Bạn đang tìm kiếm :
VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" Tất cả từ khóa "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

107.900 CÔNG VĂN (Xem & Tra cứu Công văn)
15.640 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Xem & Tra cứu)

Quyết định 266/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện cải cách hành chính, ISO năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————–
Số: 266/QĐ-BNN-TC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, ISO NĂM 2011
CỦA CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 46/TTr-KTHT-KH ngày 17/02/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn quản lý hành chính năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn quản lý hành chính năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, chi tiết:
1. Nguồn kinh phí: Chi quản lý hành chính (loại 460-463) – Không tự chủ tài chính
2. Tổng dự toán: 140.000.000 đồng (Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn) (Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứQuyết định này, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– KBNN nơi giao dịch;
– Lưu: VT, TC.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG

Phan Ngọc Thủy

DỰ TOÁN KINH PHÍ
THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, ISO NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 266/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 3 năm 011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Kinh tế Hợp tác và Phát triển nông thôn

STT
Nội dung
ĐVT
S.lượng
Đơn giá
Thành tiền (đồng)
TỔNG CỘNG
140.000.000
1
Rà soát sửa đổi, hệ thống hóa, đơn giản hóa, công khai hóa thủ tục hành chính
33.950.000
1.1
Báo cáo đơn giản hóa thủ tục hành chính
Bcáo
6
250.000
1.500.000
1.2
Khảo sát đánh giá thủ tục hành chính tại Thanh Hóa; Thái Bình
17.000.000
Công tác phí (5 ng * 4 ngày/tỉnh * 2 tỉnh)
Ngày
40
100.000
4.000.000
Tiền ngủ (5 người * 3 đêm * 2 tỉnh)
Đêm
30
200.000
6.000.000
Thuê xe ô tô (02 chuyến x 500km/chuyến)
Km
1000
7.000
7.000.000
1.3
Hội thảo rà soát thủ tục (2 cuộc)
3.450.000
Chủ trì (1 người * 2 cuộc)
Người
2
200.000
400.000
Đại biểu (15 người * 2 cuộc)
Người
30
70.000
2.100.000
Nước uống (15 người * 2 cuộc)
Người
30
15.000
450.000
Báo cáo tham luận
Báo cáo
2
250.000
500.000
1.4
XD báo cáo cải cách hành chính hàng tháng
Báo cáo
12
250.000
3.000.000
1.5
Kiểm tra văn bản theo định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm (5 người/lần * 4 lần)
Người
20
100.000
2.000.000
1.6
Thống kê văn bản, TTHC Lquan đến phạm vi QLNN của Cục (5 người/lần * 4 lần)
Người
20
100.000
2.000.000
1.7
Xây dựng củng cố tủ sách pháp luật
5.000.000
2
Tổ chức thực hiện ISO
53.115.000
2.1
Quán triệt hệ thống QLCL theo TCVN 9001:2000 tại Cơ quan
3.615.000
Chủ trì
Người
1
200.000
200.000
Người tham gia
Người
40
70.000
2.800.000
Nước uống
Người
41
15.000
615.000
2.2
Tổ chức đoàn đi thăm quan, học tập tại các địa phương (Phú Thọ và Hải Phòng)
12.600.000
Công tác phí (5 người x 6 ngày)
Ngày
30
100.000
3.000.000
Tiền ngủ (5 người x 4 đêm)
Đêm
20
200.000
4.000.000
Thuê xe ô tô
Km
800
7.000
5.600.000
2.3
Quản lý điều hành Ctrình CCHC (4 người x 12 tháng)
Người
48
300.000
14.400.000
2.4
Hợp đồng giám sát, đánh giá ISO
4.500.000
2.5
Tổ chức đánh giá nội bộ (2 lần)
3.180.000
Chủ trì (1 người * 2 lần)
Người
2
200.000
400.000
Thư ký (1 người * 2 lần)
Người
2
100.000
200.000
Đại biểu (15 người * 2 lần)
Người
30
70.000
2.100.000
Nước uống (16 người * 2 lần)
Người
32
15.000
480.000
2.6
Họp tổng kết áp dụng TCVN ISO 9001:2000
2.880.000
Chủ trì
Người
1
200.000
200.000
Thư ký
Người
1
100.000
100.000
Đại biểu tham dự
Người
30
70.000
2.100.000
Nước uống
Người
32
15.000
480.000
2.7
Sửa đổi bổ sung quy trình
Quy trình
4
1.000.000
4.000.000
2.8
Mua VPP, vật tư, thiết bị cải cách hành chính
7.940.000
3
Cải cách tổ chức bộ máy
(Lập bảng mô tả công việc của Công chức, phân công nhiệm vụ, xác định nhu cầu tuyển dụng CBCC 2011)
Báo cáo
1
4.000.000
4.000.000
4
Hiện đại hóa nền hành chính
41.015.000
4.1
Duy trì hoạt động văn phòng điện tử và cập nhật thông tin (3 người x 12 tháng)
Tháng
36
200.000
7.200.000
4.2
Xây dựng Thư viện điện tử để lưu trữ, quản lý và sử dụng các tư liệu về ngành KTHT và PTNT
33.815.000
4.2.1
Thuê tư vấn thiết kế và chuyển giao
Phần mềm
1
31.900.000
31.900.000
4.2.2
Tập huấn sử dụng
1.915.000
Chủ trì tập huấn, sử dụng
Người
1
200.000
200.000
Đại biểu tham dự
Người
20
70.000
1.400.000
Nước uống
Người
21
15.000
315.000
5
Chi khác: Làm thêm giờ, văn phòng phẩm…
7.920.000
Thuộc tính văn bản
Quyết định 266/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện cải cách hành chính, ISO năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Đã biết
Số hiệu: 266/QĐ-BNN-TC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Ngọc Thủy
Ngày ban hành: 11/03/2011 Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Hành chính
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——————–
Số: 266/QĐ-BNN-TC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, ISO NĂM 2011
CỦA CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 46/TTr-KTHT-KH ngày 17/02/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn quản lý hành chính năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn quản lý hành chính năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, chi tiết:
1. Nguồn kinh phí: Chi quản lý hành chính (loại 460-463) – Không tự chủ tài chính
2. Tổng dự toán: 140.000.000 đồng (Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn) (Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứQuyết định này, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– KBNN nơi giao dịch;
– Lưu: VT, TC.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG

Phan Ngọc Thủy

DỰ TOÁN KINH PHÍ
THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, ISO NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 266/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 3 năm 011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Kinh tế Hợp tác và Phát triển nông thôn

STT
Nội dung
ĐVT
S.lượng
Đơn giá
Thành tiền (đồng)
TỔNG CỘNG
140.000.000
1
Rà soát sửa đổi, hệ thống hóa, đơn giản hóa, công khai hóa thủ tục hành chính
33.950.000
1.1
Báo cáo đơn giản hóa thủ tục hành chính
Bcáo
6
250.000
1.500.000
1.2
Khảo sát đánh giá thủ tục hành chính tại Thanh Hóa; Thái Bình
17.000.000
Công tác phí (5 ng * 4 ngày/tỉnh * 2 tỉnh)
Ngày
40
100.000
4.000.000
Tiền ngủ (5 người * 3 đêm * 2 tỉnh)
Đêm
30
200.000
6.000.000
Thuê xe ô tô (02 chuyến x 500km/chuyến)
Km
1000
7.000
7.000.000
1.3
Hội thảo rà soát thủ tục (2 cuộc)
3.450.000
Chủ trì (1 người * 2 cuộc)
Người
2
200.000
400.000
Đại biểu (15 người * 2 cuộc)
Người
30
70.000
2.100.000
Nước uống (15 người * 2 cuộc)
Người
30
15.000
450.000
Báo cáo tham luận
Báo cáo
2
250.000
500.000
1.4
XD báo cáo cải cách hành chính hàng tháng
Báo cáo
12
250.000
3.000.000
1.5
Kiểm tra văn bản theo định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm (5 người/lần * 4 lần)
Người
20
100.000
2.000.000
1.6
Thống kê văn bản, TTHC Lquan đến phạm vi QLNN của Cục (5 người/lần * 4 lần)
Người
20
100.000
2.000.000
1.7
Xây dựng củng cố tủ sách pháp luật
5.000.000
2
Tổ chức thực hiện ISO
53.115.000
2.1
Quán triệt hệ thống QLCL theo TCVN 9001:2000 tại Cơ quan
3.615.000
Chủ trì
Người
1
200.000
200.000
Người tham gia
Người
40
70.000
2.800.000
Nước uống
Người
41
15.000
615.000
2.2
Tổ chức đoàn đi thăm quan, học tập tại các địa phương (Phú Thọ và Hải Phòng)
12.600.000
Công tác phí (5 người x 6 ngày)
Ngày
30
100.000
3.000.000
Tiền ngủ (5 người x 4 đêm)
Đêm
20
200.000
4.000.000
Thuê xe ô tô
Km
800
7.000
5.600.000
2.3
Quản lý điều hành Ctrình CCHC (4 người x 12 tháng)
Người
48
300.000
14.400.000
2.4
Hợp đồng giám sát, đánh giá ISO
4.500.000
2.5
Tổ chức đánh giá nội bộ (2 lần)
3.180.000
Chủ trì (1 người * 2 lần)
Người
2
200.000
400.000
Thư ký (1 người * 2 lần)
Người
2
100.000
200.000
Đại biểu (15 người * 2 lần)
Người
30
70.000
2.100.000
Nước uống (16 người * 2 lần)
Người
32
15.000
480.000
2.6
Họp tổng kết áp dụng TCVN ISO 9001:2000
2.880.000
Chủ trì
Người
1
200.000
200.000
Thư ký
Người
1
100.000
100.000
Đại biểu tham dự
Người
30
70.000
2.100.000
Nước uống
Người
32
15.000
480.000
2.7
Sửa đổi bổ sung quy trình
Quy trình
4
1.000.000
4.000.000
2.8
Mua VPP, vật tư, thiết bị cải cách hành chính
7.940.000
3
Cải cách tổ chức bộ máy
(Lập bảng mô tả công việc của Công chức, phân công nhiệm vụ, xác định nhu cầu tuyển dụng CBCC 2011)
Báo cáo
1
4.000.000
4.000.000
4
Hiện đại hóa nền hành chính
41.015.000
4.1
Duy trì hoạt động văn phòng điện tử và cập nhật thông tin (3 người x 12 tháng)
Tháng
36
200.000
7.200.000
4.2
Xây dựng Thư viện điện tử để lưu trữ, quản lý và sử dụng các tư liệu về ngành KTHT và PTNT
33.815.000
4.2.1
Thuê tư vấn thiết kế và chuyển giao
Phần mềm
1
31.900.000
31.900.000
4.2.2
Tập huấn sử dụng
1.915.000
Chủ trì tập huấn, sử dụng
Người
1
200.000
200.000
Đại biểu tham dự
Người
20
70.000
1.400.000
Nước uống
Người
21
15.000
315.000
5
Chi khác: Làm thêm giờ, văn phòng phẩm…
7.920.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đồng ý nhận thông tin từ BePro.vn qua Email và Số điện thoại bạn đã cung cấp

Nếu bạn không tải về được vui lòng bấm vào đây để tải về.
BePro.vn sẽ thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất, hãy luôn theo dõi thuvienluat.bepro.vn nhé!
Xin cảm ơn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quyết định 266/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện cải cách hành chính, ISO năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn”