CHÍNH PHỦ
——- Số: 02/NQ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————— Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014
|
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
||||
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Thành phố xác định (ha)
|
Tổng số
|
|||||
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
209.555
|
100,0
|
209.555
|
600
|
210.155
|
100,0
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
118.052
|
56,3
|
82.022
|
82.022
|
39,0
|
|
Trong đó:
|
|||||||
1.1
|
Đất trồng lúa
|
27.594
|
13,2
|
3.000
|
3.000
|
1,4
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
19.205
|
3.000
|
3.000
|
||||
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
32.390
|
15,5
|
18.463
|
18.463
|
8,8
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
33.285
|
15,9
|
32.200
|
2.956
|
35.156
|
16,7
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
69
|
0,0
|
70
|
70
|
0,0
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
763
|
0,4
|
5.105
|
-2.956
|
2.149
|
1,2
|
1.6
|
Đất làm muối
|
1.943
|
0,9
|
1.000
|
1.000
|
0,5
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
9.441
|
4,5
|
10.702
|
10.702
|
5,1
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
90.868
|
43,4
|
127.333
|
600
|
127.933
|
60,9
|
Trong đó:
|
|||||||
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
440
|
0,2
|
538
|
538
|
0,3
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.281
|
1,1
|
3.181
|
3.181
|
1,5
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
294
|
0,1
|
454
|
454
|
0,2
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
4.818
|
2,3
|
6.601
|
3,1
|
||
–
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
4.420
|
5.888
|
5
|
5.893
|
||
–
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
398
|
708
|
708
|
|||
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
||||||
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
112
|
0,1
|
130
|
71
|
201
|
0,1
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
644
|
0,3
|
1.286
|
1.286
|
0,6
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
410
|
0,2
|
437
|
437
|
0,2
|
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
951
|
0,5
|
1.026
|
1.026
|
0,5
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18.196
|
8,7
|
31.378
|
1.299
|
32.677
|
15,5
|
Trong đó:
|
|||||||
–
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.772
|
2.521
|
2.521
|
|||
–
|
Đất cơ sở y tế
|
346
|
659
|
6
|
665
|
||
–
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.229
|
8.956
|
-4.107
|
4.849
|
||
–
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
866
|
2.278
|
2.278
|
|||
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
16.091
|
7,7
|
24.690
|
24.690
|
11,7
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
635
|
0,3
|
200
|
200
|
||
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
635
|
0,3
|
200
|
200
|
0,1
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
435
|
435
|
0,2
|
|||
4
|
Đất đô thị
|
53.841
|
25,7
|
67.101
|
67.101
|
31,9
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
35.000
|
16,7
|
35.000
|
35.000
|
16,7
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
2.204
|
1,1
|
2.692
|
2.692
|
1,3
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2011 – 2015
|
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
36.454
|
23.057
|
13.397
|
Trong đó
|
||||
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14.618
|
9.021
|
5.597
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
14.457
|
7.352
|
7.105
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
11
|
11
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
1.836
|
1.184
|
652
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|||
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
2.968
|
2.350
|
618
|
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
|
Kỳ đầu (2011-2015)
|
Kỳ cuối (2016-2020)
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp
|
212
|
89
|
123
|
Đất nông nghiệp
|
212
|
89
|
123
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
223
|
211
|
12
|
Đất phi nông nghiệp
|
223
|
211
|
12
|
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm hiện trạng
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
209.555
|
209.555
|
209.555
|
209.555
|
209.555
|
209.570
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
118.052
|
117.625
|
111.248
|
108.420
|
105.396
|
95.297
|
Trong đó:
|
|||||||
1.1
|
Đất trồng lúa
|
27.594
|
27.180
|
24.400
|
22.017
|
19.738
|
14.074
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
19.205
|
18.834
|
17.307
|
15.763
|
14.268
|
10.739
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
32.390
|
32.482
|
29.786
|
29.121
|
28.551
|
26.286
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
33.285
|
33.285
|
33.378
|
33.409
|
33.471
|
34.461
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
69
|
69
|
69
|
69
|
69
|
70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
763
|
760
|
1.322
|
1.580
|
1.841
|
1.878
|
1.6
|
Đất làm muối
|
1.943
|
1.943
|
1.708
|
1.472
|
1.236
|
1.000
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
9.441
|
9.418
|
9.466
|
9.618
|
9.717
|
10.198
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
90.868
|
91.350
|
97.773
|
100.652
|
103.752
|
113.938
|
Trong đó:
|
|||||||
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
440
|
385
|
455
|
459
|
468
|
500
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.281
|
2.255
|
2.507
|
2.581
|
2.754
|
3.035
|
2.3
|
Đất an ninh
|
294
|
295
|
316
|
325
|
356
|
454
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
4.818
|
4.782
|
4.818
|
4.818
|
4.818
|
6.026
|
–
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
4.420
|
4.384
|
4.420
|
4.420
|
4.420
|
5.393
|
–
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
398
|
398
|
398
|
398
|
398
|
633
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0
|
|||||
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
112
|
111
|
131
|
141
|
141
|
197
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
644
|
666
|
895
|
898
|
884
|
1.043
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
410
|
411
|
437
|
437
|
437
|
437
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
951
|
952
|
975
|
1.002
|
990
|
965
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18.196
|
18.229
|
20.561
|
21.011
|
21.353
|
26.002
|
Trong đó:
|
|||||||
–
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.772
|
1.775
|
1.842
|
1.863
|
1.884
|
2.073
|
–
|
Đất cơ sở y tế
|
346
|
346
|
440
|
441
|
454
|
480
|
–
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.229
|
1.238
|
1.705
|
1.796
|
1. 860
|
2.501
|
–
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
866
|
868
|
1.059
|
1.073
|
1.103
|
1.420
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
16.091
|
16.326
|
17.784
|
18.877
|
20.208
|
21.756
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
635
|
580
|
534
|
483
|
407
|
335
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
580
|
534
|
483
|
407
|
335
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
55
|
46
|
51
|
76
|
72
|
|
4
|
Đất đô thị
|
53.841
|
55.499
|
57.156
|
60.471
|
63.786
|
67.101
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
6
|
Đất khu du lịch
|
2.204
|
2.265
|
2.326
|
2.448
|
2.570
|
2.692
|
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
|
Phân theo các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
23.057
|
427
|
6.377
|
2.828
|
3.024
|
10.401
|
Trong đó:
|
|||||||
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.021
|
167
|
2.497
|
1.107
|
1.184
|
4.065
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.352
|
136
|
2.035
|
903
|
965
|
3.313
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
11
|
0
|
4
|
3
|
3
|
1
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
1.184
|
22
|
328
|
145
|
155
|
534
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
||||||
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
2.350
|
353
|
400
|
447
|
541
|
609
|
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
|
Phân theo các năm
|
|||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp
|
89
|
20
|
29
|
40
|
||
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
211
|
55
|
46
|
31
|
47
|
33
|
Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia; – Ngân hàng Chính sách xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh; – Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; – Lưu: Văn thư, KTN (3b). |
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Reviews
There are no reviews yet.