BỘ CÔNG THƯƠNG
——– Số: 8948/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT
QUA LỐI MỞ NÀ LẠN
—————–
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, đại lý, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 748/TTg-KTTH ngày 27 tháng 5 năm 2013 về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách phát triển biên mậu và công văn số 1757/TTg-KTTH ngày 31 tháng 10 năm 2013 về việc hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;
Căn cứ Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn (tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chỉ các thương nhân được lựa chọn theo quy định tại Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn mới được tạm nhập để tái xuất qua lối mở Nà Lạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: QP, CA, TC, NN&PTNT, GTVT; – Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng; – Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; – Tổng cục Hải quan; – UBND tỉnh Cao Bằng; – Lãnh đạo Bộ Công Thương; – Lưu: VT, XNK. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT QUA LỐI MỞ NÀ LẠN (CAO BẰNG)
(Kèm theo Quyết định số 8948/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(Kèm theo Quyết định số 8948/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Nguyên tắc sử dụng Danh mục:
1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính.
2. Trường hợp trong danh mục nêu cả mã HS 4 số và mã HS 6 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 6 số; mã HS 4 số chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa. Trường hợp nêu cả mã HS 4 số, 6 số và 8 số thì chỉ áp dụng đối với hàng hóa thuộc mã HS 8 số.
I. HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
Mã hàng
|
Mô tả mặt hàng
|
|||
Chương 02
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|||
0206
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|||
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
||||
0206
|
21
|
00
|
– – Lưỡi
|
|
0206
|
22
|
00
|
– – Gan
|
|
0206
|
29
|
00
|
– – Loại khác
|
|
– Của lợn, đông lạnh:
|
||||
0206
|
41
|
00
|
– – Gan
|
|
0206
|
49
|
00
|
– – Loại khác
|
|
0206
|
90
|
00
|
– Loại khác, đông lạnh
|
|
0207
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|||
– Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
|
||||
0207
|
14
|
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
||
0207
|
14
|
10
|
– – – Cánh
|
|
0207
|
14
|
30
|
– – – Gan
|
|
– – – Loại khác:
|
||||
0207
|
14
|
99
|
– – – – Loại khác
|
|
– Của gà tây:
|
||||
0207
|
27
|
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
||
0207
|
27
|
10
|
– – – Gan
|
|
– – – Loại khác:
|
||||
0207
|
27
|
99
|
– – – – Loại khác
|
|
– Của vịt, ngan:
|
||||
0207
|
45
|
00
|
– – Loại khác, đông lạnh
|
|
– Của ngỗng:
|
||||
0207
|
55
|
00
|
– – Loại khác, đông lạnh
|
|
0207
|
60
|
00
|
– Của gà lôi
|
|
0208
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|||
0208
|
10
|
00
|
– Của thỏ
|
|
0209
|
Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
|||
0209
|
10
|
00
|
– Của lợn
|
|
0209
|
90
|
00
|
– Loại khác
|
|
Chương 05
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|||
0504
|
00
|
00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Mã hàng
|
Mô tả mặt hàng
|
||||
Chương 84
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
||||
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
||||
– Quạt:
|
|||||
8414
|
51
|
– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt máy, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
|
|||
8414
|
59
|
– – Loại khác:
|
|||
8415
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
||||
8415
|
10
|
– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
|
|||
8415
|
10
|
10
|
– – Công suất không quá 26,38 kW
|
||
8415
|
10
|
90
|
– – Loại khác
|
||
8415
|
20
|
– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
|
|||
8415
|
20
|
10
|
– – Công suất không quá 26,38 kW
|
||
8415
|
20
|
90
|
– – Loại khác
|
||
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84,15.
|
||||
8418
|
10
|
– Máy làm lạnh – đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
|
|||
– Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:
|
|||||
8418
|
21
|
00
|
– – Loại sử dụng máy nén
|
||
8418
|
29
|
00
|
– – Loại khác
|
||
8418
|
30
|
– Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|||
8418
|
40
|
– Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
|
|||
8421
|
12
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
|
|||
– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|||||
8421
|
12
|
00
|
– – Máy làm khô quần áo
|
||
8422
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.
|
||||
– Máy rửa bát đĩa:
|
|||||
8422
|
11
|
00
|
– – Loại sử dụng trong gia đình:
|
||
8450
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.
|
||||
– Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
|
|||||
8450
|
11
|
– – Máy tự động hoàn toàn:
|
|||
8450
|
12
|
00
|
– – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm
|
||
8450
|
19
|
– – Loại khác:
|
|||
8450
|
20
|
00
|
– Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
|
||
8471
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
||||
8471
|
30
|
– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
|||
8471
|
30
|
20
|
– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook
|
||
8471
|
30
|
90
|
– – Loại khác
|
||
– Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
|
|||||
8471
|
41
|
– – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
|
|||
8471
|
41
|
10
|
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30
|
||
8471
|
49
|
– – Loại khác, ở dạng hệ thống:
|
|||
8471
|
49
|
10
|
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30
|
||
Chương 85
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
|
||||
8508
|
Máy hút bụi
|
||||
– Có động cơ điện lắp liền:
|
|||||
8508
|
11
|
00
|
– – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
||
8508
|
19
|
– – Loại khác:
|
|||
8508
|
60
|
00
|
– Máy hút bụi loại khác
|
||
8518
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
||||
– Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
|
|||||
8518
|
21
|
– – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa:
|
|||
8518
|
22
|
– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa:
|
|||
8518
|
50
|
– Bộ tăng âm điện:
|
|||
8528
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
|
||||
– Màn hình khác:
|
|||||
8528
|
51
|
– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 8471:
|
|||
8528
|
51
|
20
|
– – – Loại khác, màu.
|
||
– Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|||||
8528
|
72
|
– – Loại khác, màu
|
|||
8528
|
73
|
00
|
– – Loại khác, đơn sắc
|
||
Chương 87
|
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
||||
8703
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
|
||||
– Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|||||
8703
|
21
|
– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc:
|
|||
8703
|
21
|
10
|
– – – Xe ô tô đua nhỏ
|
||
8703
|
21
|
24
|
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
21
|
29
|
– – – – – Loại khác
|
||
8703
|
21
|
92
|
– – – – Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
|
||
8703
|
22
|
– – Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:
|
|||
8703
|
22
|
19
|
– – – – Loại khác
|
||
8703
|
22
|
92
|
– – – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
|
||
8703
|
22
|
99
|
– – – – Loại khác
|
||
8703
|
23
|
– – Của loại xe có dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
|||
8703
|
23
|
40
|
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
||
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|||||
8703
|
23
|
61
|
– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
|
||
8703
|
23
|
62
|
– – – – Dung tích xi lanh trên 1,800cc nhưng không quá 2.000 cc
|
||
8703
|
23
|
63
|
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc.
|
||
8703
|
23
|
64
|
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc
|
||
– – – Loại khác:
|
|||||
8703
|
23
|
91
|
– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
|
||
8703
|
23
|
92
|
– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc
|
||
8703
|
23
|
93
|
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc
|
||
8703
|
23
|
94
|
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc
|
||
– – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác:
|
|||||
8703
|
24
|
– – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
|||
– – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác:
|
|||||
8703
|
24
|
51
|
– – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
24
|
59
|
– – – – Loại khác
|
||
8703
|
24
|
70
|
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes)
|
||
– – – Loại khác:
|
|||||
8703
|
24
|
91
|
– – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
24
|
99
|
– – – – Loại khác
|
||
– Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|||||
8703
|
31
|
– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
|||
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
|
|||||
8703
|
31
|
20
|
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
||
8703
|
31
|
50
|
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
||
– – – Loại khác:
|
|||||
8703
|
31
|
91
|
– – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
31
|
99
|
– – – – Loại khác
|
||
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|||||
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
|||||
8703
|
32
|
52
|
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
32
|
53
|
– – – – – Loại khác
|
||
– – – – Loại khác:
|
|||||
8703
|
32
|
54
|
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
32
|
59
|
– – – – – Loại khác
|
||
8703
|
32
|
60
|
– – – Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
||
– – – Loại khác:
|
|||||
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
|||||
8703
|
32
|
92
|
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
32
|
93
|
– – – – – Loại khác
|
||
– – – – Loại khác:
|
|||||
8703
|
32
|
94
|
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
32
|
99
|
– – – – – Loại khác
|
||
– – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
|||||
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|||||
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|||||
8703
|
33
|
53
|
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
33
|
54
|
– – – – – Loại khác
|
||
– – – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|||||
8703
|
33
|
55
|
– – – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
33
|
59
|
– – – – – Loại khác
|
||
8703
|
33
|
70
|
– – – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
||
– – – Loại khác:
|
|||||
8703
|
33
|
91
|
– – – – Xe bốn bánh chủ động
|
||
8703
|
33
|
99
|
– – – – Loại khác
|
||
– Loại khác:
|
|||||
8703
|
90
|
– – Xe hoạt động bằng điện:
|
|||
8703
|
90
|
12
|
– – – Xe ô tô đua nhỏ
|
||
8703
|
90
|
19
|
– – – – Loại khác
|
||
– – Loại khác:
|
|||||
8703
|
90
|
50
|
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station Wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD
|
||
8703
|
90
|
70
|
– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
||
8703
|
90
|
90
|
– – – Loại khác
|
Reviews
There are no reviews yet.