Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị định 88/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004 – 2009

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 88/2004/NĐ-CP NGÀY 21 THÁN 2 NĂM 2004

PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ

VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG NHIỆM KỲ 2004 – 2009

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 – 2009;

Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 21 (hai mươi mốt) đơn vị bầu cử, 84 (tám mươi tư ) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004 – 2009 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BẮC GIANG NHIỆM KỲ 2004-2009

TT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1

Huyện Sơn Động

Đơn vị bầu cử số 01

04 đại biểu

2

Huyện Lục Ngạn

Đơn vị bầu cử số 02

Đơn vị bầu cử số 03

Đơn vị bầu cử số 04

03 đại biểu

04 đại biểu

04 đại biểu

3

Huyện Lục Nam

Đơn vị bầu cử số 05

Đơn vị bầu cử số 06

Đơn vị bầu cử số 07

03 đại biểu

04 đại biểu

04 đại biểu

4

Huyện Lạng Giang

Đơn vị bầu cử số 08

Đơn vị bầu cử số 09

Đơn vị bầu cử số 10

04 đại biểu

03 đại biểu

04 đại biểu

5

Huyện Yên Thế

Đơn vị bầu cử số 11

05 đại biểu

6

Huyện Tân Yên

Đơn vị bầu cử số 12

Đơn vị bầu cử số 13

04 đại biểu

05 đại biểu

7

Huyện Hiệp Hoà

Đơn vị bầu cử số 14

Đơn vị bầu cử số 15

Đơn vị bầu cử số 16

04 đại biểu

03 đại biểu

04 đại biểu

8

Huyện Việt Yên

Đơn vị bầu cử số 17

Đơn vị bầu cử số 18

04 đại biểu

04 đại biểu

9

Huyện Yên Dũng

Đơn vị bầu cử số 19

Đơn vị bầu cử số 20

05 đại biểu

04 đại biểu

10

Thị xã Bắc Giang

Đơn vị bầu cử số 21

05 đại biểu

Thuộc tính văn bản
Nghị định 88/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004 – 2009
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 88/2004/NĐ-CP Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Nghị định Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 21/02/2004 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Hành chính
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 88/2004/NĐ-CP NGÀY 21 THÁN 2 NĂM 2004

PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ

VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG NHIỆM KỲ 2004 – 2009

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 – 2009;

Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 21 (hai mươi mốt) đơn vị bầu cử, 84 (tám mươi tư ) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004 – 2009 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BẮC GIANG NHIỆM KỲ 2004-2009

TT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1

Huyện Sơn Động

Đơn vị bầu cử số 01

04 đại biểu

2

Huyện Lục Ngạn

Đơn vị bầu cử số 02

Đơn vị bầu cử số 03

Đơn vị bầu cử số 04

03 đại biểu

04 đại biểu

04 đại biểu

3

Huyện Lục Nam

Đơn vị bầu cử số 05

Đơn vị bầu cử số 06

Đơn vị bầu cử số 07

03 đại biểu

04 đại biểu

04 đại biểu

4

Huyện Lạng Giang

Đơn vị bầu cử số 08

Đơn vị bầu cử số 09

Đơn vị bầu cử số 10

04 đại biểu

03 đại biểu

04 đại biểu

5

Huyện Yên Thế

Đơn vị bầu cử số 11

05 đại biểu

6

Huyện Tân Yên

Đơn vị bầu cử số 12

Đơn vị bầu cử số 13

04 đại biểu

05 đại biểu

7

Huyện Hiệp Hoà

Đơn vị bầu cử số 14

Đơn vị bầu cử số 15

Đơn vị bầu cử số 16

04 đại biểu

03 đại biểu

04 đại biểu

8

Huyện Việt Yên

Đơn vị bầu cử số 17

Đơn vị bầu cử số 18

04 đại biểu

04 đại biểu

9

Huyện Yên Dũng

Đơn vị bầu cử số 19

Đơn vị bầu cử số 20

05 đại biểu

04 đại biểu

10

Thị xã Bắc Giang

Đơn vị bầu cử số 21

05 đại biểu

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị định 88/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004 – 2009”