Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 01/2007/QĐ-BTNMT

NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2007 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
KINH TẾ – KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2006
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:

1. Bỏ điểm 3.6 và 3.7 khoản 3 (căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế – kỹ thuật) của Phần I.

2. Sửa đổi, bổ sung tên tiết a điểm 3.2 khoản 3 Mục I Chương II Phần II như sau:

“a. Phân loại khó khăn cho bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000”.

3. Sửa đổi số thứ tự thứ 5 Bảng 100 điểm 6.2 khoản 6 Mục I Chương II Phần III như sau:

“Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 20m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000”.

4. Sửa đổi Bảng 155 tiết b điểm 7.3 khoản 7 của nội dung vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề thuộc Mục IV Chương II Phần III như sau:

Bảng 155

TT

Danh mục

ĐVT

Điện kẽm

Phơi bản

In thử

In thật

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

0.16

0.24

0.16

1.58

2

Cồn kỹ thuật

Lít

0.11

1.68

3

Khăn mặt

Cái

0.34

0.86

0.62

7.23

4

Xà phòng

Kg

0.16

0.35

0.65

2.62

5

Giẻ lau máy

Kg

1.56

1.85

6

Axit Acetic

ml

145.92

7

Amoniac

ml

15.44

8

Glyxerin

Gam

51.48

161.28

9

Bút lông

Cái

4.20

10

Bút khắc, kim khắc

Cái

1.80

11

Bóng đèn halogen

Cái

0.02

12

Bicromat Amonium

Gam

29.17

13

Lòng trắng trứng

Gam

411.84

14

Axit Nitơric

ml

0.60

205.92

15

Phèn chua

Gam

68.64

16

Phấn tan

Gam

94.44

62.40

5427.24

17

Gôm Arabic

Gam

145.92

93.60

264.85

18

Axit Sunfuaric

ml

2.40

274.56

19

Axit lactic

ml

15.44

20

Axit fomic

Gam

7.68

21

Lăc Đức

Gam

36.00

22

Xăng

Lít

2.40

0.38

1.25

4.07

23

Thuốc hiện bản diazo

Gam

1800.00

24

Mực đen nhuộm bảng

Gam

68.64

25

Keo PVA

Gam

171.60

26

Clorua Canxi

Gam

875.16

27

Cánh kiến

Gam

29.52

28

Mút trà bản

Cái

0.24

0.12

29

Axetol

Lít

0.12

30

Axit Clohyđric

Lít

4.80

31

Dầu Diezen

kg

0.02

32

Bàn chải

Cái

0.39

33

Mực in thử các màu

kg

4.304

34

Dầu pha mực

kg

0.11

25.29

35

Mực trắng trong + đục

kg

0.35

36

Dầu nhờn

Lít

0.32

11.74

37

Mỡ bôi máy

Kg

0.32

44.08

38

Dầu phủ bản

Lít

0.03

39

Giấy ráp

Tờ

0.62

40

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

80.00

41

Dầu mazut

Lít

1.10

42

Dầu nhờn

ml

1137.53

43

Axit Cromic

Gam

10.98

44

Axit Photphoric

Gam

32.94

45

Dầu áp lực máy

Gam

1137.53

46

Cao su in (105 x 94 cm)

m2

0.024

0.44

47

Dạ bọc ống

m2

0.024

0.44

48

Bìa lót ống

Mét

0.44

49

Chỉ khâu lô

Cuộn

0.20

50

Xốp lau bàn

Cái

2.20

51

Kim khâu lô

Cái

1.90

52

Dây coroa

Cái

0.04

1.36

53

Lô nỉ

0.73

54

Mực

Gam

756.86

55

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

432.00

56

Kẽm Diazo

Cái

5.00

5. Sửa đổi Bảng 201 điểm 1.2 khoản 1 của nội dung Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính xã thuộc Mục I Chương ba Phần III như sau:

Ca/mảnh

Bảng 201

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0.02

0.03

0.03

0.04

2

Ba lô

Cái

18

0.05

0.07

0.08

0.10

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.05

0.07

0.08

0.10

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.05

0.07

0.08

0.10

5

Tất sợi

Đôi

6

0.05

0.07

0.08

0.10

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.04

0.05

0.06

0.08

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0.04

0.05

0.06

0.08

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.04

0.05

0.06

0.08

9

Bàn gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

10

Ghế gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

11

Ký hiệu bản đồ

Q

48

0.01

0.01

0.01

0.01

12

Quy phạm

Q

48

0.01

0.01

0.01

0.01

13

Đèn điện 100 W

Bộ

9

0.04

0.05

0.06

0.08

14

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.003

0.004

0.01

0.01

15

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

16

Lưu điện 600 w 600 w

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

17

Chuột máy tính

Cái

4

0.04

0.05

0.06

0.08

18

Đầu ghi CD 0.04 Kw

Cái

72

0.04

0.05

0.06

0.08

19

Điện

Kw

0.05

0.05

0.06

0.07

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đặng Hùng Võ

Thuộc tính văn bản
Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 01/2007/QĐ-BTNMT Ngày đăng công báo: Đã biết
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đặng Hùng Võ
Ngày ban hành: 23/01/2007 Ngày hết hiệu lực: Đã biết
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Lĩnh vực khác
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 01/2007/QĐ-BTNMT

NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2007 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
KINH TẾ – KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2006
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:

1. Bỏ điểm 3.6 và 3.7 khoản 3 (căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế – kỹ thuật) của Phần I.

2. Sửa đổi, bổ sung tên tiết a điểm 3.2 khoản 3 Mục I Chương II Phần II như sau:

“a. Phân loại khó khăn cho bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000”.

3. Sửa đổi số thứ tự thứ 5 Bảng 100 điểm 6.2 khoản 6 Mục I Chương II Phần III như sau:

“Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 20m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000”.

4. Sửa đổi Bảng 155 tiết b điểm 7.3 khoản 7 của nội dung vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề thuộc Mục IV Chương II Phần III như sau:

Bảng 155

TT

Danh mục

ĐVT

Điện kẽm

Phơi bản

In thử

In thật

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

0.16

0.24

0.16

1.58

2

Cồn kỹ thuật

Lít

0.11

1.68

3

Khăn mặt

Cái

0.34

0.86

0.62

7.23

4

Xà phòng

Kg

0.16

0.35

0.65

2.62

5

Giẻ lau máy

Kg

1.56

1.85

6

Axit Acetic

ml

145.92

7

Amoniac

ml

15.44

8

Glyxerin

Gam

51.48

161.28

9

Bút lông

Cái

4.20

10

Bút khắc, kim khắc

Cái

1.80

11

Bóng đèn halogen

Cái

0.02

12

Bicromat Amonium

Gam

29.17

13

Lòng trắng trứng

Gam

411.84

14

Axit Nitơric

ml

0.60

205.92

15

Phèn chua

Gam

68.64

16

Phấn tan

Gam

94.44

62.40

5427.24

17

Gôm Arabic

Gam

145.92

93.60

264.85

18

Axit Sunfuaric

ml

2.40

274.56

19

Axit lactic

ml

15.44

20

Axit fomic

Gam

7.68

21

Lăc Đức

Gam

36.00

22

Xăng

Lít

2.40

0.38

1.25

4.07

23

Thuốc hiện bản diazo

Gam

1800.00

24

Mực đen nhuộm bảng

Gam

68.64

25

Keo PVA

Gam

171.60

26

Clorua Canxi

Gam

875.16

27

Cánh kiến

Gam

29.52

28

Mút trà bản

Cái

0.24

0.12

29

Axetol

Lít

0.12

30

Axit Clohyđric

Lít

4.80

31

Dầu Diezen

kg

0.02

32

Bàn chải

Cái

0.39

33

Mực in thử các màu

kg

4.304

34

Dầu pha mực

kg

0.11

25.29

35

Mực trắng trong + đục

kg

0.35

36

Dầu nhờn

Lít

0.32

11.74

37

Mỡ bôi máy

Kg

0.32

44.08

38

Dầu phủ bản

Lít

0.03

39

Giấy ráp

Tờ

0.62

40

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

80.00

41

Dầu mazut

Lít

1.10

42

Dầu nhờn

ml

1137.53

43

Axit Cromic

Gam

10.98

44

Axit Photphoric

Gam

32.94

45

Dầu áp lực máy

Gam

1137.53

46

Cao su in (105 x 94 cm)

m2

0.024

0.44

47

Dạ bọc ống

m2

0.024

0.44

48

Bìa lót ống

Mét

0.44

49

Chỉ khâu lô

Cuộn

0.20

50

Xốp lau bàn

Cái

2.20

51

Kim khâu lô

Cái

1.90

52

Dây coroa

Cái

0.04

1.36

53

Lô nỉ

0.73

54

Mực

Gam

756.86

55

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

432.00

56

Kẽm Diazo

Cái

5.00

5. Sửa đổi Bảng 201 điểm 1.2 khoản 1 của nội dung Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính xã thuộc Mục I Chương ba Phần III như sau:

Ca/mảnh

Bảng 201

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0.02

0.03

0.03

0.04

2

Ba lô

Cái

18

0.05

0.07

0.08

0.10

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.05

0.07

0.08

0.10

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.05

0.07

0.08

0.10

5

Tất sợi

Đôi

6

0.05

0.07

0.08

0.10

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.04

0.05

0.06

0.08

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0.04

0.05

0.06

0.08

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.04

0.05

0.06

0.08

9

Bàn gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

10

Ghế gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

11

Ký hiệu bản đồ

Q

48

0.01

0.01

0.01

0.01

12

Quy phạm

Q

48

0.01

0.01

0.01

0.01

13

Đèn điện 100 W

Bộ

9

0.04

0.05

0.06

0.08

14

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.003

0.004

0.01

0.01

15

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

16

Lưu điện 600 w 600 w

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

17

Chuột máy tính

Cái

4

0.04

0.05

0.06

0.08

18

Đầu ghi CD 0.04 Kw

Cái

72

0.04

0.05

0.06

0.08

19

Điện

Kw

0.05

0.05

0.06

0.07

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đặng Hùng Võ

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường”