Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Thông báo 1742/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10/2010

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
—————
Số: 1742/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2010
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2010
– Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
– Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 năm 2010 là 1 USD = 18.932 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2010 được thực hiện
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
– Quy đổi và hạch toán
– Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

Nơi nhận:
– VPQH, VPCP, VP CTN;
– Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
– VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
– Tổng cục Thuế;
– Tổng cục Hải quan;
– NH PT VN;
– Kiểm toán nhà nước;
– KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
– Lưu: VT; KHTH.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Tạ Anh Tuấn

PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông báo số 1742/TB-KBNN ngày 1 thang 10 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/10/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
879
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
526
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
876
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
25,746
GUINÉ – BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1,002
ALBANIA
LEK
17
ALL
187
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6,478
BULGARIA
LEV
19
BGN
13,164
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
263
HUNGARY
FORINT
21
HUF
93
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
622
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
14
RUMANI
LEU
24
RON
6,036
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1,047
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
2,830
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
14,563
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
18,932
LÀO
KIP
29
LAK
2
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
4
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
220
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
4,777
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
29,994
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2,440
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2,548
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
19,370
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
8,547
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
227
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
83
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
12
THÁI LAN
BAHT
45
THB
623
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
14,381
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
11,136
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2,810
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3,229
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3,455
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
414
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
18,298
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
18,313
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
14,377
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6,135
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
255
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
88
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
16
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
15,243
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
13,295
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
414
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2,304
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
11
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
39
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
207
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
7,586
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
39
MYANMA
KYAT
68
MMK
2,954
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
3,323
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
410
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
13
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1,151
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
21,202
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
13,032
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
9
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
2,812
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1,513
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
431
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
49
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
425
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
169
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
273
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1,215
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
13,926
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
108
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
100
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6,795
PANAMA
BALBOA
93
PAB
18,932
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
606
MA CAO
PATACA
95
MOP
2,371
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
2
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
66,533
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
17
KHỐI CÁC N­ỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NH­ỢNG
100
RCN
18,932
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
8,547
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
432
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
18,932
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
50,218
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
9,514
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
9,709
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
9
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5,174
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
223
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
2,716
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
38
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2,328
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
66
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
268
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
123
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
2,736
LESOTHO
RAND
119
ZAR
2,736
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
940
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
4,414
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
7,525
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1,047
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
104
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
157,243
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
50
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
167
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
33
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7,091
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
11,981
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7,091
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7,091
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
36,310
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
53
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
10,636
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
26,759
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
128
HAITI
GOURDE
139
HTG
476
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
235
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1,592
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5,201
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
217
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
217
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
635
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7,091
USSR
RUP XO VIET
147
USR
622
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2,304
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7,459
SAMOA
TALA
150
WST
49,174
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
12
VANUATU
VATU
152
VUV
203
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
11,998
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
49,178
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
2,726
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
11,998
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7,091
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
35,721
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
8
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO
160
CVE
231
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
10,818
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
2,385
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
23,088
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5,155
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1,500
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
52
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
39
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
22
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1,262
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
735
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
207
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
39
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
13,926
ESTONIA
KROON
174
EEK
1,646
GEORGIA
LARI
175
GEL
10,524
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7,091
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
217
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7,091
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
18,932
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
16
CROATIA
KUNA
181
HRK
3,530
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
93
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
5,556
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1,563
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
2,721
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2,166
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
2,721
LESOTHO
LOTI
188
LSL
2,726
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5,048
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1,513
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
421
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
95
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
2,716
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6,986
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
6
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13,351
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
23,588
BOTSWANA
PULA
200
BWP
125,377
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
36,324
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7,091
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
2,996
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
101
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
512
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
50,620
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
13
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
420
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
13
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
408
MALAWI
KWACHA
214
MWK
126
Thuộc tính văn bản
Thông báo 1742/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10/2010
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nước Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 1742/TB-KBNN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Thông báo Người ký: Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành: 01/10/2010 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
—————
Số: 1742/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2010
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2010
– Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
– Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 năm 2010 là 1 USD = 18.932 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2010 được thực hiện
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
– Quy đổi và hạch toán
– Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

Nơi nhận:
– VPQH, VPCP, VP CTN;
– Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
– VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
– Tổng cục Thuế;
– Tổng cục Hải quan;
– NH PT VN;
– Kiểm toán nhà nước;
– KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
– Lưu: VT; KHTH.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Tạ Anh Tuấn

PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông báo số 1742/TB-KBNN ngày 1 thang 10 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/10/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
879
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
526
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
876
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
25,746
GUINÉ – BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1,002
ALBANIA
LEK
17
ALL
187
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6,478
BULGARIA
LEV
19
BGN
13,164
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
263
HUNGARY
FORINT
21
HUF
93
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
622
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
14
RUMANI
LEU
24
RON
6,036
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1,047
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
2,830
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
14,563
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
18,932
LÀO
KIP
29
LAK
2
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
4
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
220
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
4,777
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
29,994
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2,440
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2,548
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
19,370
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
8,547
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
227
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
83
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
12
THÁI LAN
BAHT
45
THB
623
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
14,381
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
11,136
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2,810
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3,229
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3,455
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
414
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
18,298
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
18,313
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
14,377
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6,135
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
255
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
88
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
16
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
15,243
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
13,295
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
414
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2,304
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
11
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
39
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
207
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
7,586
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
39
MYANMA
KYAT
68
MMK
2,954
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
3,323
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
410
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
13
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1,151
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
21,202
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
13,032
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
9
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
2,812
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1,513
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
431
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
49
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
425
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
169
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
273
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1,215
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
13,926
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
108
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
100
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6,795
PANAMA
BALBOA
93
PAB
18,932
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
606
MA CAO
PATACA
95
MOP
2,371
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
2
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
66,533
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
17
KHỐI CÁC N­ỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NH­ỢNG
100
RCN
18,932
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
8,547
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
432
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
18,932
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
50,218
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
9,514
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
9,709
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
9
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5,174
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
223
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
2,716
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
38
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2,328
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
66
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
268
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
123
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
2,736
LESOTHO
RAND
119
ZAR
2,736
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
940
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
4,414
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
7,525
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1,047
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
104
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
157,243
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
50
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
167
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
33
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7,091
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
11,981
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7,091
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7,091
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
36,310
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
53
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
10,636
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
26,759
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
128
HAITI
GOURDE
139
HTG
476
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
235
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1,592
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5,201
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
217
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
217
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
635
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7,091
USSR
RUP XO VIET
147
USR
622
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2,304
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7,459
SAMOA
TALA
150
WST
49,174
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
12
VANUATU
VATU
152
VUV
203
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
11,998
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
49,178
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
2,726
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
11,998
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7,091
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
35,721
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
8
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
231
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
10,818
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
2,385
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
23,088
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5,155
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1,500
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
52
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
39
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
22
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1,262
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
735
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
207
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
39
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
13,926
ESTONIA
KROON
174
EEK
1,646
GEORGIA
LARI
175
GEL
10,524
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7,091
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
217
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7,091
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
18,932
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
16
CROATIA
KUNA
181
HRK
3,530
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
93
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
5,556
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1,563
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
2,721
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2,166
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
2,721
LESOTHO
LOTI
188
LSL
2,726
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5,048
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1,513
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
421
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
95
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
2,716
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6,986
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
6
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13,351
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
23,588
BOTSWANA
PULA
200
BWP
125,377
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
36,324
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7,091
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
2,996
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
101
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
512
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
50,620
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
13
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
420
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
13
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
408
MALAWI
KWACHA
214
MWK
126

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thông báo 1742/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10/2010”