NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 29/2007/NQ-CP NGÀY 18 THÁNG 06 NĂM 2007
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH ĐỒNG NAI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Hiện trạng Năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
590.215 |
100 |
590.215 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
81,08 |
445.662 |
75,51 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
60,85 |
259.515 |
58,23 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
104.238 |
35,80 |
89.384 |
34,44 |
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
50.695 |
48,63 |
43.256 |
48,39 |
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
51,37 |
46.128 |
51,61 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
186.943 |
64,20 |
170.131 |
65,56 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
179.842 |
37,58 |
177.490 |
39,83 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
44.674 |
24,84 |
42.231 |
23,79 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
40.423 |
22,48 |
40.695 |
22,93 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
94.744 |
52,68 |
94.564 |
53,28 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
1,46 |
7.903 |
1,77 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
563 |
0,12 |
753 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
18,52 |
143.465 |
24,31 |
2.1 |
Ðất ở |
13.548 |
12,39 |
18.305 |
12,76 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
10.140 |
74,84 |
12.230 |
66,81 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
3.408 |
25,16 |
6.075 |
33,19 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
42.490 |
38,87 |
69.882 |
48,71 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
550 |
1,29 |
813 |
1,16 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
36,73 |
15.553 |
22,26 |
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
14.427 |
92,44 |
14.366 |
92,36 |
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
1.180 |
7,56 |
1.188 |
7,64 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10.493 |
24,70 |
22.271 |
31,87 |
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
6.812 |
64,92 |
13.449 |
60,39 |
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
24,35 |
5.195 |
23,33 |
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
0,85 |
251 |
1,13 |
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.036 |
9,87 |
3.376 |
15,16 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
15.840 |
37,28 |
31.245 |
44,71 |
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
11.522 |
72,74 |
22.751 |
72,82 |
2.2.4.2 |
Ðất thuỷ lợi |
610 |
3,85 |
846 |
2,71 |
2.2.4.3 |
Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
1.495 |
9,44 |
1.846 |
5,91 |
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
164 |
1,04 |
1.828 |
5,85 |
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
175 |
1,11 |
248 |
0,79 |
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục – đào tạo |
782 |
4,94 |
1.763 |
5,64 |
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục – thể thao |
762 |
4,81 |
1.126 |
3,60 |
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
61 |
0,38 |
161 |
0,52 |
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
81 |
0,51 |
265 |
0,85 |
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
1,18 |
411 |
1,31 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
0,62 |
671 |
0,47 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
0,95 |
1.252 |
0,87 |
2.5 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
47,16 |
53.344 |
37,18 |
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
12 |
0,01 |
12 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
0,40 |
1.088 |
0,18 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
34.043 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
30.771 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
10.736 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.394 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
20.035 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2.680 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
2.143 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
346 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
191 |
1.3 |
Ðất nuôitrồng thuỷ sản |
552 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
39 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.761 |
2.1 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
497 |
2.2 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
865 |
2.3 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
514 |
2.4 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
479 |
2.5 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
805 |
2.6 |
Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.325 |
2.7 |
Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
275 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
98 |
3.1 |
Ðất trụ sở cơ quan |
6 |
3.2 |
Ðất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
37 |
3.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
17 |
3.4 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
4 |
Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
298 |
4.1 |
Ðất chuyên dùng |
238 |
4.1.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
4.1.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
73 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
73 |
4.1.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
29 |
4.1.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
55 |
4.2 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
13 |
4.3 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
48 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
26.503 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
24.012 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
8.012 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.093 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
16.000 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2.016 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
1.587 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
238 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
191 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
439 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.028 |
2.1 |
Ðất ở |
990 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
654 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
336 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
698 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
99 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
99 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
237 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
321 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
71 |
2.5 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
264 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.091 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
425 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
189 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
31 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
236 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
645 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
557 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
77 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
11 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
17 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160 |
2.1 |
Ðất ở |
16 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
14 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
131 |
2.2.1 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
100 |
2.2.2 |
Ðất có mục đích công cộng |
31 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2.4 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xác lập ngày 05tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 – 2010 của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005 Chia ra các năm
|
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
475.772 |
464.871 |
459.720 |
455.164 |
445.662 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
288.720 |
278.300 |
273.275 |
268.102 |
259.515 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
104.238 |
103.128 |
98.968 |
96.197 |
93.865 |
89.384 |
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
50.695 |
50.259 |
48.274 |
46.865 |
45.867 |
43.256 |
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
52.869 |
50.694 |
49.332 |
47.998 |
46.128 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
186.943 |
185.591 |
179.332 |
177.078 |
174.236 |
170.131 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
179.842 |
179.487 |
178.753 |
177.750 |
178.254 |
177.490 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
44.674 |
44.427 |
43.777 |
42.662 |
43.107 |
42.231 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
40.423 |
40.316 |
40.227 |
40.336 |
40.567 |
40.695 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
94.744 |
94.744 |
94.749 |
94.752 |
94.580 |
94.564 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
7.002 |
7.091 |
7.937 |
8.052 |
7.903 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
563 |
563 |
727 |
758 |
756 |
753 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
112.239 |
123.370 |
128.640 |
133.751 |
143.465 |
2.1 |
Ðất ở |
13.548 |
13.684 |
15.222 |
16.525 |
17.242 |
18.305 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
10.140 |
10.029 |
10.679 |
11.549 |
11.967 |
12.230 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
3.408 |
3.655 |
4.544 |
4.976 |
5.275 |
6.075 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
42.490 |
44.958 |
54.626 |
58.412 |
62.272 |
69.882 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
550 |
667 |
720 |
736 |
750 |
813 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
15.604 |
15.604 |
15.597 |
15.615 |
15.553 |
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
14.427 |
14.424 |
14.419 |
14.411 |
14.430 |
14.366 |
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
1.180 |
1.180 |
1.185 |
1.186 |
1.186 |
1.188 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10.493 |
11.590 |
13.730 |
16.017 |
17.446 |
22.271 |
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
6.812 |
7.509 |
9.241 |
10.975 |
11.870 |
13.449 |
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
2.928 |
3.363 |
3.814 |
4.087 |
5.195 |
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
90 |
90 |
89 |
89 |
251 |
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.036 |
1.063 |
1.036 |
1.138 |
1.400 |
3.376 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
15.840 |
17.098 |
24.572 |
26.063 |
28.461 |
31.245 |
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
11.522 |
12.035 |
18.206 |
19.008 |
20.968 |
22.751 |
2.2.4.2 |
Ðất thuỷ lợi |
610 |
690 |
715 |
755 |
765 |
846 |
2.2.4.3 |
Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
1.495 |
1.535 |
1.595 |
1.780 |
1.796 |
1.846 |
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
164 |
453 |
1.268 |
1.479 |
1.590 |
1.828 |
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
175 |
189 |
208 |
224 |
230 |
248 |
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục – đào tạo |
782 |
896 |
1.149 |
1.257 |
1.346 |
1.763 |
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục – thể thao |
762 |
834 |
922 |
1.002 |
1.028 |
1.126 |
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
61 |
92 |
124 |
139 |
147 |
161 |
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
81 |
92 |
92 |
92 |
250 |
265 |
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
281 |
294 |
329 |
340 |
411 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
674 |
672 |
672 |
672 |
671 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
1.194 |
1.230 |
1.237 |
1.269 |
1.252 |
2.5 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
51.715 |
51.607 |
51.782 |
52.284 |
53.344 |
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
2.205 |
1.975 |
1.856 |
1.300 |
1.088 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉtiêu |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
34.043 |
2.914 |
11.109 |
5.276 |
5.110 |
9.633 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
30.771 |
2.586 |
10.364 |
4.821 |
4.665 |
8.334 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
10.736 |
746 |
3.269 |
1.886 |
1.554 |
3.280 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.394 |
129 |
497 |
376 |
453 |
939 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
20.035 |
1.840 |
7.095 |
2.935 |
3.111 |
5.054 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2.680 |
281 |
693 |
332 |
364 |
1.012 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
2.143 |
247 |
659 |
310 |
187 |
741 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
346 |
34 |
34 |
21 |
2 |
256 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
191 |
|
|
|
175 |
16 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
552 |
44 |
52 |
123 |
50 |
284 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
39 |
4 |
1 |
|
31 |
3 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.761 |
355 |
694 |
1.707 |
1.014 |
990 |
2.1 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
497 |
33 |
144 |
148 |
81 |
91 |
2.2 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
865 |
84 |
195 |
176 |
149 |
262 |
2.3 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
514 |
53 |
109 |
156 |
80 |
117 |
2.4 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
479 |
47 |
57 |
99 |
272 |
4 |
2.5 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
805 |
|
7 |
163 |
267 |
369 |
2.6 |
Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.325 |
59 |
112 |
918 |
106 |
130 |
2.7 |
Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
275 |
80 |
70 |
48 |
60 |
17 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
98 |
17 |
19 |
16 |
10 |
36 |
3.1 |
Ðất trụ sở cơ quan |
6 |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
3.2 |
Ðất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
37 |
15 |
11 |
7 |
1 |
3 |
3.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
17 |
|
3 |
6 |
|
8 |
3.4 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
1 |
5 |
3 |
8 |
22 |
4 |
Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
298 |
19 |
73 |
35 |
34 |
136 |
4.1 |
Ðất chuyên dùng |
238 |
16 |
53 |
26 |
16 |
127 |
4.1.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
1 |
4 |
2 |
1 |
|
4.1.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
73 |
1 |
6 |
4 |
|
61 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
73 |
1 |
6 |
4 |
|
61 |
4.1.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
29 |
4 |
20 |
4 |
2 |
|
4.1.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
55 |
8 |
16 |
12 |
14 |
4 |
4.2 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
13 |
|
2 |
2 |
1 |
7 |
4.3 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
48 |
3 |
19 |
8 |
17 |
2 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất phải thu hồi |
28.531 |
2.507 |
10.826 |
4.459 |
3.885 |
6.854 |
1 |
Đất nông nghiệp |
26.503 |
2.253 |
10.125 |
4.162 |
3.691 |
6.273 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
24.012 |
1.988 |
9.533 |
3.797 |
3.341 |
5.354 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
8.012 |
537 |
2.862 |
1.466 |
915 |
2.233 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.093 |
60 |
256 |
277 |
81 |
419 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
16.000 |
1.451 |
6.671 |
2.331 |
2.426 |
3.121 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2.016 |
236 |
547 |
257 |
297 |
679 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
1.587 |
203 |
524 |
236 |
121 |
503 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
238 |
33 |
22 |
21 |
1 |
160 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
191 |
|
|
|
175 |
16 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
439 |
28 |
44 |
108 |
22 |
237 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
36 |
1 |
1 |
|
31 |
3 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.028 |
254 |
701 |
297 |
194 |
582 |
2.1 |
Ðất ở |
990 |
127 |
295 |
176 |
143 |
250 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
654 |
62 |
226 |
88 |
112 |
166 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
336 |
64 |
69 |
88 |
31 |
84 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
698 |
98 |
298 |
93 |
26 |
184 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
11 |
17 |
5 |
3 |
5 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
99 |
2 |
13 |
8 |
1 |
74 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
99 |
2 |
13 |
8 |
1 |
74 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
237 |
38 |
135 |
21 |
4 |
41 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
321 |
47 |
133 |
59 |
17 |
65 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
1 |
2 |
1 |
|
|
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
71 |
6 |
17 |
19 |
8 |
22 |
2.5 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
264 |
23 |
89 |
8 |
17 |
126 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
1.091 |
121 |
192 |
114 |
548 |
116 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
425 |
103 |
99 |
78 |
53 |
91 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
189 |
33 |
55 |
37 |
22 |
43 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
31 |
3 |
24 |
3 |
1 |
|
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
236 |
71 |
44 |
42 |
31 |
48 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
645 |
18 |
77 |
33 |
495 |
22 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
557 |
12 |
64 |
14 |
466 |
2 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
77 |
6 |
9 |
16 |
25 |
21 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
11 |
|
4 |
3 |
3 |
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
17 |
|
14 |
|
|
3 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
5 |
|
2 |
3 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160 |
13 |
38 |
4 |
8 |
96 |
2.1 |
Ðất ở |
16 |
5 |
3 |
1 |
1 |
6 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
14 |
4 |
3 |
1 |
|
6 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
131 |
7 |
35 |
4 |
1 |
84 |
2.2.1 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
100 |
4 |
11 |
1 |
|
84 |
2.2.2 |
Ðất có mục đích công cộng |
31 |
2 |
24 |
3 |
1 |
1 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2 |
|
|
|
2 |
2.4 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
|
|
|
6 |
4 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp cóthẩm quyền xét duyệt, bảo đảmsử dụng đấtđúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Reviews
There are no reviews yet.