TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3780-83
THÉP LÁ MẠ THIẾC (TÔN TRẮNG)
CỠ – THÔNG SỐ – KÍCH THƯỚC
Tin plate
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép lá mạc thiếc (tôn trắng) ở 2 mặt, dùng để chế tạo các loại thùng, hộp đựng thực phẩm hoặc các sản phẩm khác.
1. Theo công dụng và trạng thái bề mặt, thép lá mạ thiếc chia làm 2 loại:
a) Thép lá mạ thiếc làm đồ hộp – TĐ
b) Thép lá mạ thiếc làm các việc khác – TK
Loại thép lá mạ thiếc được ghi rõ trong đơn đặt hàng
2. Thép lá mạ thiếc cán nóng cung cấp với chiều rộng 512mm, chiều dài là 712mm. Theo thỏa thuận của người sản xuất và người tiêu thụ tôn trắng cán nóng được cung cấp với kích thước cắt từ tấm có kích thước 512 x 712 mm như sau:
512 x 685 mm 356 x 512 mm 356 x 712 mm 484 x 512 mm |
492 x 712 mm 492 x 650 mm 492 x 620 mm 492 x 560 mm 492 x 512 mm |
3. Thép mạ thiếc cán nguội cung cấp với chiều rộng 712mm, chiều dài 512mm và cung cấp bằng cuộn với chiều rộng của dải là 137, 158, 170, 180, 221, 239 và 312 mm.
Theo thỏa thuận của người sản xuất và người tiêu thụ cho phép cung cấp thép lá có kích thước nhỏ hơn cắt từ tấm 712 x 512 mm và thép lá cuộn có chiều rộng của dải khác.
4. Sai lệch cho phép về chiều rộng và chiều dài của thép lá mạ thiếc phải phù hợp với quy định ở bảng 1.
Đối với thép lá mạ thiếc cuộn cán nguội, sai lệch cho phép chiều rộng của dải không lớn hơn:
– 0,25 mm – đối với chiều rộng 175,239 và 321 mm
± 0,50 mm – đối với chiều rộng 137, 158, 170, 160 và 221 mm.
mm Bảng 1
Thép lá mạ thiếc cán nguội |
Thép lá mạ thiếc cán nóng |
||
Chiều rộng |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chiều dài |
+ 1 |
+ 4 |
+3 |
+5 |
|
|
– 2 |
-2 |
5. Chiều dày, sai lệch cho phép của chiều dày và độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ở những điểm khác nhau của 1 tấm thép lá phải phù hợp với bảng 2 đối với thép lá mạ thiếc cán nóng và bảng 3 đối với thép lá mạ thiếc cán nguội.
Bảng 2
Số hiệu thép lá (ký hiệu quy ước chiều dày t/bình) |
Chiều dày |
Sai lệch cho phép của chiều dày |
Độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày |
25 |
0,25 |
+ 0,02 – 0,03 |
0,04 |
28 |
0,28 |
± 0,03 |
|
32 |
0,32 |
+ 0,02 + 0,04 |
|
36 |
0,36 |
+ 0,03 – 0,05 |
0,05 |
40 |
0,40 |
± 0,04 |
|
45 |
0,45 |
0,08 |
|
50 |
0,50 |
± 0,05 |
mm Bảng 3
Số hiệu thép lá (ký hiệu quy ước chiều dày trung bình của tấm và dải) |
Chiều dày |
Độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ờ nhũng điểm khác nhau của 1 tấm hoặc 1m dải |
|
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
||
20 |
0,20 |
|
0,02 |
22 |
0,22 |
+ 0,01 |
|
25 |
0,25 |
– 0,02 |
|
28 |
0,28 |
|
|
32 |
0,32 |
± 0,02 |
0,02 |
36 |
0,36 |
0,03 |
6. Độ chênh lệch cho phép của thép lá mạ thiếc
Không lớn hơn sai lệch về chiều rộng và chiều dài – đối với thép lá mạ thiếc cán nóng.
Không lớn hơn 1,5mm đối với thép lá mạ thiếc cán nguội.
|
Reviews
There are no reviews yet.