Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 652/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm Trung tâm kiểm định và chứng nhận 2 thuộc Cục Viễn thông

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——–

Số: 652/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

———————————

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2

Thuộc: CỤC VIỄN THÔNG

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Viễn thông, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Trung tâm Thông tin (để đăng website);
– Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
– Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
– Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Hưng

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 06 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2

Thuộc: CỤC VIỄN THÔNG

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1137/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2 trực thuộc Cục Viễn thông.

Địa chỉ: 60 Tân Canh, phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

2. Danh mục được chỉ định

STT

Danh mục

Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật

I.

Sản phẩm viễn thông và CNTT

1

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

2

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

QCVN 10:2010/BTTTT(1)
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

3

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

QCVN 12:2010/BTTTT(2)
QCVN 13:2010/BTTTT(3)
QCVN 15:2010/BTTTT(4)

4

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

QCVN 20:2010/BTTTT
QCVN 21:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

5

Tổng đài điện tử PABX

QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

6

Thiết bị đầu cuối xDSL

QCVN 22:2010/BTTTT

7

Thiết bị truy nhập mạng

TCVN 8075:2009
TCVN 8690:2011
TCVN 8692:2011

8

Thiết bị truyền dẫn quang

QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 7:2010/BTTTT

9

Thiết bị truyền dẫn viba số

QCVN 53:2011/BTTTT(5)

10

Cáp sợi quang

TCVN 8665:2011(6)
TCVN 8696:2011(7)

11

Cáp thông tin kim loại

TCVN 8238:2009(8)
TCVN 9697:2011(9)
TCVN 8698:2011(10)

12

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất

QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 23:2011/BTTTT(11)
QCVN 25:2011/BTTTT(11)
QCVN 37:2011/BTTTT(11)
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT(11)
QCVN 43:2011/BTTTT(11)
QCVN 44:2011/BTTTT(11)
QCVN 45:2011/BTTTT(11)
QCVN 46:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 48:2011/BTTTT(11)
QCVN 49:2011/BTTTT(11)
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 66:2013/BTTTT
(*)

13

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

14

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

15

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

16

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12)
(*)

17

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)

QCVN 40:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

18

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 24:2011/BTTTT(11)
QCVN 26:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 50:2011/BTTTT(11)
QCVN 51:2011/BTTTT(11)
QCVN 52:2011/BTTTT(11)
QCVN 57:2011/BTTTT(11)
QCVN 58:2011/BTTTT(11)
QCVN 59:2011/BTTTT(11)
QCVN 60:2011/BTTTT(11)
QCVN 61:2011/BTTTT(11)
QCVN 62:2011/BTTTT(11)
(*)

19

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 56:2011/BTTTT(12)
(*)

20

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

21

Thiết bị Rada hàng không, hàng hải, khí tượng

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

22

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

23

Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12
)
(*)

24

Thiết bị nhận dạng bằng vô tuyến điện

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12
)
(*)

II.

Chất lượng dịch vụ viễn thông

25

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

QCVN 35:2011/BTTTT

26

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 36:2011/BTTTT

27

Dịch vụ truy nhập Internet ADSL

QCVN 34:2011/BTTTT

28

Dịch vụ điện thoại VoIP

TCVN 8068:2009

29

Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định

TCVN 8689:2011

30

Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông

TCVN 8690:2011

III.

Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện

31

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

TCVN 3718-1:2005
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(13)
QCVN 32:2011/BTTTT

32

Hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công cộng

QCVN 35:2011/BTTTT
QCVN 36:2011/BTTTT

33

Đài phát thanh, đài truyền hình

TCVN 3718-1:2005
QCVN 9:2010/BTTTT(13)
QCVN 32:2011/BTTTT

Ghi chú:

(1) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.3.4 của QCVN 10:2010/BTTTT.

(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.2.11, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14 của QCVN 12:2010/BTTTT.

(3) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.3 của QCVN 13:2010/BTTTT.

(4) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.2.4, 2.2.10, 2.2.13 của QCVN 15:2010/BTTTT.

(5) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.1 và 2.2 của QCVN 53:2011/BTTTT.

(6) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9, 4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN 8665:2011.

(7) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 5.1.5, 5.1.6, 5.1.10, 5.2.5, 5.2.6, 5.2.10 của TCVN 8696:2011.

(8) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1, 3.3 của TCVN 8238:2009.

(9) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.4, 3.5, 3.6 của TCVN 8697:2011.

(10) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 5.1.10, 5.1.11, 5.1.12, 5.1.13, 5.1.14, 5.1.15, 5.1.16, 5.1.17, 5.1.18, 5.1.19, 5.1.21, 5.1.22, 5.2.4, 5.2.5, 5.2.6, 6.1.1, 6.1.2, 6.1.3, 6.1.4, 6.1.5, 6.1.6, 6.2 của TCVN 8698:2011.

(11) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu về phổ tần vô tuyến: tần số hoạt động, sai số tần số, công suất, khoảng cách kênh, phát xạ giả.

(12) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu tần số và phát xạ giả.

(13) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 của QCVN 9:2010/BTTTT.

(*): Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia.

Thuộc tính văn bản
Quyết định 652/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm Trung tâm kiểm định và chứng nhận 2 thuộc Cục Viễn thông
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 652/QĐ-BTTTT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành: 07/06/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——–

Số: 652/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

———————————

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2

Thuộc: CỤC VIỄN THÔNG

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Viễn thông, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Trung tâm Thông tin (để đăng website);
– Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
– Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
– Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Hưng

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 06 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2

Thuộc: CỤC VIỄN THÔNG

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1137/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2 trực thuộc Cục Viễn thông.

Địa chỉ: 60 Tân Canh, phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

2. Danh mục được chỉ định

STT

Danh mục

Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật

I.

Sản phẩm viễn thông và CNTT

1

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

2

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

QCVN 10:2010/BTTTT(1)
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

3

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

QCVN 12:2010/BTTTT(2)
QCVN 13:2010/BTTTT(3)
QCVN 15:2010/BTTTT(4)

4

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

QCVN 20:2010/BTTTT
QCVN 21:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

5

Tổng đài điện tử PABX

QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT

6

Thiết bị đầu cuối xDSL

QCVN 22:2010/BTTTT

7

Thiết bị truy nhập mạng

TCVN 8075:2009
TCVN 8690:2011
TCVN 8692:2011

8

Thiết bị truyền dẫn quang

QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 7:2010/BTTTT

9

Thiết bị truyền dẫn viba số

QCVN 53:2011/BTTTT(5)

10

Cáp sợi quang

TCVN 8665:2011(6)
TCVN 8696:2011(7)

11

Cáp thông tin kim loại

TCVN 8238:2009(8)
TCVN 9697:2011(9)
TCVN 8698:2011(10)

12

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất

QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 23:2011/BTTTT(11)
QCVN 25:2011/BTTTT(11)
QCVN 37:2011/BTTTT(11)
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT(11)
QCVN 43:2011/BTTTT(11)
QCVN 44:2011/BTTTT(11)
QCVN 45:2011/BTTTT(11)
QCVN 46:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 48:2011/BTTTT(11)
QCVN 49:2011/BTTTT(11)
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 66:2013/BTTTT
(*)

13

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

14

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

15

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

16

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12)
(*)

17

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)

QCVN 40:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

18

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 24:2011/BTTTT(11)
QCVN 26:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 50:2011/BTTTT(11)
QCVN 51:2011/BTTTT(11)
QCVN 52:2011/BTTTT(11)
QCVN 57:2011/BTTTT(11)
QCVN 58:2011/BTTTT(11)
QCVN 59:2011/BTTTT(11)
QCVN 60:2011/BTTTT(11)
QCVN 61:2011/BTTTT(11)
QCVN 62:2011/BTTTT(11)
(*)

19

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 56:2011/BTTTT(12)
(*)

20

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

21

Thiết bị Rada hàng không, hàng hải, khí tượng

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

22

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)

23

Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12
)
(*)

24

Thiết bị nhận dạng bằng vô tuyến điện

QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12
)
(*)

II.

Chất lượng dịch vụ viễn thông

25

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

QCVN 35:2011/BTTTT

26

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 36:2011/BTTTT

27

Dịch vụ truy nhập Internet ADSL

QCVN 34:2011/BTTTT

28

Dịch vụ điện thoại VoIP

TCVN 8068:2009

29

Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định

TCVN 8689:2011

30

Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông

TCVN 8690:2011

III.

Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện

31

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

TCVN 3718-1:2005
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(13)
QCVN 32:2011/BTTTT

32

Hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công cộng

QCVN 35:2011/BTTTT
QCVN 36:2011/BTTTT

33

Đài phát thanh, đài truyền hình

TCVN 3718-1:2005
QCVN 9:2010/BTTTT(13)
QCVN 32:2011/BTTTT

Ghi chú:

(1) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.3.4 của QCVN 10:2010/BTTTT.

(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.2.11, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14 của QCVN 12:2010/BTTTT.

(3) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.3 của QCVN 13:2010/BTTTT.

(4) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.2.4, 2.2.10, 2.2.13 của QCVN 15:2010/BTTTT.

(5) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.1 và 2.2 của QCVN 53:2011/BTTTT.

(6) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9, 4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN 8665:2011.

(7) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 5.1.5, 5.1.6, 5.1.10, 5.2.5, 5.2.6, 5.2.10 của TCVN 8696:2011.

(8) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1, 3.3 của TCVN 8238:2009.

(9) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.4, 3.5, 3.6 của TCVN 8697:2011.

(10) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 5.1.10, 5.1.11, 5.1.12, 5.1.13, 5.1.14, 5.1.15, 5.1.16, 5.1.17, 5.1.18, 5.1.19, 5.1.21, 5.1.22, 5.2.4, 5.2.5, 5.2.6, 6.1.1, 6.1.2, 6.1.3, 6.1.4, 6.1.5, 6.1.6, 6.2 của TCVN 8698:2011.

(11) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu về phổ tần vô tuyến: tần số hoạt động, sai số tần số, công suất, khoảng cách kênh, phát xạ giả.

(12) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu tần số và phát xạ giả.

(13) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 của QCVN 9:2010/BTTTT.

(*): Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia.

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 652/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm Trung tâm kiểm định và chứng nhận 2 thuộc Cục Viễn thông”