Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Nghị quyết 30/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Đắk Nông

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 30/2006/NQ-CP NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2006

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông (tờ trình số 473/TT-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

651.345

100,00

651.345

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

594.741

91,31

576.284

88,48

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

223.491

37,58

204.032

35,40

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

90.328

40,42

82.537

40,45

Trong đó: đÊt trång lóa

LUA

9.800

10,85

9.151

11,09

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

133.164

59,58

121.494

59,55

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

370.547

62,30

370.486

64,29

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

249.904

67,44

249.853

67,44

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

92.426

24,94

92.416

24,94

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

28.217

7,62

28.217

7,62

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

NTS

670

0,11

1.518

0,26

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

33

0,01

248

0,04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

29.055

4,46

64.007

9,83

2.1

Đất ở

OTC

3.549

12,22

4.735

7,40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.245

91,41

4.048

85,49

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

305

8,59

687

14,51

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

12.152

41,83

23.565

36,82

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

254

2,09

544

2,31

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

920

7,57

1.247

5,29

2.2.2.1

Đất quốc phòng

QPH

838

91,08

1125

90,22

2.2.2.2

Đất an ninh

ANI

82

8,92

122

9,78

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

393

3,24

2.040

8,66

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

192

48,86

811

39,75

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

48

12,32

820

40,19

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

14

3,64

204

10,01

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

138

35,18

205

10,04

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

10.586

87,11

19.734

83,74

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

9.469

89,46

14.271

72,32

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

486

4,59

3.666

18,58

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

208

1,97

260

1,32

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16

0,15

186

0,94

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

39

0,37

87

0,44

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

282

2,66

566

2,87

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

35

0,33

296

1,50

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

26

0,25

37

0,19

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

10

0,09

34

0,17

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

15

0,14

330

1,67

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

21

0,07

21

0,03

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

476

1,64

664

1,04

2.5

Đất sông, suối và mặt nước CD

SMN

12.837

44,18

35.017

54,71

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20

0,07

4

0,01

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

27.549

4,23

11.054

1,70

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 – 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

29.871

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.099

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.068

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.031

1.2

Đất lâm nghiệp

17.751

1.2.1

Đất rừng sản xuất

17.741

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

20

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

315

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

315

3. Diện tích thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 – 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

32.446

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.099

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.068

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.031

1.2

Đất lâm nghiệp

20.326

1.2.1

Đất rừng sản xuất

20.313

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

225

2.1

Đất ở

204

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

125

2.1.2

Đất ở tại đô thị

79

2.2

Đất chuyên dùng

1

Đất có mục đích công cộng

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

16

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 – 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

10.564

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

400

1.2

Đất lâm nghiệp

10.085

1.2

Đất nông nghiệp khác

79

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.931

2.1

Đất ở

104

2.2

Đất chuyên dùng

1.668

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

57

2.4

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

4.102

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đắk Nông, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác lập ngày 20/3/2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

651.345

651.345

651.345

651.345

651.345

651.345

1

đất nông nghiệp

594.741

590.099

588.034

582.367

580.143

576.284

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

223.491

219.594

216.279

210.986

208.033

204.032

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

90.328

88.835

87.095

86.706

84.267

82.537

1.1.1.1

Trong đó: Đất trồng lúa

9.800

9.737

9.445

9.356

9.211

9.151

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

133.164

130.759

129.184

124.281

123.766

121.494

1.2

Đất lâm nghiệp

370.547

369.550

370.560

369.950

370.515

370.486

1.2.1

Đất rừng sản xuất

249.904

248.907

249.917

249.307

249.872

249.853

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

92.426

92.426

92.426

92.426

92.426

92.416

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

28.217

28.217

28.217

28.217

28.217

28.217

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

670

870

1.070

1.270

1.390

1.518

1.4

Đất nông nghiệp khác

33

85

125

161

205

248

2

đất phi nông nghiệp

29.055

35.835

43.125

51.469

56.782

64.007

2.1

Đất ở

3.549

3.855

4.161

4.419

4.534

4.735

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.245

3.445

3.675

3.860

3.902

4.048

2.1.2

Đất ở tại đô thị

305

410

486

559

632

687

2.2

Đất chuyên dùng

12.152

13.618

15.864

18.037

20.134

23.565

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

254

254

332

457

498

544

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

920

970

1.030

1.130

1.180

1.247

2.2.2.1

Đất quốc phòng

838

883

912

1.012

1.062

1.125

2.2.2.2

Đất an ninh

82

87

118

118

118

122

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

393

524

748

982

1.182

2.040

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

192

281

445

605

765

811

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

48

48

63

67

77

820

2.2.3.3

Đất cho hoat động khoáng sản

14

44

78

136

154

204

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

138

150

163

174

186

205

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.586

11.870

13.754

15.469

17.274

19.734

2.2.4.1

Đất giao thông

9.469

9.769

10.727

11.538

12.424

14.271

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

486

1.286

1.931

2.549

3.193

3.666

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

208

214

218

240

247

260

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

16

66

107

155

166

186

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

39

43

56

69

73

87

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục , đào tạo

282

303

360

459

547

566

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dụcthể thao

35

75

176

209

278

296

2.2.4.8

Đất chợ

26

28

33

36

36

37

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

10

12

16

25

29

34

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

75

130

190

280

330

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

21

21

21

21

21

21

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

476

485

513

552

577

664

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12.837

17.836

22.546

28.425

31.506

35.017

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

20

20

20

15

10

4

3

đất chưa sử dụng

27.549

25.410

20.186

17.509

14.419

11.054

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

29.871

4.004

6.750

7.387

5.891

5.838

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

12.099

2.033

2.209

2.521

2.171

3.164

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

9.068

1.493

1.752

1.915

1.657

2.251

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.031

541

457

606

514

914

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

17.751

1.961

4.531

4.867

3.720

2.673

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17.741

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

NTS/PNN

2

1

1

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20

10

10

2

chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.500

170

240

280

350

460

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1.500

170

240

280

350

460

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

32.446

4.004

6.750

7.377

5.891

5.838

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

12.099

2.033

2.209

2.521

2.171

3.164

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

9.068

1.493

1.752

1.915

1.657

2.251

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.031

541

457

606

514

914

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

20.326

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

20.316

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

10

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

NTS

2

1

1

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

20

10

10

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

225

47

52

38

44

45

2.1

Đất ở

OTC

204

40

48

36

41

40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

125

25

30

22

28

21

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

79

16

17

14

13

19

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1

1

Đất có mục đích công cộng

CCC

1

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4

3

1

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16

3

3

2

3

5

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

đất nông nghiệp

10.564

1.900

3.013

768

713

1.766

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

400

100

100

100

50

50

1.2

Đất lâm nghiệp

10.085

1.685

1.100

550

5.750

1.000

1.3

Đất nông nghiệp khác

79

14

10

15

22

18

2

đất phi nông nghiệp

5.931

2.104

2.075

779

446

526

2.1

Đất ở

103

44

26

8

10

15

2.2

Đất chuyên dùng

1.668

404

326

303

317

317

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

57

15

10

10

12

12

2.4

Đất sông, suối và mặt nước CD

4.102

1.642

1.713

457

107

183

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Thuộc tính văn bản
Nghị quyết 30/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Đắk Nông
Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 30/2006/NQ-CP Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 14/11/2006 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở , Chính sách
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 30/2006/NQ-CP NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2006

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG



CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông (tờ trình số 473/TT-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

651.345

100,00

651.345

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

594.741

91,31

576.284

88,48

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

223.491

37,58

204.032

35,40

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

90.328

40,42

82.537

40,45

Trong đó: đÊt trång lóa

LUA

9.800

10,85

9.151

11,09

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

133.164

59,58

121.494

59,55

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

370.547

62,30

370.486

64,29

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

249.904

67,44

249.853

67,44

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

92.426

24,94

92.416

24,94

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

28.217

7,62

28.217

7,62

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

NTS

670

0,11

1.518

0,26

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

33

0,01

248

0,04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

29.055

4,46

64.007

9,83

2.1

Đất ở

OTC

3.549

12,22

4.735

7,40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.245

91,41

4.048

85,49

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

305

8,59

687

14,51

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

12.152

41,83

23.565

36,82

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

254

2,09

544

2,31

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

920

7,57

1.247

5,29

2.2.2.1

Đất quốc phòng

QPH

838

91,08

1125

90,22

2.2.2.2

Đất an ninh

ANI

82

8,92

122

9,78

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

393

3,24

2.040

8,66

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

192

48,86

811

39,75

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

48

12,32

820

40,19

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

14

3,64

204

10,01

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

138

35,18

205

10,04

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

10.586

87,11

19.734

83,74

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

9.469

89,46

14.271

72,32

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

486

4,59

3.666

18,58

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

208

1,97

260

1,32

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16

0,15

186

0,94

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

39

0,37

87

0,44

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

282

2,66

566

2,87

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

35

0,33

296

1,50

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

26

0,25

37

0,19

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

10

0,09

34

0,17

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

15

0,14

330

1,67

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

21

0,07

21

0,03

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

476

1,64

664

1,04

2.5

Đất sông, suối và mặt nước CD

SMN

12.837

44,18

35.017

54,71

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20

0,07

4

0,01

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

27.549

4,23

11.054

1,70

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 – 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

29.871

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.099

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.068

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.031

1.2

Đất lâm nghiệp

17.751

1.2.1

Đất rừng sản xuất

17.741

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

20

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

315

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

315

3. Diện tích thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 – 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

32.446

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.099

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.068

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.031

1.2

Đất lâm nghiệp

20.326

1.2.1

Đất rừng sản xuất

20.313

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

225

2.1

Đất ở

204

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

125

2.1.2

Đất ở tại đô thị

79

2.2

Đất chuyên dùng

1

Đất có mục đích công cộng

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

16

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 – 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

10.564

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

400

1.2

Đất lâm nghiệp

10.085

1.2

Đất nông nghiệp khác

79

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.931

2.1

Đất ở

104

2.2

Đất chuyên dùng

1.668

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

57

2.4

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

4.102

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đắk Nông, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác lập ngày 20/3/2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

651.345

651.345

651.345

651.345

651.345

651.345

1

đất nông nghiệp

594.741

590.099

588.034

582.367

580.143

576.284

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

223.491

219.594

216.279

210.986

208.033

204.032

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

90.328

88.835

87.095

86.706

84.267

82.537

1.1.1.1

Trong đó: Đất trồng lúa

9.800

9.737

9.445

9.356

9.211

9.151

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

133.164

130.759

129.184

124.281

123.766

121.494

1.2

Đất lâm nghiệp

370.547

369.550

370.560

369.950

370.515

370.486

1.2.1

Đất rừng sản xuất

249.904

248.907

249.917

249.307

249.872

249.853

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

92.426

92.426

92.426

92.426

92.426

92.416

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

28.217

28.217

28.217

28.217

28.217

28.217

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

670

870

1.070

1.270

1.390

1.518

1.4

Đất nông nghiệp khác

33

85

125

161

205

248

2

đất phi nông nghiệp

29.055

35.835

43.125

51.469

56.782

64.007

2.1

Đất ở

3.549

3.855

4.161

4.419

4.534

4.735

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.245

3.445

3.675

3.860

3.902

4.048

2.1.2

Đất ở tại đô thị

305

410

486

559

632

687

2.2

Đất chuyên dùng

12.152

13.618

15.864

18.037

20.134

23.565

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

254

254

332

457

498

544

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

920

970

1.030

1.130

1.180

1.247

2.2.2.1

Đất quốc phòng

838

883

912

1.012

1.062

1.125

2.2.2.2

Đất an ninh

82

87

118

118

118

122

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

393

524

748

982

1.182

2.040

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

192

281

445

605

765

811

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

48

48

63

67

77

820

2.2.3.3

Đất cho hoat động khoáng sản

14

44

78

136

154

204

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

138

150

163

174

186

205

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.586

11.870

13.754

15.469

17.274

19.734

2.2.4.1

Đất giao thông

9.469

9.769

10.727

11.538

12.424

14.271

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

486

1.286

1.931

2.549

3.193

3.666

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

208

214

218

240

247

260

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

16

66

107

155

166

186

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

39

43

56

69

73

87

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục , đào tạo

282

303

360

459

547

566

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dụcthể thao

35

75

176

209

278

296

2.2.4.8

Đất chợ

26

28

33

36

36

37

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

10

12

16

25

29

34

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

75

130

190

280

330

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

21

21

21

21

21

21

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

476

485

513

552

577

664

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12.837

17.836

22.546

28.425

31.506

35.017

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

20

20

20

15

10

4

3

đất chưa sử dụng

27.549

25.410

20.186

17.509

14.419

11.054

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

29.871

4.004

6.750

7.387

5.891

5.838

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

12.099

2.033

2.209

2.521

2.171

3.164

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

9.068

1.493

1.752

1.915

1.657

2.251

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.031

541

457

606

514

914

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

17.751

1.961

4.531

4.867

3.720

2.673

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17.741

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

NTS/PNN

2

1

1

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20

10

10

2

chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.500

170

240

280

350

460

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1.500

170

240

280

350

460

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

32.446

4.004

6.750

7.377

5.891

5.838

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

12.099

2.033

2.209

2.521

2.171

3.164

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

9.068

1.493

1.752

1.915

1.657

2.251

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.031

541

457

606

514

914

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

20.326

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

20.316

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

10

10

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

NTS

2

1

1

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

20

10

10

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

225

47

52

38

44

45

2.1

Đất ở

OTC

204

40

48

36

41

40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

125

25

30

22

28

21

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

79

16

17

14

13

19

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1

1

Đất có mục đích công cộng

CCC

1

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4

3

1

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16

3

3

2

3

5

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

đất nông nghiệp

10.564

1.900

3.013

768

713

1.766

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

400

100

100

100

50

50

1.2

Đất lâm nghiệp

10.085

1.685

1.100

550

5.750

1.000

1.3

Đất nông nghiệp khác

79

14

10

15

22

18

2

đất phi nông nghiệp

5.931

2.104

2.075

779

446

526

2.1

Đất ở

103

44

26

8

10

15

2.2

Đất chuyên dùng

1.668

404

326

303

317

317

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

57

15

10

10

12

12

2.4

Đất sông, suối và mặt nước CD

4.102

1.642

1.713

457

107

183

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Nghị quyết 30/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Đắk Nông”