BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 70/2010/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009 ngày 9/10/2009 về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng ngày 24/3/2004;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Phân vi sinh vật: 01 loại;
Phân hữu cơ vi sinh: 03 loại;
Phân hữu cơ sinh học: 02 loại;
Phân có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng: 01 loại;
Phân hữu cơ khoáng: 01 loại.
Phân hữu cơ vi sinh: 02 loại;
Phân hữu cơ khoáng 04 loại;
Phân bón lá: 21 loại;
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Diệp Kỉnh Tần |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 70/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Giống lúa lai Nam Dương 99 |
1006-10-10-00 |
|
2 |
Giống lúa lai Thái Xuyên 111 |
1006-10-10-00 |
3 |
Giống lúa lai Nghi Hương 305 |
1006-10-10-00 |
4 |
Giống lúa thuần Nàng Xuân |
1006-10-10-00 |
5 |
Giống lúa thuần OM 4218 |
1006-10-10-00 |
6 |
Giống lúa thuần OM 5472 |
1006-10-10-00 |
7 |
Giống lúa thuần OM 4088 |
1006-10-10-00 |
8 |
Giống lúa thuần OM 6161 (HG 2) |
1006-10-10-00 |
9 |
Giống lúa thuần OM 6162 |
1006-10-10-00 |
10 |
Giống lúa thuần ML 202 |
1006-10-10-00 |
11 |
Giống lúa nếp Lang Liêu |
1006-10-10-00 |
12 |
Giống ngô lai LVN 885 |
1005-10-10-00 |
13 |
Giống thuốc lá VTL 81 |
|
14 |
Giống cỏ lai CFSH 30 |
|
15 |
Giống cỏ lai CSSH 45 |
– |
Giống cỏ lai CFPM 101 |
|
PHỤ LỤC 02 :
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70 /2010/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHÂN VI SINH VẬT |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
Hỗn hợp các vi sinh vật hữu ích |
% |
Độ ẩm: 25 |
CT CPphân bón FITOHOOCMON |
|
Azotobacter.sp; Pseudomonas.sp; Steptomyces.sp: 1×108 mỗi loại |
|||
II. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
||||
1 |
Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON NPK 3-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 (hh) -K2O: 3-2-2; Axit humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003; Độ ẩm: 30 |
CT CPphân bón FITOHOOCMON |
Cfu/g |
Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1×106 mỗi loại |
|||
2 |
Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON NPK: 1-2-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 (hh) -K2O: 1-2-1; Axit humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1×106 mỗi loại |
|||
3 |
Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON NPK: 5-1-5 |
% |
HC: 15; N-P2O5 (hh) -K2O: 5-1-5; Axit humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003 |
|
Cfu/g |
Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1×106 mỗi loại |
|||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||
1 |
UP5 Dạng Lỏng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 1,29-0,53-1,60; Axit amin: 2,1 (Alanine, Glycine, Valine, Glutamic acid, Aspatic acid, Leucine, Arginine); |
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Hiệp Lợi |
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,09 |
|||
2 |
UP5 Dạng bột |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 1,72-0,53-1,47; Axit amin: 2,2 (Alanine, Glycine, Valine, Glutamic acid, Aspatic acid, Leucine, Arginine); Độ ẩm: 13 |
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Hiệp Lợi |
IV. PHÂN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG |
||||
1 |
Chế phẩm tăng năng suất cây trồng FITOHOOCMON(Hỗn hợp vi lượng cho các cây trồng) |
% |
Cu: 10 Zn: 13 Mn: 8 Mo: 7; B: 10 α-NAA: 0,025 β-NOA: 0,025 |
CT CP phân bón FITOHOOCMON |
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||
1 |
Phân bón NPK-hữu cơ-vi lượng LIO Thái |
% |
HC: 15; N-K2O: 14,52-1,01; Ca: 0,41; Fe:0,47; S: 6,66; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH phân bón hữu cơ Greenfiel |
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70 /2010/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)
A. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||
14 |
1 |
Hữu cơ hỗn hợp RIGER 4-3-3 |
RIGER 4-3-3 |
% |
HC: 54; N-P2O5-K2O: 4-3-3; Độ ẩm: 20 |
CT CP Jia Non Biotech (VN) |
CT TNHH Nông Nghiệp Xanh |
VII. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
78 |
2 |
FOLAMMINA |
% |
N: 14,5; Aspartic: 2,08; Glycine: 1,3; Histidine: 0,21; Arginine: 1,98 |
CT CP Jia Non Biotech (VN) |
CT TNHH Nông Nghiệp Xanh |
|
79 |
3 |
Amino Acid-Liquid |
% |
N-P2O5-K2O: 8-1-5; Ca: 0,03; Mg: 0,06; SO42-: 5,5; Cl: 0,7; Na: 0,75; Alanine: 0,4; Axit Glutamic: 2,1; Methionine: 0,1; Betaine: 2,7; Istidine: 0,3; Threonine: 2,8; Cysteine: 0,2; Lysine: 2,1; Trytophane: 0,01 |
|||
|
pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,33 |
||||||
|
B. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm |
|||||||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
22 |
4 |
Aggrand Natural Organic (0-12-0) |
% |
P2O5: 12 |
CT Thuốc Thú y Cửu Long (Mekong Vet) |
CT TNHH Cửu Long (nhập khẩu từ Hoa Kỳ) |
|
|
pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2 |
||||||
23 |
5 |
Agriplex 2 Micromix (0-3-5) |
% |
P2O5-K2O: 3-5; Mg: 1,8; S: 3; B: 0,02; Fe: 5; Mn: 1,2; Zn: 0,5 |
|||
|
pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2 |
||||||
24 |
6 |
Aggrand Natural Organic (4-1-1) |
% |
N-P2O5-K2O: 4-1-1 |
|||
|
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,2 |
||||||
25 |
7 |
Expert Gardener All Pupose Plant Food (20-30-20) |
% |
N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Độ ẩm: 8 |
|||
ppm |
Zn: 500; Mn: 500 |
||||||
26 |
8 |
Expert Gardener Orchid Food (19-31-17 |
% |
N-P2O5-K2O: 19-31-17; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07; Độ ẩm: 8 |
|||
27 |
9 |
Expert Gardener Liquid Tomato Food (9-10-15) |
% |
N-P2O5-K2O: 9-10-15; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,13 |
||||||
28 |
10 |
Expert Gardener Bloom Plus Liquid Plant Food (5-30-5) |
% |
N-P2O5-K2O: 5-30-5; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05 |
|||
|
pH: 6-7,2; Tỷ trọng: 1,2 |
||||||
29 |
11 |
Expert Gardener Liquid Rose Food (10-12-12) |
% |
N-P2O5-K2O: 10-12-12; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05 |
|||
|
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,2 |
||||||
30 |
12 |
Expert Gardener Bloom Plus Plant Food (10-60-10) |
% |
N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7 |
|||
31 |
13 |
Expert Gardener Lawn Food (40-4-4+IRON) |
% |
N-P2O5-K2O: 40-4-4; Fe: 0,12; Độ ẩm: 10 |
|||
32 |
14 |
Expert Gardener Rose Food (19-24-24) |
% |
N-P2O5-K2O: 19-24-24; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7 |
|||
33 |
15 |
Expert Gardener Azlea; Camellia Rhododendron Plant Food (33-11-11) |
% |
N-P2O5-K2O: 33-11-11; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07; Độ ẩm: 9 |
CT Thuốc Thú y Cửu Long (Mekong Vet) |
CT TNHH Cửu Long (nhập khẩu từ Hoa Kỳ) |
|
34 |
16 |
Gardener’s Best All Purpose (15-30-15) |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7 |
|||
35 |
17 |
Liquid Plant Food (10-15-10) |
% |
N-P2O5-K2O: 10-15-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,13 |
||||||
36 |
18 |
Nutriculture General Purpose-20.20.20 (Lawn-Plex 2) |
% |
N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mg: 0,05; S: 0,07; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0009; Zn: 0,05; Độ ẩm: 8 |
|||
37 |
19 |
Nutriculture Blossom Setter 6.30.30 (Sea Pal) |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 0,16; S: 3,5; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7 |
|||
38 |
20 |
Roots 2 Stand-Up (0-2-12) |
% |
P2O5-K2O: 2-12; Si: 7 |
|||
|
pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2 |
||||||
39 |
21 |
STP Tomatoes Additive |
% |
N: 3,8; Ca: 5,5; MgO: 0,3 |
|||
|
pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,1 |
||||||
40 |
22 |
Sea Pal Bloom Plus (2-10-10) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-10-10 |
|||
|
pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2 |
C. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
27 |
23 |
Dynamic Organic 3-4-3 |
% |
HC: 40; N-P2O5hh -K2O: 3-4-3; C: 20; Ca: 9; Mg: 0,4; S: 0,3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Quốc tế Đức Việt |
CT TNHH Đồ dùng và Trang trí Gia đình Hà Nội |
|
ppm |
Zn: 350; Fe: 430; Mn: 350; Cu: 30 |
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
3 |
24 |
ATP1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH An Thành Phát |
CT TNHH NIM BI |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
||||||
Cfu/g |
Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1×106 mỗi loại |
||||||
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
58 |
25 |
TN -Polymix-F |
Tư Thạch |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; S: 0,8; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Thảo Nông |
CT TNHH Phân bón Tư Thạch |
ppm |
Zn: 800; B: 500 |
||||||
60 |
26 |
TN -Polymix-S |
Tư Thạch |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20 |
||
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Mn: 500 |
E. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký: |
|||||||
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
13 |
27 |
GSX – 10 |
KIÊN AN BL 1 (Ecomic BL 1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
CT TNHH SXTM Kiên An |
ppm |
Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; B: 100 |
||||||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
Reviews
There are no reviews yet.