
108,00 |
133,83 |
133,83 |
100,00 |
2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
Bảng 37
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
107,81 |
159,76 |
166,66 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,65 |
166,68 |
172,33 |
3 |
Công trình văn hóa |
108,08 |
153,04 |
158,92 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,04 |
158,40 |
165,03 |
5 |
Công trình y tế |
104,45 |
141,00 |
145,70 |
6 |
Công trình khách sạn |
105,95 |
156,22 |
164,40 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
105,74 |
142,36 |
147,48 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
107,47 |
153,29 |
164,42 |
|
– Trạm biến áp |
105,58 |
135,77 |
138,07 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,35 |
136,61 |
138,69 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
104,36 |
133,54 |
136,57 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
104,84 |
137,56 |
141,63 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,39 |
169,74 |
172,49 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,72 |
179,05 |
183,07 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,16 |
169,18 |
178,36 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,52 |
161,64 |
169,05 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,02 |
163,62 |
170,21 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,77 |
171,18 |
174,11 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,59 |
159,20 |
165,61 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,80 |
171,35 |
173,96 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,68 |
170,86 |
176,90 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
106,28 |
143,29 |
145,91 |
Bảng 38
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,16 |
163,93 |
171,57 |
2 |
Công trình giáo dục |
109,24 |
174,00 |
180,58 |
3 |
Công trình văn hóa |
109,70 |
168,38 |
177,10 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,67 |
167,33 |
175,54 |
5 |
Công trình y tế |
105,18 |
159,94 |
169,02 |
6 |
Công trình khách sạn |
106,48 |
166,44 |
176,98 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
107,98 |
172,09 |
184,23 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
107,59 |
154,55 |
166,10 |
|
– Trạm biến áp |
109,25 |
172,82 |
180,99 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
108,16 |
169,69 |
176,37 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
105,81 |
160,41 |
169,78 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
106,37 |
162,38 |
172,44 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,45 |
170,59 |
173,40 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,77 |
179,76 |
183,83 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,18 |
169,45 |
178,69 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,64 |
163,24 |
170,94 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,12 |
164,92 |
171,72 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,94 |
173,11 |
176,16 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,59 |
159,20 |
165,61 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,80 |
171,35 |
173,96 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,68 |
170,86 |
176,90 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
109,17 |
176,35 |
183,04 |
Bảng 39
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
103,62 |
118,92 |
110,00 |
146,80 |
234,12 |
140,29 |
157,65 |
234,12 |
140,29 |
2 |
Công trình giáo dục |
105,22 |
118,92 |
110,00 |
157,32 |
234,12 |
140,29 |
166,37 |
234,12 |
140,29 |
3 |
Công trình văn hóa |
106,99 |
118,92 |
110,00 |
156,88 |
234,12 |
140,29 |
168,33 |
234,12 |
140,29 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
102,77 |
118,92 |
110,00 |
148,85 |
234,12 |
140,29 |
160,26 |
234,12 |
140,29 |
5 |
Công trình y tế |
101,92 |
118,92 |
110,00 |
148,84 |
234,12 |
140,29 |
159,90 |
234,12 |
140,29 |
6 |
Công trình khách sạn |
101,92 |
118,92 |
110,00 |
150,65 |
234,12 |
140,29 |
164,73 |
234,12 |
140,29 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
101,80 |
118,92 |
110,00 |
153,12 |
234,12 |
140,29 |
172,61 |
234,12 |
140,29 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
103,97 |
118,92 |
110,00 |
137,65 |
234,12 |
140,29 |
151,75 |
234,12 |
140,29 |
|
– Trạm biến áp |
102,93 |
118,92 |
110,00 |
145,24 |
234,12 |
140,29 |
157,49 |
234,12 |
140,29 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,03 |
118,92 |
110,00 |
154,10 |
234,12 |
140,29 |
163,21 |
234,12 |
140,29 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
101,90 |
118,92 |
110,00 |
147,30 |
234,12 |
140,29 |
159,34 |
234,12 |
140,29 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
101,93 |
118,92 |
110,00 |
149,94 |
234,12 |
140,29 |
164,16 |
234,12 |
140,29 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
103,80 |
118,92 |
110,00 |
153,69 |
234,12 |
140,29 |
157,73 |
234,12 |
140,29 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
108,46 |
118,92 |
110,00 |
180,31 |
234,12 |
140,29 |
185,57 |
234,12 |
140,29 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
103,72 |
118,92 |
110,00 |
160,87 |
234,12 |
140,29 |
176,01 |
234,12 |
140,29 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
104,39 |
118,92 |
110,00 |
159,33 |
234,12 |
140,29 |
171,20 |
234,12 |
140,29 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
102,98 |
118,92 |
110,00 |
149,72 |
234,12 |
140,29 |
160,59 |
234,12 |
140,29 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
103,58 |
118,92 |
110,00 |
144,82 |
234,12 |
140,29 |
149,62 |
234,12 |
140,29 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
103,43 |
118,92 |
110,00 |
148,96 |
234,12 |
140,29 |
157,21 |
234,12 |
140,29 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
104,93 |
118,92 |
110,00 |
157,53 |
234,12 |
140,29 |
161,21 |
234,12 |
140,29 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
102,91 |
118,92 |
110,00 |
154,60 |
234,12 |
140,29 |
163,18 |
234,12 |
140,29 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
102,52 |
118,92 |
110,00 |
149,02 |
234,12 |
140,29 |
159,35 |
234,12 |
140,29 |
Bảng 40
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
103,01 110,97 105,84 100,00 100,00 101,46 111,29 106,50 100,00 125,98 100,00 105,13 104,91 |
132,23 177,69 179,75 178,95 122,22 156,82 204,74 143,96 121,15 198,51 135,87 130,16 153,78 |
135,54 177,69 179,75 181,05 122,22 180,88 218,41 143,96 125,76 198,51 135,87 142,65 157,71 |
102,51 100,00 100,00 101,17 100,00 115,34 106,67 100,00 103,80 100,00 100,00 109,59 102,56 |
Bảng 41
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
118,92 |
234,12 |
234,12 |
100,00 |
Bảng 42
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
110,00 |
140,29 |
140,29 |
100,00 |
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hòa
Bảng 43
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,14 |
155,43 |
161,61 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,62 |
173,05 |
178,66 |
3 |
Công trình văn hóa |
107,38 |
152,79 |
159,29 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,61 |
159,33 |
164,86 |
5 |
Công trình y tế |
105,58 |
142,03 |
145,44 |
6 |
Công trình khách sạn |
107,18 |
154,16 |
160,41 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
106,13 |
139,40 |
143,23 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
106,61 |
179,18 |
190,47 |
|
– Trạm biến áp |
105,36 |
139,33 |
141,41 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,34 |
136,96 |
138,91 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
105,23 |
134,97 |
137,22 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,52 |
137,50 |
140,53 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,23 |
164,69 |
166,44 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,61 |
172,13 |
175,55 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,77 |
163,66 |
170,62 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
108,02 |
151,60 |
157,25 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,61 |
160,30 |
165,11 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
110,68 |
183,86 |
185,76 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
108,08 |
159,95 |
164,45 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,92 |
172,22 |
174,45 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,98 |
169,85 |
174,17 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
106,10 |
144,41 |
146,50 |
Bảng 44
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,53 |
159,15 |
166,01 |
2 |
Công trình giáo dục |
109,19 |
181,35 |
187,88 |
3 |
Công trình văn hóa |
108,76 |
168,02 |
177,63 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
108,33 |
168,46 |
175,34 |
5 |
Công trình y tế |
107,07 |
161,87 |
168,54 |
6 |
Công trình khách sạn |
107,98 |
163,81 |
171,88 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
108,86 |
165,30 |
174,48 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
106,69 |
181,40 |
193,13 |
|
– Trạm biến áp |
108,41 |
184,41 |
191,89 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
108,12 |
170,70 |
177,01 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
107,91 |
164,56 |
171,66 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
107,79 |
162,24 |
169,83 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,30 |
165,46 |
167,25 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,66 |
172,76 |
176,23 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
108,80 |
163,90 |
170,91 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
108,16 |
152,82 |
158,70 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,73 |
161,51 |
166,47 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
110,87 |
186,27 |
188,25 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
108,08 |
159,95 |
164,45 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,92 |
172,22 |
174,45 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,98 |
169,85 |
174,17 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
108,75 |
179,04 |
184,45 |
Bảng 45
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
105,97 |
114,85 |
108,80 |
144,91 |
218,53 |
137,18 |
154,65 |
218,53 |
137,18 |
2 |
Công trình giáo dục |
107,12 |
114,85 |
108,80 |
172,51 |
218,53 |
137,18 |
181,48 |
218,53 |
137,18 |
3 |
Công trình văn hóa |
107,07 |
114,85 |
108,80 |
160,06 |
218,53 |
137,18 |
172,69 |
218,53 |
137,18 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
105,69 |
114,85 |
108,80 |
155,50 |
218,53 |
137,18 |
165,06 |
218,53 |
137,18 |
5 |
Công trình y tế |
105,33 |
114,85 |
108,80 |
153,92 |
218,53 |
137,18 |
162,03 |
218,53 |
137,18 |
6 |
Công trình khách sạn |
105,54 |
114,85 |
108,80 |
151,42 |
218,53 |
137,18 |
162,20 |
218,53 |
137,18 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
105,58 |
114,85 |
108,80 |
149,18 |
218,53 |
137,18 |
163,92 |
218,53 |
137,18 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
104,68 |
114,85 |
108,80 |
173,78 |
218,53 |
137,18 |
188,10 |
218,53 |
137,18 |
|
– Trạm biến áp |
104,88 |
114,85 |
108,80 |
169,97 |
218,53 |
137,18 |
181,17 |
218,53 |
137,18 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,71 |
114,85 |
108,80 |
160,09 |
218,53 |
137,18 |
168,69 |
218,53 |
137,18 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,04 |
114,85 |
108,80 |
156,03 |
218,53 |
137,18 |
165,15 |
218,53 |
137,18 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,51 |
114,85 |
108,80 |
153,88 |
218,53 |
137,18 |
164,62 |
218,53 |
137,18 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
105,45 |
114,85 |
108,80 |
151,69 |
218,53 |
137,18 |
154,27 |
218,53 |
137,18 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,05 |
114,85 |
108,80 |
173,62 |
218,53 |
137,18 |
178,12 |
218,53 |
137,18 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
106,54 |
114,85 |
108,80 |
157,38 |
218,53 |
137,18 |
168,85 |
218,53 |
137,18 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
106,35 |
114,85 |
108,80 |
147,13 |
218,53 |
137,18 |
156,18 |
218,53 |
137,18 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
106,07 |
114,85 |
108,80 |
150,11 |
218,53 |
137,18 |
158,05 |
218,53 |
137,18 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
108,61 |
114,85 |
108,80 |
173,61 |
218,53 |
137,18 |
176,73 |
218,53 |
137,18 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,51 |
114,85 |
108,80 |
152,90 |
218,53 |
137,18 |
158,68 |
218,53 |
137,18 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,85 |
114,85 |
108,80 |
163,52 |
218,53 |
137,18 |
166,66 |
218,53 |
137,18 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
105,22 |
114,85 |
108,80 |
158,34 |
218,53 |
137,18 |
164,47 |
218,53 |
137,18 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
104,96 |
114,85 |
108,80 |
161,12 |
218,53 |
137,18 |
169,48 |
218,53 |
137,18 |
Bảng 46
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
108,20 108,33 103,30 101,92 101,98 105,27 111,26 108,40 105,05 111,83 105,83 104,22 105,44 |
156,86 296,05 133,45 199,36 118,23 161,49 173,38 124,77 131,59 222,06 115,98 183,17 144,15 |
158,17 296,05 133,45 199,36 118,23 179,84 185,60 124,77 136,19 243,21 120,18 198,19 147,79 |
100,83 107,94 100,47 100,00 100,00 111,31 107,05 100,00 103,50 109,52 103,62 108,20 102,53 |
Bảng 47
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
114,85 |
218,53 |
218,53 |
100,00 |
Bảng 48
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
108,80 |
137,18 |
137,18 |
100,00 |
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
Bảng 49
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
106,08 |
143,45 |
147,70 |
2 |
Công trình giáo dục |
105,76 |
152,55 |
156,93 |
3 |
Công trình văn hóa |
104,77 |
140,43 |
144,04 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
106,06 |
145,92 |
150,50 |
5 |
Công trình y tế |
104,36 |
136,61 |
140,21 |
6 |
Công trình khách sạn |
105,42 |
146,68 |
152,11 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
105,20 |
134,57 |
137,73 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
107,25 |
140,78 |
145,42 |
|
– Trạm biến áp |
105,14 |
129,70 |
131,03 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,44 |
130,87 |
132,73 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
104,49 |
128,19 |
130,78 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
104,71 |
131,25 |
134,17 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
106,40 |
151,31 |
153,73 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
106,09 |
152,08 |
155,20 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
106,98 |
154,03 |
160,03 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
106,32 |
143,77 |
148,56 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
106,67 |
149,04 |
153,47 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
107,58 |
157,19 |
160,19 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
105,56 |
146,19 |
150,85 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
104,88 |
155,25 |
156,56 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
106,06 |
157,06 |
161,68 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
105,52 |
135,70 |
137,54 |
Bảng 50
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
106,32 |
145,93 |
150,66 |
2 |
Công trình giáo dục |
106,05 |
157,68 |
162,79 |
3 |
Công trình văn hóa |
105,28 |
150,03 |
155,43 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
106,56 |
152,00 |
157,68 |
5 |
Công trình y tế |
105,07 |
151,71 |
158,73 |
6 |
Công trình khách sạn |
105,87 |
154,26 |
161,27 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
107,10 |
154,24 |
161,87 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
107,38 |
141,58 |
146,40 |
|
– Trạm biến áp |
108,42 |
153,03 |
158,07 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
106,11 |
152,94 |
158,97 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,30 |
144,93 |
153,03 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
106,23 |
147,48 |
154,81 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
106,44 |
151,86 |
154,32 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
106,11 |
152,47 |
155,63 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
107,00 |
154,22 |
160,26 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
106,42 |
144,69 |
149,67 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
106,75 |
149,92 |
154,48 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
107,70 |
158,60 |
161,72 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
105,56 |
146,19 |
150,85 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
104,88 |
155,25 |
156,56 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
106,06 |
157,06 |
161,68 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
107,86 |
158,28 |
163,11 |
Bảng 51
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
102,71 |
114,85 |
108,80 |
132,31 |
198,59 |
134,03 |
139,02 |
198,59 |
134,03 |
2 |
Công trình giáo dục |
102,57 |
114,85 |
108,80 |
146,38 |
198,59 |
134,03 |
153,40 |
198,59 |
134,03 |
3 |
Công trình văn hóa |
102,38 |
114,85 |
108,80 |
141,05 |
198,59 |
134,03 |
148,14 |
198,59 |
134,03 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
103,11 |
114,85 |
108,80 |
139,03 |
198,59 |
134,03 |
146,94 |
198,59 |
134,03 |
5 |
Công trình y tế |
102,93 |
114,85 |
108,80 |
144,98 |
198,59 |
134,03 |
153,52 |
198,59 |
134,03 |
6 |
Công trình khách sạn |
102,78 |
114,85 |
108,80 |
144,12 |
198,59 |
134,03 |
153,49 |
198,59 |
134,03 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
102,79 |
114,85 |
108,80 |
140,16 |
198,59 |
134,03 |
152,43 |
198,59 |
134,03 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
105,13 |
114,85 |
108,80 |
129,45 |
198,59 |
134,03 |
135,33 |
198,59 |
134,03 |
|
– Trạm biến áp |
104,32 |
114,85 |
108,80 |
132,37 |
198,59 |
134,03 |
139,93 |
198,59 |
134,03 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
102,84 |
114,85 |
108,80 |
141,73 |
198,59 |
134,03 |
149,95 |
198,59 |
134,03 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
103,81 |
114,85 |
108,80 |
135,06 |
198,59 |
134,03 |
145,48 |
198,59 |
134,03 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
103,24 |
114,85 |
108,80 |
138,19 |
198,59 |
134,03 |
148,55 |
198,59 |
134,03 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
102,71 |
114,85 |
108,80 |
138,89 |
198,59 |
134,03 |
142,44 |
198,59 |
134,03 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
104,47 |
114,85 |
108,80 |
150,29 |
198,59 |
134,03 |
154,37 |
198,59 |
134,03 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
103,71 |
114,85 |
108,80 |
148,39 |
198,59 |
134,03 |
158,28 |
198,59 |
134,03 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
103,73 |
114,85 |
108,80 |
139,24 |
198,59 |
134,03 |
146,90 |
198,59 |
134,03 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
102,89 |
114,85 |
108,80 |
138,81 |
198,59 |
134,03 |
146,12 |
198,59 |
134,03 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
103,07 |
114,85 |
108,80 |
140,28 |
198,59 |
134,03 |
145,20 |
198,59 |
134,03 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
103,22 |
114,85 |
108,80 |
138,91 |
198,59 |
134,03 |
144,89 |
198,59 |
134,03 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
101,10 |
114,85 |
108,80 |
145,68 |
198,59 |
134,03 |
147,53 |
198,59 |
134,03 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
102,51 |
114,85 |
108,80 |
146,71 |
198,59 |
134,03 |
153,26 |
198,59 |
134,03 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
103,33 |
114,85 |
108,80 |
139,17 |
198,59 |
134,03 |
146,63 |
198,59 |
134,03 |
Bảng 52
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
105,48 101,33 100,80 103,69 100,00 102,70 108,59 103,28 108,34 100,00 100,00 106,70 100,60 |
139,66 152,17 139,05 157,67 147,82 154,01 176,40 167,23 109,18 170,00 109,59 120,60 143,80 |
144,54 157,61 136,31 169,46 147,82 168,97 186,35 161,56 119,21 170,00 109,59 123,81 143,80 |
103,50 103,58 98,03 107,48 100,00 109,71 105,64 96,61 109,19 100,00 100,00 102,66 100,00 |
Bảng 53
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
114,85 |
198,59 |
198,59 |
100,00 |
Bảng 54
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
108,80 |
134,03 |
134,03 |
100,00 |
2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai
Bảng 55
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
110,73 |
154,87 |
159,61 |
2 |
Công trình giáo dục |
111,08 |
157,24 |
160,35 |
3 |
Công trình văn hóa |
110,40 |
145,54 |
149,45 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
110,21 |
152,70 |
157,00 |
5 |
Công trình y tế |
107,01 |
139,17 |
141,95 |
6 |
Công trình khách sạn |
110,30 |
152,60 |
157,71 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
108,99 |
140,92 |
143,98 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
110,96 |
150,81 |
162,44 |
|
– Trạm biến áp |
106,60 |
133,09 |
135,11 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
106,39 |
132,80 |
133,90 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,40 |
130,64 |
132,09 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
107,38 |
134,93 |
137,37 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,33 |
157,78 |
159,48 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,88 |
168,43 |
169,86 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
112,24 |
166,40 |
172,29 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
110,52 |
155,43 |
160,37 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
110,80 |
158,82 |
162,88 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
110,03 |
162,40 |
164,10 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
108,60 |
152,02 |
156,15 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
109,56 |
160,96 |
161,75 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
110,00 |
163,65 |
167,21 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
107,42 |
139,72 |
141,69 |
Bảng 56
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
111,34 |
158,53 |
163,79 |
2 |
Công trình giáo dục |
112,03 |
163,10 |
166,74 |
3 |
Công trình văn hóa |
113,06 |
157,48 |
163,30 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
111,46 |
160,32 |
165,67 |
5 |
Công trình y tế |
109,59 |
156,52 |
162,00 |
6 |
Công trình khách sạn |
111,83 |
161,81 |
168,44 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
114,69 |
168,80 |
176,20 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
111,20 |
151,98 |
164,05 |
|
– Trạm biến áp |
112,40 |
164,09 |
171,37 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
111,10 |
158,56 |
162,38 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
111,28 |
152,00 |
156,81 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
111,92 |
156,17 |
162,35 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,39 |
158,43 |
160,16 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,94 |
169,02 |
170,47 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
112,28 |
166,66 |
172,58 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
110,74 |
156,79 |
161,93 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
110,97 |
159,99 |
164,17 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
110,22 |
164,00 |
165,77 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
108,60 |
152,02 |
156,15 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
109,56 |
160,96 |
161,75 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
110,00 |
163,65 |
167,21 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
111,74 |
167,86 |
172,98 |
Bảng 57
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,65 |
118,16 |
110,00 |
142,02 |
224,82 |
138,70 |
149,50 |
224,82 |
138,70 |
2 |
Công trình giáo dục |
109,41 |
118,16 |
110,00 |
145,34 |
224,82 |
138,70 |
150,35 |
224,82 |
138,70 |
3 |
Công trình văn hóa |
111,72 |
118,16 |
110,00 |
144,72 |
224,82 |
138,70 |
152,38 |
224,82 |
138,70 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
108,57 |
118,16 |
110,00 |
142,12 |
224,82 |
138,70 |
149,55 |
224,82 |
138,70 |
5 |
Công trình y tế |
107,61 |
118,16 |
110,00 |
146,29 |
224,82 |
138,70 |
152,96 |
224,82 |
138,70 |
6 |
Công trình khách sạn |
109,61 |
118,16 |
110,00 |
147,02 |
224,82 |
138,70 |
155,87 |
224,82 |
138,70 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
113,56 |
118,16 |
110,00 |
151,94 |
224,82 |
138,70 |
163,82 |
224,82 |
138,70 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
108,95 |
118,16 |
110,00 |
136,51 |
224,82 |
138,70 |
151,25 |
224,82 |
138,70 |
|
– Trạm biến áp |
108,41 |
118,16 |
110,00 |
136,55 |
224,82 |
138,70 |
147,46 |
224,82 |
138,70 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
108,31 |
118,16 |
110,00 |
141,67 |
224,82 |
138,70 |
146,88 |
224,82 |
138,70 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
109,31 |
118,16 |
110,00 |
138,49 |
224,82 |
138,70 |
144,67 |
224,82 |
138,70 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
110,17 |
118,16 |
110,00 |
143,59 |
224,82 |
138,70 |
152,33 |
224,82 |
138,70 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
103,75 |
118,16 |
110,00 |
139,34 |
224,82 |
138,70 |
141,85 |
224,82 |
138,70 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
108,74 |
118,16 |
110,00 |
167,78 |
224,82 |
138,70 |
169,66 |
224,82 |
138,70 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
110,72 |
118,16 |
110,00 |
159,54 |
224,82 |
138,70 |
169,25 |
224,82 |
138,70 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
109,22 |
118,16 |
110,00 |
151,60 |
224,82 |
138,70 |
159,52 |
224,82 |
138,70 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
107,98 |
118,16 |
110,00 |
145,23 |
224,82 |
138,70 |
151,94 |
224,82 |
138,70 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
104,38 |
118,16 |
110,00 |
135,27 |
224,82 |
138,70 |
138,06 |
224,82 |
138,70 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
106,17 |
118,16 |
110,00 |
141,48 |
224,82 |
138,70 |
146,78 |
224,82 |
138,70 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,16 |
118,16 |
110,00 |
145,74 |
224,82 |
138,70 |
146,86 |
224,82 |
138,70 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
106,52 |
118,16 |
110,00 |
147,43 |
224,82 |
138,70 |
152,48 |
224,82 |
138,70 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
107,16 |
118,16 |
110,00 |
140,62 |
224,82 |
138,70 |
148,53 |
224,82 |
138,70 |
Bảng 58
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
100,00 116,02 102,51 100,71 100,00 116,21 111,29 100,00 102,30 120,42 100,00 107,21 105,33 |
129,09 181,26 133,50 117,52 180,96 157,81 213,75 128,93 106,41 150,78 136,35 127,95 144,58 |
133,72 165,73 133,50 119,17 180,96 172,56 226,31 130,43 106,41 150,78 136,35 144,89 147,30 |
103,59 91,43 100,00 101,40 100,00 109,35 105,87 101,17 100,00 100,00 100,00 113,24 101,89 |
Bảng 59
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
118,16 |
224,82 |
224,82 |
100,00 |
Bảng 60
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
110,00 |
138,70 |
138,70 |
100,00 |
2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng 61
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
107,05 |
163,78 |
163,93 |
2 |
Công trình giáo dục |
107,57 |
169,39 |
169,45 |
3 |
Công trình văn hóa |
106,14 |
152,65 |
152,68 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
107,75 |
163,71 |
163,86 |
5 |
Công trình y tế |
104,69 |
145,81 |
145,69 |
6 |
Công trình khách sạn |
106,83 |
161,52 |
161,60 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
106,55 |
146,25 |
146,26 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
112,68 |
161,22 |
162,51 |
|
– Trạm biến áp |
106,73 |
139,20 |
139,19 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,92 |
138,79 |
138,59 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
104,58 |
136,87 |
136,71 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
105,36 |
141,38 |
141,28 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
107,43 |
175,62 |
175,04 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
108,20 |
176,54 |
176,49 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
109,10 |
175,45 |
175,50 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,87 |
166,32 |
166,24 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,17 |
171,22 |
171,00 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,05 |
183,62 |
183,00 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
105,64 |
166,28 |
165,62 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,48 |
168,62 |
168,57 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,65 |
178,50 |
178,32 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
107,04 |
147,95 |
147,83 |
Bảng 62
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
107,34 |
168,37 |
168,57 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,04 |
177,12 |
177,24 |
3 |
Công trình văn hóa |
107,11 |
167,82 |
168,01 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
108,50 |
173,85 |
174,10 |
5 |
Công trình y tế |
105,60 |
168,95 |
169,01 |
6 |
Công trình khách sạn |
107,54 |
173,22 |
173,40 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
109,53 |
181,02 |
181,43 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
112,97 |
162,78 |
164,12 |
|
– Trạm biến áp |
112,26 |
183,97 |
184,64 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
107,16 |
176,04 |
176,07 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,38 |
170,05 |
170,18 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
107,44 |
171,41 |
171,60 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
107,48 |
176,57 |
175,99 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
108,24 |
177,22 |
177,18 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
109,13 |
175,76 |
175,81 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
108,00 |
168,09 |
168,03 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
108,27 |
172,74 |
172,53 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,20 |
186,02 |
185,38 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
105,64 |
166,28 |
165,62 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
106,48 |
168,62 |
168,57 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
107,65 |
178,50 |
178,32 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
110,61 |
187,46 |
187,62 |
Bảng 63
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
101,25 |
120,71 |
111,00 |
146,40 |
255,80 |
143,71 |
146,68 |
255,80 |
143,71 |
2 |
Công trình giáo dục |
102,32 |
120,71 |
111,00 |
154,63 |
255,80 |
143,71 |
154,79 |
255,80 |
143,71 |
3 |
Công trình văn hóa |
102,55 |
120,71 |
111,00 |
151,12 |
255,80 |
143,71 |
151,36 |
255,80 |
143,71 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
102,86 |
120,71 |
111,00 |
150,93 |
255,80 |
143,71 |
151,29 |
255,80 |
143,71 |
5 |
Công trình y tế |
101,93 |
120,71 |
111,00 |
156,09 |
255,80 |
143,71 |
156,15 |
255,80 |
143,71 |
6 |
Công trình khách sạn |
102,46 |
120,71 |
111,00 |
153,76 |
255,80 |
143,71 |
154,00 |
255,80 |
143,71 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
102,98 |
120,71 |
111,00 |
157,94 |
255,80 |
143,71 |
158,60 |
255,80 |
143,71 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
110,28 |
120,71 |
111,00 |
143,04 |
255,80 |
143,71 |
144,68 |
255,80 |
143,71 |
|
– Trạm biến áp |
106,44 |
120,71 |
111,00 |
151,72 |
255,80 |
143,71 |
152,74 |
255,80 |
143,71 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
101,67 |
120,71 |
111,00 |
156,40 |
255,80 |
143,71 |
156,45 |
255,80 |
143,71 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
102,03 |
120,71 |
111,00 |
155,04 |
255,80 |
143,71 |
155,20 |
255,80 |
143,71 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
102,66 |
120,71 |
111,00 |
157,08 |
255,80 |
143,71 |
157,35 |
255,80 |
143,71 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
101,21 |
120,71 |
111,00 |
154,91 |
255,80 |
143,71 |
154,07 |
255,80 |
143,71 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
105,97 |
120,71 |
111,00 |
173,87 |
255,80 |
143,71 |
173,81 |
255,80 |
143,71 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
104,07 |
120,71 |
111,00 |
163,75 |
255,80 |
143,71 |
163,84 |
255,80 |
143,71 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
104,07 |
120,71 |
111,00 |
161,79 |
255,80 |
143,71 |
161,69 |
255,80 |
143,71 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
102,04 |
120,71 |
111,00 |
154,34 |
255,80 |
143,71 |
153,99 |
255,80 |
143,71 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
101,04 |
120,71 |
111,00 |
154,01 |
255,80 |
143,71 |
153,01 |
255,80 |
143,71 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
101,59 |
120,71 |
111,00 |
154,05 |
255,80 |
143,71 |
153,20 |
255,80 |
143,71 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
100,21 |
120,71 |
111,00 |
147,17 |
255,80 |
143,71 |
147,10 |
255,80 |
143,71 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
101,83 |
120,71 |
111,00 |
158,35 |
255,80 |
143,71 |
158,10 |
255,80 |
143,71 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
103,45 |
120,71 |
111,00 |
155,16 |
255,80 |
143,71 |
155,40 |
255,80 |
143,71 |
Bảng 64
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
100,00 100,00 102,23 101,18 100,00 103,86 112,93 100,00 100,00 100,00 100,00 115,30 100,00 |
151,21 163,52 157,61 192,37 133,68 164,21 211,01 128,72 134,67 145,90 100,00 135,00 139,85 |
148,29 163,52 157,61 192,37 133,68 165,26 211,01 128,72 134,67 145,90 100,00 137,30 139,85 |
98,07 100,00 100,00 100,00 100,00 100,64 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 101,70 100,00 |
Bảng 65
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
120,71 |
255,80 |
255,80 |
100,00 |
Bảng 66
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
111,00 |
143,71 |
143,71 |
100,00 |
2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ
Bảng 67
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,23 |
159,33 |
166,01 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,32 |
167,31 |
175,52 |
3 |
Công trình văn hóa |
106,78 |
146,90 |
152,67 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
108,29 |
160,44 |
167,72 |
5 |
Công trình y tế |
105,65 |
142,33 |
147,71 |
6 |
Công trình khách sạn |
107,44 |
159,20 |
167,02 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
107,06 |
140,94 |
145,40 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
111,22 |
149,45 |
157,82 |
|
– Trạm biến áp |
106,29 |
135,37 |
137,55 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
105,36 |
135,91 |
138,65 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
105,67 |
134,47 |
138,57 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
106,05 |
137,90 |
142,21 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,14 |
177,47 |
186,26 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
110,37 |
196,61 |
207,65 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
110,14 |
168,41 |
177,49 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
109,05 |
165,16 |
173,61 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
109,01 |
166,36 |
175,46 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,33 |
178,69 |
188,79 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
107,27 |
166,22 |
177,74 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,94 |
179,65 |
186,12 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
108,57 |
176,11 |
185,83 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
106,84 |
143,47 |
146,43 |
Bảng 68
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
108,62 |
163,46 |
170,86 |
2 |
Công trình giáo dục |
108,88 |
174,73 |
184,26 |
3 |
Công trình văn hóa |
108,04 |
159,45 |
167,99 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
109,15 |
169,83 |
178,85 |
5 |
Công trình y tế |
107,25 |
162,44 |
172,81 |
6 |
Công trình khách sạn |
108,29 |
170,24 |
180,33 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
110,78 |
168,83 |
179,46 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
– Đường dây |
111,47 |
150,57 |
159,26 |
|
– Trạm biến áp |
111,43 |
171,50 |
179,30 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
108,36 |
167,64 |
176,25 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
109,19 |
163,12 |
175,58 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
108,98 |
163,20 |
173,80 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
108,20 |
178,45 |
187,40 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
110,43 |
197,53 |
208,70 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
110,17 |
168,69 |
177,81 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
109,22 |
166,90 |
175,68 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
109,13 |
167,74 |
177,13 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
109,49 |
180,90 |
191,39 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
107,27 |
166,22 |
177,74 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
108,94 |
179,65 |
186,12 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
108,57 |
176,11 |
185,83 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
110,42 |
176,80 |
184,27 |
Bảng 69
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT |
Loại công trình |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình nhà ở |
104,80 |
118,16 |
109,91 |
149,05 |
224,73 |
138,66 |
159,56 |
224,73 |
138,66 |
2 |
Công trình giáo dục |
105,23 |
118,16 |
109,91 |
161,36 |
224,73 |
138,66 |
174,47 |
224,73 |
138,66 |
3 |
Công trình văn hóa |
104,91 |
118,16 |
109,91 |
147,34 |
224,73 |
138,66 |
158,56 |
224,73 |
138,66 |
4 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
105,50 |
118,16 |
109,91 |
155,36 |
224,73 |
138,66 |
167,90 |
224,73 |
138,66 |
5 |
Công trình y tế |
104,81 |
118,16 |
109,91 |
153,51 |
224,73 |
138,66 |
166,13 |
224,73 |
138,66 |
6 |
Công trình khách sạn |
104,93 |
118,16 |
109,91 |
158,30 |
224,73 |
138,66 |
171,77 |
224,73 |
138,66 |
7 |
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh |
106,91 |
118,16 |
109,91 |
152,02 |
224,73 |
138,66 |
169,11 |
224,73 |
138,66 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường dây |
109,28 |
118,16 |
109,91 |
134,81 |
224,73 |
138,66 |
145,42 |
224,73 |
138,66 |
|
– Trạm biến áp |
107,14 |
118,16 |
109,91 |
147,70 |
224,73 |
138,66 |
159,38 |
224,73 |
138,66 |
2 |
Công trình công nghiệp dệt, may |
104,71 |
118,16 |
109,91 |
154,07 |
224,73 |
138,66 |
165,80 |
224,73 |
138,66 |
3 |
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa |
106,74 |
118,16 |
109,91 |
152,80 |
224,73 |
138,66 |
168,83 |
224,73 |
138,66 |
4 |
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
106,06 |
118,16 |
109,91 |
153,55 |
224,73 |
138,66 |
168,53 |
224,73 |
138,66 |
III |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường bê tông xi măng |
104,25 |
118,16 |
109,91 |
168,25 |
224,73 |
138,66 |
181,15 |
224,73 |
138,66 |
|
– Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
109,56 |
118,16 |
109,91 |
204,69 |
224,73 |
138,66 |
219,14 |
224,73 |
138,66 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cầu, cống bê tông xi măng |
107,34 |
118,16 |
109,91 |
162,93 |
224,73 |
138,66 |
177,87 |
224,73 |
138,66 |
3 |
Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đường băng cất hạ cánh |
107,12 |
118,16 |
109,91 |
167,19 |
224,73 |
138,66 |
180,72 |
224,73 |
138,66 |
IV |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập bê tông |
105,28 |
118,16 |
109,91 |
157,69 |
224,73 |
138,66 |
172,72 |
224,73 |
138,66 |
2 |
Kênh bê tông xi măng |
104,13 |
118,16 |
109,91 |
161,94 |
224,73 |
138,66 |
178,45 |
224,73 |
138,66 |
3 |
Tường chắn bê tông cốt thép |
104,75 |
118,16 |
109,91 |
159,74 |
224,73 |
138,66 |
174,56 |
224,73 |
138,66 |
VI |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
105,81 |
118,16 |
109,91 |
172,05 |
224,73 |
138,66 |
181,14 |
224,73 |
138,66 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
104,87 |
118,16 |
109,91 |
165,14 |
224,73 |
138,66 |
178,93 |
224,73 |
138,66 |
3 |
Công trình xử lý nước thải |
105,41 |
118,16 |
109,91 |
154,49 |
224,73 |
138,66 |
166,02 |
224,73 |
138,66 |
Bảng 70
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại vật liệu |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Kính xây dựng Sơn và vật liệu sơn Vật tư ngành điện Vật tư, đường ống nước |
101,43 112,09 105,28 102,20 100,00 107,81 114,80 100,00 109,94 100,00 100,00 111,19 105,28 |
143,89 253,55 196,48 193,91 129,03 153,24 220,80 133,80 119,28 135,00 216,37 124,59 161,15 |
155,73 303,76 208,07 199,85 129,03 172,11 225,37 133,80 132,14 135,00 216,37 132,03 165,19 |
108,23 119,80 105,90 103,06 100,00 112,31 102,07 100,00 110,78 100,00 100,00 105,97 102,51 |
Bảng 71
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại nhân công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Nhân công xây dựng |
118,16 |
224,73 |
224,73 |
100,00 |
Bảng 72
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vi tính:%
STT |
Loại máy thi công |
Q1/2010 so với Q4/2009 |
Q1/2010 |
Q2/2010 |
Q2/2010 so với Q1/2010 |
1 |
Máy thi công xây dựng |
109,91 |
138,66 |
138,66 |
100,00 |
MỤC LỤC
Nội dung
I. Giới thiệu chung
II. Chỉ số giá xây dựng
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị
2.7Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà
2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk
2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai
2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ
Reviews
There are no reviews yet.