Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 2238/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
————–
Số: 2238/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y của Đoàn đánh giá ngày 07/9/2013;
Căn cứ vào việc khắc phục lỗi của Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 80
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu lĩnh vực Sinh học và Hóa học tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h);
– Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT
Tên phép thử
Phương pháp thử
Giới hạn phát hiện (nếu có)
Đối tượng phép thử
I
Lĩnh vực sinh học
1
Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
TCVN 4884/2005
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
2
Phương pháp định lượng Coliforms
TCVN 4882/2007
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
TCVN 6848:2007
10 cfu/g
1 cfu/ml
TCVN 6505-1:2007
0.3 MPN/ml
3
Phương pháp định lượng Eschirichia coli
TCVN 6846/2007
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
– Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa,)
– Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa)
TCVN 7924-2:2008
10 cfu/g
1 cfu/ml
TCVN 7135:2002
10 cfu/g
1 cfu/ml
TCVN 6505-1:2007
0.3 MPN/ml
4
Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird Parker
TCVN 4830-1:2005
ISO 6888-1:1999
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
5
Định lượng Vibrio parahaemolyticus
NMKL No 156, 1997
(TYV2-HDPP-VSTP-07)
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
6
Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng phương pháp Realtime PCR
Bộ Kit R0105E
10 cfu/g
Thủy sản
7
Định lượng Enterobacteriacea
TCVN 5518-1:2007
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
TCVN 5518-2:2007
10 cfu/g
1 cfu/ml
8
Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes
TCVN 7700-1:2007
(ISO 11290-1:1996)
5 cfu/25 g
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
9
Phương pháp định lượng Listeria monocytogenes
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998/2004)
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
10
Phương pháp định lượng Clostridium pertringens bằng kỹ thuật khuẩn lạc
TCVN 4991:2005
ISO 7937:2004
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
11
Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
TCVN 4829:2005
5 cfu/25 g
– Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm của trứng)
– Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa)
TCVN 4829:2005M
(TYV2-HDPP-VSTP-08)
5 cfu/25 g
12
Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H5N1 bằng phương pháp Realtime RT-PCR.
TCCS.TYV2-HDPP-VR-19
Bệnh phẩm gia cầm
(swabs, phủ tạng)
13
Phát hiện và định lượng kháng thể Cúm gia cầm subtype H5 bằng phương pháp HA/HI
TCCS.TYV2-HDPP-VR-20
Theo Hướng dẫn của OIE (2009)
Huyết thanh gia cầm
14
Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H7N9 bằng phương pháp Realtime RT-PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-12
Bệnh phẩm
(swabs, phủ tạng)
15
Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT- PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-21
Mô bệnh phẩm lợn
16
Phát hiện kháng thể Tai xanh bằng phương pháp ELISA
PRRS antibody test kit-IDEXX
Huyết thanh lợn
17
Phát hiện virus gây bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
TCVN 5273:2010
Mô bệnh phẩm lợn
18
Phát hiện kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
CSF antibody test kit-IDEXX
Huyết thanh lợn
19
Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR
TCVN 8400-4:2010
Mô bệnh phẩm gà
20
Phát hiện và định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HA/HI
TCVN 8400-4:2010
Huyết thanh gà
21
Phát hiện virus dịch tả bằng phương pháp Realtime PCR
TCVN 8400-11:2011
Mô bệnh phẩm vịt
22
Phát hiện và định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp kết tủa khuếch tán trong thạch
TCCS.TYV2-HDPP-VR-22
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2008)
Chapter 2.3.12
Huyết thanh gà
23
Phát hiện kháng thể Sẩy thai truyền nhiễm bằng phản ứng ngưng kết nhanh trên phiến kính (Rose Bengal)
TCVN 8400-13:2011
Huyết thanh lợn, bò
24
Phát hiện kháng thể kháng protein 3ABC của virus Lở mồm long móng trên bò, cừu bằng phương pháp ELISA
TCVN 8400-1:2010
Huyết thanh bò, cừu
25
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum trên gà bằng phương pháp ELISA
IDEXX MG
Ref: 99-06729
Huyết thanh gà
26
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hypopneumoniae trên lợn bằng phương pháp ELISA
IDEXX
Ref: 99-06733
Huyết thanh lợn
27
Giám định ADN bò và cừu bằng Kỹ thuật PCR
TCCS-STTNSV 01:2007
Nguyên liệu TĂCN (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá…)
28
Phân lập vi khuẩn Tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm
TCVN 8400-14:2011
Mô bệnh phẩm trâu, bò, lợn, gia cầm
29
Phát hiện kháng thể Bệnh bạch lỵ bằng phản ứng ngưng kết trên phiến kính
TCVN 8400-12:2011
Huyết thanh gà
30
Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng (WSSV) bằng phương pháp realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-09 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
Các loài tôm
31
Phát hiện vi rút gây bệnh đầu vàng (YHV) bằng phương pháp Realtime-RT- PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-10
Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
Các loài tôm
32
Phát hiện vi rút gây Bệnh Hoại tử cơ trên tôm (IMNV) bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-13 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
Các loài tôm
33
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP-B) trên tôm bằng PP Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-14
Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
Các loài tôm
34
Phát hiện vi rút gây bệnh Hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu trên tôm (IHHNV) bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-15
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
Các loài tôm
35
Phát hiện vi rút gây hội chứng Taura (TSV) trên tôm bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-16 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) Chapter 2.2.5
Các loài tôm
36
Phát hiện virus gây bệnh họại tử thần kinh (VNN) bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-17
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
Cá biển
II
Lĩnh vực hóa học
37
Định lượng NH3 (hàm lượng nitơ ammoniac)
TCVN 4834:1989
Thịt/sản phẩm thịt
38
Đo độ pH – Phương pháp chuẩn
TCVN 4835:2002
Thịt/sản phẩm thịt
39
Xác định ẩm độ
TCVN 7728:2011
Sữa/ Sản phẩm sữa
40
Determination of Total acid
Xác định độ axit tổng số
TCVN 6843:2001
Sữa/ Sản phẩm sữa
41
Xác định tỷ trọng sữa
TCVN 5860:2007
Sữa/ Sản phẩm sữa
42
Xác định chỉ số Peroxyt
TCVN 6121:2010
Sữa/ Sản phẩm sữa
Thuộc tính văn bản
Quyết định 2238/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 2238/QĐ-BNN-KHCN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành: 01/10/2013 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
————–
Số: 2238/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y của Đoàn đánh giá ngày 07/9/2013;
Căn cứ vào việc khắc phục lỗi của Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 80
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu lĩnh vực Sinh học và Hóa học tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h);
– Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT
Tên phép thử
Phương pháp thử
Giới hạn phát hiện (nếu có)
Đối tượng phép thử
I
Lĩnh vực sinh học
1
Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
TCVN 4884/2005
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
2
Phương pháp định lượng Coliforms
TCVN 4882/2007
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
TCVN 6848:2007
10 cfu/g
1 cfu/ml
TCVN 6505-1:2007
0.3 MPN/ml
3
Phương pháp định lượng Eschirichia coli
TCVN 6846/2007
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
– Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa,)
– Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa)
TCVN 7924-2:2008
10 cfu/g
1 cfu/ml
TCVN 7135:2002
10 cfu/g
1 cfu/ml
TCVN 6505-1:2007
0.3 MPN/ml
4
Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird Parker
TCVN 4830-1:2005
ISO 6888-1:1999
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
5
Định lượng Vibrio parahaemolyticus
NMKL No 156, 1997
(TYV2-HDPP-VSTP-07)
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
6
Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng phương pháp Realtime PCR
Bộ Kit R0105E
10 cfu/g
Thủy sản
7
Định lượng Enterobacteriacea
TCVN 5518-1:2007
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
TCVN 5518-2:2007
10 cfu/g
1 cfu/ml
8
Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes
TCVN 7700-1:2007
(ISO 11290-1:1996)
5 cfu/25 g
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
9
Phương pháp định lượng Listeria monocytogenes
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998/2004)
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
10
Phương pháp định lượng Clostridium pertringens bằng kỹ thuật khuẩn lạc
TCVN 4991:2005
ISO 7937:2004
10 cfu/g
1 cfu/ml
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
11
Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
TCVN 4829:2005
5 cfu/25 g
– Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm của trứng)
– Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa)
TCVN 4829:2005M
(TYV2-HDPP-VSTP-08)
5 cfu/25 g
12
Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H5N1 bằng phương pháp Realtime RT-PCR.
TCCS.TYV2-HDPP-VR-19
Bệnh phẩm gia cầm
(swabs, phủ tạng)
13
Phát hiện và định lượng kháng thể Cúm gia cầm subtype H5 bằng phương pháp HA/HI
TCCS.TYV2-HDPP-VR-20
Theo Hướng dẫn của OIE (2009)
Huyết thanh gia cầm
14
Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H7N9 bằng phương pháp Realtime RT-PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-12
Bệnh phẩm
(swabs, phủ tạng)
15
Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT- PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-21
Mô bệnh phẩm lợn
16
Phát hiện kháng thể Tai xanh bằng phương pháp ELISA
PRRS antibody test kit-IDEXX
Huyết thanh lợn
17
Phát hiện virus gây bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
TCVN 5273:2010
Mô bệnh phẩm lợn
18
Phát hiện kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
CSF antibody test kit-IDEXX
Huyết thanh lợn
19
Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR
TCVN 8400-4:2010
Mô bệnh phẩm gà
20
Phát hiện và định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HA/HI
TCVN 8400-4:2010
Huyết thanh gà
21
Phát hiện virus dịch tả bằng phương pháp Realtime PCR
TCVN 8400-11:2011
Mô bệnh phẩm vịt
22
Phát hiện và định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp kết tủa khuếch tán trong thạch
TCCS.TYV2-HDPP-VR-22
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2008)
Chapter 2.3.12
Huyết thanh gà
23
Phát hiện kháng thể Sẩy thai truyền nhiễm bằng phản ứng ngưng kết nhanh trên phiến kính (Rose Bengal)
TCVN 8400-13:2011
Huyết thanh lợn, bò
24
Phát hiện kháng thể kháng protein 3ABC của virus Lở mồm long móng trên bò, cừu bằng phương pháp ELISA
TCVN 8400-1:2010
Huyết thanh bò, cừu
25
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum trên gà bằng phương pháp ELISA
IDEXX MG
Ref: 99-06729
Huyết thanh gà
26
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hypopneumoniae trên lợn bằng phương pháp ELISA
IDEXX
Ref: 99-06733
Huyết thanh lợn
27
Giám định ADN bò và cừu bằng Kỹ thuật PCR
TCCS-STTNSV 01:2007
Nguyên liệu TĂCN (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá…)
28
Phân lập vi khuẩn Tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm
TCVN 8400-14:2011
Mô bệnh phẩm trâu, bò, lợn, gia cầm
29
Phát hiện kháng thể Bệnh bạch lỵ bằng phản ứng ngưng kết trên phiến kính
TCVN 8400-12:2011
Huyết thanh gà
30
Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng (WSSV) bằng phương pháp realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-09 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
Các loài tôm
31
Phát hiện vi rút gây bệnh đầu vàng (YHV) bằng phương pháp Realtime-RT- PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-10
Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
Các loài tôm
32
Phát hiện vi rút gây Bệnh Hoại tử cơ trên tôm (IMNV) bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-13 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
Các loài tôm
33
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP-B) trên tôm bằng PP Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-14
Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
Các loài tôm
34
Phát hiện vi rút gây bệnh Hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu trên tôm (IHHNV) bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-15
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
Các loài tôm
35
Phát hiện vi rút gây hội chứng Taura (TSV) trên tôm bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-16 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) Chapter 2.2.5
Các loài tôm
36
Phát hiện virus gây bệnh họại tử thần kinh (VNN) bằng phương pháp Realtime PCR
TCCS.TYV2-HDPP-VR-17
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
Cá biển
II
Lĩnh vực hóa học
37
Định lượng NH3 (hàm lượng nitơ ammoniac)
TCVN 4834:1989
Thịt/sản phẩm thịt
38
Đo độ pH – Phương pháp chuẩn
TCVN 4835:2002
Thịt/sản phẩm thịt
39
Xác định ẩm độ
TCVN 7728:2011
Sữa/ Sản phẩm sữa
40
Determination of Total acid
Xác định độ axit tổng số
TCVN 6843:2001
Sữa/ Sản phẩm sữa
41
Xác định tỷ trọng sữa
TCVN 5860:2007
Sữa/ Sản phẩm sữa
42
Xác định chỉ số Peroxyt
TCVN 6121:2010
Sữa/ Sản phẩm sữa

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 2238/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”