Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 6226/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung một số mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới

BỘ CÔNG THƯƠNG
———————
Số: 6226/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
————-
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CAMPUCHIA
NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU
BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI CƯ DÂN BIÊN GIỚI
—————————
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang; sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới là đại diện các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các quy định khác thực hiện theo Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg; Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2013 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014./.

Nơi nhận:
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng;
Tng cục Hải quan;
Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, Đơn vị trực thuộc;
S Công Thương các tnh;
Website Bộ Công Thương;
Lưu: VT, BGMN (05b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Cẩm Tú

PHỤ LỤC
BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CAMPUCHIA
NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN GIANG DƯỚI HÌNH THỨC
MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 6226/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã hàng
HS
Mô tả hàng hóa
03.06
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho người
– Đông lạnh:
0306
11
00
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
0306
12
00
– – Tôm hùm (Homarus spp.)
0306
14
– – Cua, ghẹ:
0306
14
10
– – – Cua, ghẹ vỏ mềm
0306
14
90
– – – Loại khác
0306
15
00
– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
0306
16
00
– – Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
0306
17
– – Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:
0306
17
10
– – -Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
17
20
– – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
0306
17
30
– – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
0306
17
90
– – – Loại khác
0306
19
00
– – Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
– Không đông lạnh:
0306
21
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
0306
21
10
– – – – Để nhân giống
0306
21
20
– – – – Loại khác, sống
0306
21
30
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Loại khác:
0306
21
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
21
99
– – – – Loại khác
0306
22
– – Tôm hùm (Homarus spp.):
0306
22
10
– – – Để nhân giống
0306
22
20
– – – Loại khác, sống
0306
22
30
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Loại khác:
0306
22
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
22
99
– – – – Loại khác
0306
24
– – Cua, ghẹ:
0306
24
10
– – – Sống
0306
24
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Loại khác:
0306
24
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
24
99
– – – – Loại khác
0306
25
00
– – Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
0306
26
– – Tôm Shrimps và Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
0306
26
30
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Khô:
0306
26
41
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
26
49
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
0306
26
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
26
99
– – – – Loại khác
0306
27
– – Tôm Shrimps và Tôm Prawns loại khác:
– – – Để nhân giống:
0306
27
11
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
27
19
– – – – Loại khác
– – – Loại khác, sống:
0306
27
21
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
27
29
– – – – Loại khác
– – – Tươi hoặc ướp lạnh:
0306
27
31
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
27
32
– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
0306
27
39
– – – – Loại khác
– – – Khô:
0306
27
41
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
27
49
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
0306
27
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
27
99
– – – – Loại khác
0306
29
– – Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
0306
29
10
– – – Sống
0306
29
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0306
29
30
– – – Bột thô, bột mịn và bột viên
– – – Loại khác:
0306
29
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
29
99
– – – – Loại khác
03.07
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
– Hàu:
0307
11
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
11
10
– – – Sống
0307
11
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
19
– – Loại khác:
0307
19
10
– – – Đông lạnh
0307
19
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
0307
19
30
– – – Hun khói
– Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
0307
21
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
21
10
– – – Sống
0307
21
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
29
– – Loại khác:
0307
29
10
– – – Đông lạnh
0307
29
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
0307
31
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
31
10
– – – Sống
0307
31
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
39
– – Loại khác:
0307
39
10
– – – Đông lạnh
0307
39
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
0307
41
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
41
10
– – – Sống
0307
41
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
49
– – Loại khác:
0307
49
10
– – – Đông lạnh
0307
49
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
0307
49
30
– – – Hun khói
– Bạch tuộc (Octopus spp.):
0307
51
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
51
10
– – – Sống
0307
51
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
59
– – Loại khác:
0307
59
10
– – – Đông lạnh
0307
59
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
0307
59
30
– – – Hun khói
0307
60
– Ốc, trừ ốc biển:
0307
60
20
– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0307
60
30
– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
0307
71
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
71
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
79
– – Loại khác:
0307
79
10
– – – Đông lạnh
0307
79
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Bào ngư (Haliotis spp.):
0307
81
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
81
10
– – – Sống
0307
81
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
89
– – Loại khác:
0307
89
10
– – – Đông lạnh
0307
89
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
0307
91
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
91
10
– – – Sống
0307
91
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
99
– – Loại khác:
0307
99
10
– – – Đông lạnh
0307
99
20
– – – Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
0307
99
90
– – – Loại khác
03.08
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
– Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
0308
11
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0308
11
10
– – – Sống
0308
11
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
19
– – Loại khác:
0308
19
10
– – – Đông lạnh
0308
19
20
– – – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
19
30
– – – Hun khói
– Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
0308
21
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0308
21
10
– – – Sống
0308
21
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
29
– – Loại khác:
0308
29
10
– – – Đông lạnh
0308
29
20
– – – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
29
30
– – – Hun khói
0308
30
– Sứa (Rhopilema spp.):
0308
30
10
– – Sống
0308
30
20
– – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
30
30
– – Đông lạnh
0308
30
40
– – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
30
50
– – Hun khói
0308
90
– Loại khác:
0308
90
10
– – Sống
0308
90
20
– – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
90
30
– – Đông lạnh
0308
90
40
– – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
90
50
– – Hun khói
0308
90
90
– – Loại khác
Thuộc tính văn bản
Quyết định 6226/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung một số mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 6226/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Cẩm Tú
Ngày ban hành: 29/08/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu , Thương mại-Quảng cáo
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ CÔNG THƯƠNG
———————
Số: 6226/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
————-
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CAMPUCHIA
NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU
BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI CƯ DÂN BIÊN GIỚI
—————————
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang; sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới là đại diện các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các quy định khác thực hiện theo Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg; Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2013 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014./.

Nơi nhận:
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng;
Tng cục Hải quan;
Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, Đơn vị trực thuộc;
S Công Thương các tnh;
Website Bộ Công Thương;
Lưu: VT, BGMN (05b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Cẩm Tú

PHỤ LỤC
BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CAMPUCHIA
NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN GIANG DƯỚI HÌNH THỨC
MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 6226/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã hàng
HS
Mô tả hàng hóa
03.06
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho người
– Đông lạnh:
0306
11
00
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
0306
12
00
– – Tôm hùm (Homarus spp.)
0306
14
– – Cua, ghẹ:
0306
14
10
– – – Cua, ghẹ vỏ mềm
0306
14
90
– – – Loại khác
0306
15
00
– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
0306
16
00
– – Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
0306
17
– – Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:
0306
17
10
– – -Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
17
20
– – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
0306
17
30
– – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
0306
17
90
– – – Loại khác
0306
19
00
– – Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
– Không đông lạnh:
0306
21
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
0306
21
10
– – – – Để nhân giống
0306
21
20
– – – – Loại khác, sống
0306
21
30
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Loại khác:
0306
21
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
21
99
– – – – Loại khác
0306
22
– – Tôm hùm (Homarus spp.):
0306
22
10
– – – Để nhân giống
0306
22
20
– – – Loại khác, sống
0306
22
30
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Loại khác:
0306
22
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
22
99
– – – – Loại khác
0306
24
– – Cua, ghẹ:
0306
24
10
– – – Sống
0306
24
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Loại khác:
0306
24
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
24
99
– – – – Loại khác
0306
25
00
– – Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
0306
26
– – Tôm Shrimps và Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
0306
26
30
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
– – – Khô:
0306
26
41
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
26
49
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
0306
26
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
26
99
– – – – Loại khác
0306
27
– – Tôm Shrimps và Tôm Prawns loại khác:
– – – Để nhân giống:
0306
27
11
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
27
19
– – – – Loại khác
– – – Loại khác, sống:
0306
27
21
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
27
29
– – – – Loại khác
– – – Tươi hoặc ướp lạnh:
0306
27
31
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)
0306
27
32
– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
0306
27
39
– – – – Loại khác
– – – Khô:
0306
27
41
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
27
49
– – – – Loại khác
– – – Loại khác:
0306
27
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
27
99
– – – – Loại khác
0306
29
– – Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
0306
29
10
– – – Sống
0306
29
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0306
29
30
– – – Bột thô, bột mịn và bột viên
– – – Loại khác:
0306
29
91
– – – – Đóng hộp kín khí
0306
29
99
– – – – Loại khác
03.07
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
– Hàu:
0307
11
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
11
10
– – – Sống
0307
11
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
19
– – Loại khác:
0307
19
10
– – – Đông lạnh
0307
19
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
0307
19
30
– – – Hun khói
– Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
0307
21
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
21
10
– – – Sống
0307
21
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
29
– – Loại khác:
0307
29
10
– – – Đông lạnh
0307
29
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
0307
31
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
31
10
– – – Sống
0307
31
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
39
– – Loại khác:
0307
39
10
– – – Đông lạnh
0307
39
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
0307
41
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
41
10
– – – Sống
0307
41
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
49
– – Loại khác:
0307
49
10
– – – Đông lạnh
0307
49
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
0307
49
30
– – – Hun khói
– Bạch tuộc (Octopus spp.):
0307
51
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
51
10
– – – Sống
0307
51
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
59
– – Loại khác:
0307
59
10
– – – Đông lạnh
0307
59
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
0307
59
30
– – – Hun khói
0307
60
– Ốc, trừ ốc biển:
0307
60
20
– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0307
60
30
– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
0307
71
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
71
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
79
– – Loại khác:
0307
79
10
– – – Đông lạnh
0307
79
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Bào ngư (Haliotis spp.):
0307
81
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
81
10
– – – Sống
0307
81
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
89
– – Loại khác:
0307
89
10
– – – Đông lạnh
0307
89
20
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
0307
91
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
91
10
– – – Sống
0307
91
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0307
99
– – Loại khác:
0307
99
10
– – – Đông lạnh
0307
99
20
– – – Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
0307
99
90
– – – Loại khác
03.08
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
– Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
0308
11
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0308
11
10
– – – Sống
0308
11
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
19
– – Loại khác:
0308
19
10
– – – Đông lạnh
0308
19
20
– – – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
19
30
– – – Hun khói
– Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
0308
21
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0308
21
10
– – – Sống
0308
21
20
– – – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
29
– – Loại khác:
0308
29
10
– – – Đông lạnh
0308
29
20
– – – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
29
30
– – – Hun khói
0308
30
– Sứa (Rhopilema spp.):
0308
30
10
– – Sống
0308
30
20
– – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
30
30
– – Đông lạnh
0308
30
40
– – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
30
50
– – Hun khói
0308
90
– Loại khác:
0308
90
10
– – Sống
0308
90
20
– – Tươi hoặc ướp lạnh
0308
90
30
– – Đông lạnh
0308
90
40
– – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
0308
90
50
– – Hun khói
0308
90
90
– – Loại khác

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 6226/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung một số mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới”