BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-————– Số: 2238/QĐ-BNN-KHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————– Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————————————
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y của Đoàn đánh giá ngày 07/9/2013;
Căn cứ vào việc khắc phục lỗi của Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Bệnh động vật thuộc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 80
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu lĩnh vực Sinh học và Hóa học tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Cơ quan Thú y Vùng II – Cục Thú y chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Như Điều 5; – Bộ trưởng (để b/c); – Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h); – Lưu: VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện (nếu có)
|
Đối tượng phép thử
|
I
|
Lĩnh vực sinh học
|
|
|
|
1
|
Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
|
TCVN 4884/2005
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
|
2
|
Phương pháp định lượng Coliforms
|
TCVN 4882/2007
|
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
|
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
|
TCVN 6848:2007
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
|||
TCVN 6505-1:2007
|
0.3 MPN/ml
|
|||
3
|
Phương pháp định lượng Eschirichia coli
|
TCVN 6846/2007
|
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
|
– Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa,)
– Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa)
|
TCVN 7924-2:2008
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
|||
TCVN 7135:2002
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
|||
TCVN 6505-1:2007
|
0.3 MPN/ml
|
|||
4
|
Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird Parker
|
TCVN 4830-1:2005
ISO 6888-1:1999
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
|
5
|
Định lượng Vibrio parahaemolyticus
|
NMKL No 156, 1997
(TYV2-HDPP-VSTP-07)
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|
6
|
Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng phương pháp Realtime PCR
|
Bộ Kit R0105E
|
10 cfu/g
|
Thủy sản
|
7
|
Định lượng Enterobacteriacea
|
TCVN 5518-1:2007
|
3 MPN/g
0.3 MPN/ml
|
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
|
TCVN 5518-2:2007
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
|||
8
|
Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-1:2007
(ISO 11290-1:1996)
|
5 cfu/25 g
|
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
|
9
|
Phương pháp định lượng Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998/2004)
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng)
|
10
|
Phương pháp định lượng Clostridium pertringens bằng kỹ thuật khuẩn lạc
|
TCVN 4991:2005
ISO 7937:2004
|
10 cfu/g
1 cfu/ml
|
Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa)
|
11
|
Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
|
TCVN 4829:2005
|
5 cfu/25 g
|
– Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm của trứng)
– Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa)
|
TCVN 4829:2005M
(TYV2-HDPP-VSTP-08)
|
5 cfu/25 g
|
|||
12
|
Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H5N1 bằng phương pháp Realtime RT-PCR.
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-19
|
|
Bệnh phẩm gia cầm
(swabs, phủ tạng)
|
13
|
Phát hiện và định lượng kháng thể Cúm gia cầm subtype H5 bằng phương pháp HA/HI
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-20
Theo Hướng dẫn của OIE (2009)
|
|
Huyết thanh gia cầm
|
14
|
Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H7N9 bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-12
|
|
Bệnh phẩm
(swabs, phủ tạng)
|
15
|
Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT- PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-21
|
|
Mô bệnh phẩm lợn
|
16
|
Phát hiện kháng thể Tai xanh bằng phương pháp ELISA
|
PRRS antibody test kit-IDEXX
|
|
Huyết thanh lợn
|
17
|
Phát hiện virus gây bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
TCVN 5273:2010
|
|
Mô bệnh phẩm lợn
|
18
|
Phát hiện kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
CSF antibody test kit-IDEXX
|
|
Huyết thanh lợn
|
19
|
Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
TCVN 8400-4:2010
|
|
Mô bệnh phẩm gà
|
20
|
Phát hiện và định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HA/HI
|
TCVN 8400-4:2010
|
|
Huyết thanh gà
|
21
|
Phát hiện virus dịch tả bằng phương pháp Realtime PCR
|
TCVN 8400-11:2011
|
|
Mô bệnh phẩm vịt
|
22
|
Phát hiện và định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp kết tủa khuếch tán trong thạch
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-22
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2008)
Chapter 2.3.12
|
|
Huyết thanh gà
|
23
|
Phát hiện kháng thể Sẩy thai truyền nhiễm bằng phản ứng ngưng kết nhanh trên phiến kính (Rose Bengal)
|
TCVN 8400-13:2011
|
|
Huyết thanh lợn, bò
|
24
|
Phát hiện kháng thể kháng protein 3ABC của virus Lở mồm long móng trên bò, cừu bằng phương pháp ELISA
|
TCVN 8400-1:2010
|
|
Huyết thanh bò, cừu
|
25
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum trên gà bằng phương pháp ELISA
|
IDEXX MG
Ref: 99-06729
|
|
Huyết thanh gà
|
26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hypopneumoniae trên lợn bằng phương pháp ELISA
|
IDEXX
Ref: 99-06733
|
|
Huyết thanh lợn
|
27
|
Giám định ADN bò và cừu bằng Kỹ thuật PCR
|
TCCS-STTNSV 01:2007
|
|
Nguyên liệu TĂCN (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá…)
|
28
|
Phân lập vi khuẩn Tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm
|
TCVN 8400-14:2011
|
|
Mô bệnh phẩm trâu, bò, lợn, gia cầm
|
29
|
Phát hiện kháng thể Bệnh bạch lỵ bằng phản ứng ngưng kết trên phiến kính
|
TCVN 8400-12:2011
|
|
Huyết thanh gà
|
30
|
Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng (WSSV) bằng phương pháp realtime PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-09 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
|
|
Các loài tôm
|
31
|
Phát hiện vi rút gây bệnh đầu vàng (YHV) bằng phương pháp Realtime-RT- PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-10
Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
|
|
Các loài tôm
|
32
|
Phát hiện vi rút gây Bệnh Hoại tử cơ trên tôm (IMNV) bằng phương pháp Realtime PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-13 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
|
|
Các loài tôm
|
33
|
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP-B) trên tôm bằng PP Realtime PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-14
Theo Hướng dẫn O.I.E (2012)
|
|
Các loài tôm
|
34
|
Phát hiện vi rút gây bệnh Hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu trên tôm (IHHNV) bằng phương pháp Realtime PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-15
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
|
|
Các loài tôm
|
35
|
Phát hiện vi rút gây hội chứng Taura (TSV) trên tôm bằng phương pháp Realtime PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-16 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) Chapter 2.2.5
|
|
Các loài tôm
|
36
|
Phát hiện virus gây bệnh họại tử thần kinh (VNN) bằng phương pháp Realtime PCR
|
TCCS.TYV2-HDPP-VR-17
Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012)
|
|
Cá biển
|
II
|
Lĩnh vực hóa học
|
|
|
|
37
|
Định lượng NH3 (hàm lượng nitơ ammoniac)
|
TCVN 4834:1989
|
|
Thịt/sản phẩm thịt
|
38
|
Đo độ pH – Phương pháp chuẩn
|
TCVN 4835:2002
|
|
Thịt/sản phẩm thịt
|
39
|
Xác định ẩm độ
|
TCVN 7728:2011
|
|
Sữa/ Sản phẩm sữa
|
40
|
Determination of Total acid
Xác định độ axit tổng số
|
TCVN 6843:2001
|
|
Sữa/ Sản phẩm sữa
|
41
|
Xác định tỷ trọng sữa
|
TCVN 5860:2007
|
|
Sữa/ Sản phẩm sữa
|
42
|
Xác định chỉ số Peroxyt
|
TCVN 6121:2010
|
|
Sữa/ Sản phẩm sữa
|
Reviews
There are no reviews yet.