BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
———————–
Số: 4482/QĐ-BGDĐT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-
Hà Nội, ngày 0 6 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN TRÚNG TUYỂN CHỦ TRÌ
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2011
———————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 3/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 3 năm 2010 ban hành Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ kết quả làm việc và kiến nghị của các Hội đồng tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tổ chức, cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011 trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ nêu tại Điều 1 có trách nhiệm hoàn chỉnh Thuyết minh đề tài và trình Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định, phê duyệt.
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2011 trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân trúng tuyển hoàn thiện Thuyết minh đề tài.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2011 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Lưu: VT, Vụ KHCNMT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Quang Quý
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——————————–
DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRÚNG TUYỂN CHỦ TRÌ
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2011
(Theo Quyết định số 4482 /QĐ- BGDĐT ngày 06 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT
|
Tên đề tài
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Ghi chú
|
Nghiên cứu thiết kế công nghệ và chế tạo thiết bị dập-lăn ép điều khiển số để tạo hình các biên dạng profile bậc 2 và bậc 3 của vỏ tàu thủy.
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Nguyễn Đắc Trung
|
||
Nghiên cứu chế tạo hệ vật liệu đa mao quản kích thước nanomet cho xử lý các chất độc hữu cơ.
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
PGS. TS Tạ Ngọc Đôn
|
||
Nghiên cứu công nghệ tạo màng phủ vô định hình hệ NiMBP (M=Co, Cu, W..) thân thiện môi trường thay thế lớp mạ Cr (VI) ứng dụng cho các doanh nghiệp sản xuất hàng phụ trợ tại Việt Nam
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
ThS. Đặng Việt Anh Dũng
|
||
Nghiên cứu, xây dựng các dấu hiệu tìm kiếm – đánh giá nguyên liệu khoáng Vermiculit ở Việt Nam.
|
Trường đại học Mỏ – Địa chất
|
PGS. TS. Nguyễn Quang Luật
|
||
Nghiên cứu hiện tượng xói lở, bồi tụ bờ sông và đề xuất giải pháp xử lý thích hợp ở khu vực Trung Trung Bộ.
|
Đại học Huế
|
TS. Đỗ Quang Thiên
|
||
Nghiên cứu điều chế bột titan đioxit biến tính bởi Ytri, Neođim và ứng dụng trong phân huỷ quang một số hợp chất hữu cơ độc hại
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
ThS. Nguyễn Văn Hưng
|
||
Chế tạo và nghiên cứu ứng dụng các hiệu ứng quang của vật liệu bán dẫn kích thước nanomet trong xử lý bảo vệ môi trường và vật liệu tiên tiến
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
PGS. TS. Nguyễn Minh Thuỷ
|
||
Nghiên cứu vật liệu lưỡng chức năng xúc tác – hấp phụ MeOx/THT (MeOx: oxit kim loại chuyển tiếp; THT: than hoạt tính) ứng dụng để xử lý nước thải ô nhiễm phenol của các nhà máy lọc dầu Việt Nam
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS. Lê Minh Cầm
|
||
Nghiên cứu chế tạo sơn lót từ polyme dẫn có khả năng ức chế ăn mòn cao và hấp thụ sóng điện từ
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS. Vũ Quốc Trung
|
||
Nghiên cứu ứng dụng phức chất của một số kim loại chuyển tiếp với các axit cacboxylic làm chế phẩm tạo màu trang trí cho gốm sứ
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS. Lê Thị Hồng Hải
|
||
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu siêu đàn hồi hệ Ti-Ni
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
PGS. TS.Trần Văn Dũng
|
||
Nghiên cứu xói cục bộ ở nhóm cọc của trụ cầu bệ cao
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
PGS. TS. Trần Đình Nghiên
|
||
Nghiên cứu các phương pháp xây dựng mô hình và thí nghiệm xác định ứng xử chịu động đất của một số dạng công trình xây dựng – áp dụng cho kết cấu trụ cầu
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
TS. Phạm Hoàng Kiên
|
||
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị đo, ghi tốc độ và một số tham số vận hành cho đầu máy xe lửa (thử nghiệm lắp đặt trên đầu máy D14E)
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
PGS. TS. Đỗ Việt Dũng
|
||
Nghiên cứu, tính toán thiết kế bộ công tác của máy khoan cọc nhồi lắp trên cần trục bánh xích
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Vịnh
|
||
Đánh giá mức độ biến dạng của kết cấu công trình nhà nhiều tầng chịu động đất sử dụng các băng gia tốc nền được tạo giả trong điều kiện thiếu số liệu ghi chép
|
Trường Đại học Xây dựng
|
TS. Đinh Văn Thuật
|
||
Nghiên cứu ứng dụng kết cấu dầm liên hợp thép – bê tông ứng suất trước dùng trong nhà nhiều tầng
|
Trường Đại học Xây dựng
|
PGS. TS. Phạm Văn Hội
|
||
Nghiên cứu và phát triển hệ thống phát hiện và nhận dạng đối tượng trong môi trường cảm thụ thông minh và di động
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Lê Thị Lan
|
||
Nghiên cứu phát trỉển các giải pháp quản lý tài nguyên vô tuyến và phân hoạch dữ liệu cho mạng không dây sử dụng công nghệ OFDMA
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
ThS. Đỗ Hạnh
|
||
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm anten MIMO băng thông siêu rộng tránh giao thoa
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Đào Ngọc Chiến
|
||
Nghiên cứu phát triển và đánh giá hiệu năng một số giao thức định tuyến cho mạng MANET
|
Đại học Thái Nguyên
|
ThS. Đỗ Đình Cường
|
||
Nghiên cứu triển khai hệ thống quan sát và điều khiển từ xa qua Internet dùng công nghệ FPGA
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Phạm Ngọc Nam
|
||
Nghiên cứu tính chất lồi đa thức, tính chất lồi hữu tỷ và ứng dụng
|
Trường Đại học Vinh
|
ThS. Kiều Phương Chi
|
||
Nghiên cứu tính hữu hạn và tính ổn định của một số tập iđêan nguyên tố
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
ThS. Phạm Hữu Khánh
|
||
Nghiên cứu phương trình dạng elliptic, parabolic và ứng dụng trong đồng hóa số liệu
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ
|
||
Nghiên cứu, xây dựng các đặc tuyến truyền dẫn sóng âm trong việc thiết kế các hệ thống thông tin liên lạc dưới biển.
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Nguyễn Văn Đức
|
||
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo IC nguồn loại LDO dòng 300 mA.
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Nguyễn Vũ Thắng
|
||
Nghiên cứu phương pháp tối ưu tăng độ phân giải trong phép biến đổi wavelet để phân tích tài liệu từ và trọng lực khu vực Nam Bộ.
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Dương Hiếu Đẩu
|
||
Nghiên cứu đánh giá lưu lượng và chất lượng trải nghiệm trong các mạng nội dung số
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Trương Thu Hương
|
||
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ chẩn đoán điện tâm đồ dựa trên công nghệ nhúng
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Cao Tuấn Dũng
|
||
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp xử lý tín hiệu số phục hồi dữ liệu hình ảnh, bản đồ, bản ảnh trong lĩnh vực địa chất.
|
Trường Đại học Mỏ – Địa chất
|
TS. Lê Thanh Huệ
|
||
Phát triển phép biến đổi Hurwitz và mở rộng đơn cực Yang-Coulomb cho không gian chín chiều
|
Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh
|
PGS. TSKH. Lê Văn Hoàng
|
||
Nghiên cứu chế tạo điện cực nano cacbon biến tính, ứng dụng để xác định hàm lượng một số cation kim loại nặng bằng phương pháp von ampe hòa tan.
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
ThS. Cao Văn Hoàng
|
||
Nghiên cứu hệ thống điều khiển các nguồn năng lượng sạch gió và mặt trời
|
Đại học Thái Nguyên
|
PGS. TS. Lại Khắc Lãi
|
||
Chọn tạo giống lúa lai hai dòng cho vùng canh tác thiếu nước miền Bắc Việt Nam
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
TS. Vũ Thị Thu Hiền
|
||
Nghiên cứu quản lý dinh dưỡng cho cây mía theo vùng đặc thù tại đồng bằng sông Cửu Long
|
Trương Đại học Cần Thơ
|
PGS. TS. Ngô Ngọc Hưng
|
||
Nghiên cứu sản xuất Biochar từ phế thải nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Viện Môi trường Nông nghiệp, Bộ NN &PTNT
|
ThS. Trần Viết Cường
|
||
Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hoá và biến đổi khí hậu đến đất trồng lúa ở một số tỉnh miền Trung
|
Đại học Huế
|
PGS. TS. Lê Văn Thăng
|
||
Nghiên cứu đa dạng di truyền và tuyển chọn các dòng/giống ngô nổ Việt Nam
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
TS. Nguyễn Văn Cương
|
||
Nghiên cứu quản lý nước và phân bón hợp lý cho vùng canh tác lúa 03 vụ vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Trương Đại học Cần Thơ
|
TS. Lê Tấn Lợi
|
||
Nghiên cứu sản xuất nấm bào ngư trắng (Pleurotus florida) từ các phế phẩm nông lâm nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
||
Nghiên cứu phát triển giống dưa chuột bản địa của đồng bào H’Mông tỉnh Sơn La
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
TS. Trần Thị Minh Hằng
|
||
Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua lai phục vụ cho vùng ven biển (đất lúa thấp, đất có độ mặn) thuộc các tỉnh Bắc bộ
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
PGS. TS. Nguyễn Hồng Minh
|
||
Nghiên cứu chọn tạo giống mận có năng suất chất lượng cao cho vùng miền núi phía Bắc.
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Vũ Thị Thanh Thuỷ
|
||
Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn đối kháng Pseudomonas putida phòng trừ bệnh chết nhanh (Phytophthora capsici) trên cây hồ tiêu.
|
Đại học Huế
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
||
Nghiên cứu tách chiết axit béo giàu omega-3 từ nguồn nguyên liệu thực vật.
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
||
Nghiên cứu khả năng sản xuất đường từ dịch buồng hoa dừa nước (Nypa fruticans Wurmb) ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Trần Văn Hâu
|
||
Nghiên cứu hệ vi sinh vật dạ cỏ của bò bằng kỹ thuật phân tử Real-time PCR
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhân
|
||
Đánh giá khả năng sản xuất của lợn đực PiétrainxDuroc (PiDu) với tỷ lệ máu của Piétrain kháng stress khác nhau (25, 50 và 75%) trong chăn nuôi trang trại
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
||
Nâng cao hiệu quả tạo phôi bò thụ tinh ống nghiệm bằng kỹ thuật nuôi cấy chung với tế bào ống dẫn trứng
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
TS. Nguyễn Hữu Đức
|
||
Nghiên cứu các giải pháp dinh dưỡng nhằm giảm thiểu mêtan (CH4) sinh ra từ lên men trong dạ cỏ gia súc nhai lại
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Hồ Quảng Đồ
|
||
Nghiên cứu bệnh do Mycoplasma ở gà bản địa và thử nghiệm một số quy trình phòng, trị bệnh
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
TS. Nguyễn Bá Hiên
|
||
Nghiên cứu gây trồng một số loài cây rừng bản địa vùng ngập nước ven biển Trung Trung Bộ
|
Đại học Huế
|
ThS. Lê Thị Diên
|
||
Đánh giá thành phần dinh dưỡng của rong bún (Enteromrpha spp.) và sử dụng chúng làm thức ăn cho các loài thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
||
Nghiên cứu một số chủng vi khuẩn mới dùng để sản xuất probiotics phòng trừ dịch bệnh trong sản xuất tôm ở việt Nam
|
Trường Đại học Nha Trang
|
TS. Phạm Thu Thuỷ
|
||
Nghiên cứu xử lý chất thải ao nuôi cá tra làm phân bón hữu cơ sinh học cho cây trồng ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
PGS. TS. Cao Ngọc Điệp
|
||
Nghiên cứu quy trình công nghệ ương và nuôi cá đối mục (Mugil cephalus) thương phẩm
|
Trường Đại học Nha Trang
|
TS. Phạm Xuân Thuỷ
|
||
Nghiên cứu một số chất có hoạt tính sinh học từ lá đu đủ có khả năng phòng chống ung thư
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Đỗ Thị Hoa Viên
|
||
Sử dụng phương pháp sinh học phân tử để phát hiện nhanh cộng đồng vi khuẩn khử chlor yếm khí 2,3,7,8-tetrachlorodibenzo-p-dioxin cho đất/trầm tích ô nhiễm chất độc da cam.
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Dương Minh Viễn
|
||
Đánh giá các phương pháp xâm nhập tối thiểu trong điều trị sỏi hệ tiết niệu ở một số tỉnh miền Trung
|
Đại học Huế
|
PGS. TS. Lê Đình Khánh
|
||
Nghiên cứu xây dựng Panel hồng cầu định danh kháng thể tại các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Đại học Thái Nguyên
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Tư
|
||
Nghiên cứu hoàn thiện pháp luật về thị trường chứng khoán
|
Trường Đại học Thương mại
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Phương Liên
|
||
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về thuế thu nhập cá nhân
|
Trường Đại học Thương mại
|
TS. Lê Thị Kim Nhung
|
||
Đánh giá khả năng tiếp cận dịch vụ giáo dục của người nghèo ở các tỉnh miền núi phía Bắc trong điều kiện xã hội hóa các hoạt động giáo dục ở Việt Nam.
|
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
|
TS. Đỗ Thị Bích Loan
|
||
Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế theo cơ chế của Trung tâm giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế (ICSID) và kinh nghiệm đối với Việt Nam
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
|
||
Kết nối sản xuất của hộ nông dân với thị trường ở khu vực trung du miền núi Đông Bắc Việt Nam
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
TS. Đỗ Quang Giám
|
||
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài đến phát triển kinh tế tại các tỉnh miền núi – trung du phía Bắc
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
GS. TS. Đỗ Đức Bình
|
||
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả của các doanh nghiệp nhà nước đã cổ phần hóa ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
PGS. TS. Vũ Duy Hào
|
||
Xử lý vấn đề bộ ba bất khả thi trong điều kiện nền kinh tế Việt Nam
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
TS. Tô Trung Thành
|
||
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường quản lý Nhà nước bằng pháp luật về quyền tác giả ở Việt Nam
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
TS. Trần Văn Nam
|
||
Nghiên cứu hoàn thiện pháp luật điều chỉnh hoạt động quảng cáo ở Việt Nam
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
TS. Vũ Minh Đức
|
||
Đánh giá cải cách hệ thống kế toán doanh nghiệp kể từ sau năm 1995 đến nay
|
Trường Đại học Thương mại
|
PGS. TS. Trần Thị Hồng Mai
|
||
Tổ chức hoạt động tự học cho sinh viên trường đại học sư phạm theo tiếp cận năng lực thực hiện
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
PGS. TS. Phan Thị Hồng Vinh
|
||
Ảnh hưởng của văn học dân gian đến sáng tác văn xuôi Tày hiện đại
|
Đại học Thái Nguyên
|
ThS. Hà Anh Tuấn
|
||
Sự thích ứng của giảng viên và sinh viên với hoạt động dạy – học theo học chế tín chỉ ở các trường đại học
|
Đại học Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thị Út Sáu
|
||
Hình thành kỹ năng sư phạm theo chuẩn nghề nghiệp cho sinh viên dân tộc thiểu số
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
||
Bản sắc dân tộc trong sáng tác của một số nhà văn dân tộc thiểu số
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Đào Thuý Nguyên
|
||
Thực trạng và giải pháp giáo dục trẻ tăng động giảm chú tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Sư phạm Tp. HCM
|
TS. Lê Thị Minh Hà
|
||
Phương pháp dạy học tiếng Việt cho học sinh tiểu học người dân tộc tại các tỉnh Tây Nguyên
|
Trường ĐH Sư phạm Tp. HCM
|
ThS. Lê Hoàng Giang
|
||
Nghiên cứu lễ hội truyền thống của người Êđê ở Đăk Lăk hiện nay.
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
TS. Tuyết Nhung BuônKrông
|
||
Nghiên cứu công cụ đánh giá năng lực ngôn ngữ của trẻ lứa tuổi mẫu giáo
|
Trường CĐ Sư phạm TW Nha Trang
|
TS. Nguyễn Bích Thuỷ
|
||
Thành ngữ, tục ngữ Nghệ Tĩnh dưới cách nhìn của văn hóa học và ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Vinh
|
GS. TS. Nguyễn Nhã Bản
|
||
Nghiên cứu tính cách người Việt từ cách tiếp cận nhân học văn hóa
|
Trường Đại học Tư thục Thăng Long
|
TS. Nguyễn Văn Chiến
|
||
Chủ nghĩa hậu hiện đại trong văn học Việt Nam và thế giới
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
PGS. TS. Lê Huy Bắc
|
||
Chủ nghĩa thực dụng và ảnh hưởng của nó đối với lối sống của sinh viên hiện nay
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
TS. Bùi Thị Tỉnh
|
||
Các biện pháp phát triển kĩ năng tự học cho học sinh trong quá trình dạy học bộ môn lịch sử ở trường phổ thông trung học
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
TS Nguyễn Thị Thế Bình
|
||
Nghiên cứu ứng dụng thang kiểm tra phát triển Kyoto tại Việt Nam
|
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
|
TS. Nguyễn Đức Minh
|
||
Nghiên cứu chế tạo bộ cảm biến và thí nghiệm ghép nối với máy vi tính trong dạy học vật lý ở trường phổ thông
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
TS. Hoàng Văn Huệ
|
||
Tác động của phát triển đô thị đối với sự biến đổi văn hoá gia đình, dòng họ, làng xã người Việt đương đại
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
PGS. TS. Lê Quang Hưng
|
||
Các giải pháp củng cố và nâng cao chất lượng giáo dục khu vực nông thôn trong thời kỳ chuyển đổi cơ cấu kinh tế
|
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
|
TS Trần Thị Thái Hà
|
||
Đánh giá hiệu quả giáo dục của hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Danh mục gồm 23 tổ chức, 91 cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện 91 đề tài.
Reviews
There are no reviews yet.