TCVN 4230:1986
MÁY CẮT KIM LOẠI – ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ BÍCH LẮP VÒNG ĐỆM XOAY – KÍCH THƯỚC
Metal cutting machines – Lange spindle noses with swile washers – dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4230:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ – Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY CẮT KIM LOẠI – ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ BÍCH LẮP VÒNG ĐỆM XOAY – KÍCH THƯỚC
Metal cutting machines – Lange spindle noses with swile washers – Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay của máy tiện và máy tiện ren.
2. Các kích thước của đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và Hình 2 và trong Bảng 1.
Hình 1
Vị trí các lỗ ren trên bích
Cho đầu trục chính có cỡ quy ước 3 và 4 |
Cho đầu trục chính có cỡ quy ước 5, 6 và 8 |
|
|
Cho đầu trục chính có cỡ quy ước 11, 15, và 20.
Hình 2
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Cỡ quy ước đầu trục chính |
D |
D1 |
D2 |
dmax |
d1 (H8/h8) |
d2(6H) |
d3 |
d4 |
d5 |
||||
Danh nghĩa |
Sai lệch |
Danh nghĩa |
Sai lệch |
Trụ |
Côn |
||||||||
Moóc |
Mét |
||||||||||||
3 |
102 |
53,975 |
+0,008 |
75,0 |
±0,20 |
Không quy định |
4 |
– |
– |
– |
21 |
6,4 |
10,4 |
4 |
112 |
63,513 |
+0,008 |
85,0 |
±0,20 |
5 |
– |
14,25 |
M6 |
21 |
6,4 |
10,4 |
|
5 |
135 |
82,563 |
+0,010 |
104,8 |
±0,20 |
6 |
– |
15,9 |
M6 |
21 |
6,4 |
10,4 |
|
6 |
170 |
106,375 |
+0,010 |
133,4 |
±0,20 |
6 |
80 |
19,05 |
M8 |
23 |
8,4 |
13,5 |
|
8 |
220 |
136,719 |
+0,012 |
171,4 |
±0,20 |
– |
100 |
23,8 |
M8 |
29 |
10,5 |
16,5 |
|
11 |
290 |
196,869 |
+0,014 |
235,0 |
±0,20 |
– |
120 |
28,6 |
M10 |
36 |
10,5 |
16,5 |
|
15 |
400 |
205,775 |
+0,016 |
330,2 |
±0,30 |
– |
120 |
34,9 |
M12 |
43 |
13,0 |
19 |
|
20 |
540 |
412,775 |
+0,020 |
463,6 |
±0,30 |
|
– |
– |
41,3 |
M12 |
43 |
13,0 |
19 |
Bảng 1 (kết thúc)
Cỡ quy ước đầu trục chính |
I |
B |
H |
h |
h1 |
C |
Chi tiết 1 then |
Chi tiết 2 – Vit, theo TCVN 54:1986 |
3 |
11 |
16 |
– |
– |
10 |
1,0 |
– |
– |
4 |
11 |
20 |
5 |
5 |
10 |
1,0 |
Theo phụ lục TCVN 4229:1986 |
AM 6 x 14 |
5 |
13 |
22 |
5 |
6 |
10 |
1,0 |
AM 6 x 14 |
|
6 |
14 |
25 |
5 |
8 |
11 |
1,2 |
AM 8 x 20 |
|
8 |
16 |
28 |
6 |
10 |
12 |
1,2 |
AM 8 x 20 |
|
11 |
18 |
35 |
8 |
12 |
13 |
1,2 |
AM 10 x 25 |
|
15 |
19 |
42 |
8 |
12 |
15 |
1,6 |
AM 12 x 25 |
|
20 |
21 |
48 |
8 |
16 |
15 |
1,6 |
AM 12 x 35 |
Ví dụ ký hiệu quy ước đầu trục chính có:
– Cỡ quy ước 5, lỗ trụ: Đầu trục chính 5T, TCVN 4230:1986.
– Cỡ quy ước 5, lỗ côn Mooc: Đầu trục chính 5T, TCVN 4230:1986
– Cỡ quy ước 8, lỗ côn hệ mét: Đầu trục chính 8M, TCVN 4230:1986.
3. Cho phép thay các cạnh vát 1 x 45otrên bích bằng bán kính lượn R1.
4. Ren hệ mét theo TCVN 2248:1977: đoạn lùi ren, thoát ren và cạnh vát theo TCVN 2034:1977.
5. Sai lệch giới hạn của các kích thước có dung sai không chỉ dẫn: lỗ theo H14, trục theo H14, còn lại theo ±.
6. Các kích thước cơ bản của côn Moóc và côn hệ mét theo TCVN 136:1970, độ chính xác của mặt côn, dung sai kích thước côn theo TCVN 137:1970.
Cấp 4 – Đối với máy cấp chính xác I, II.
Cấp 3 – Đối với máy cấp chính xác III, IV.
7. Ví dụ ứng dụng và kết cấu chi tiết để kẹp chặt các bộ gá tháo lắp nhanh trên bích đầu trục chính quy định trong tiêu chuẩn này được chỉ dẫn trong Phụ lục A.
8. Các kích thước lắp nối của những bộ gá lắp trên đầu trục chính được quy định trong tiêu chuẩn này theo TCVN 4231:1986.
Phụ lục A
Ví dụ ứng dụng và kết cấu chi tiết để kẹp chặt các bộ gá tháo lắp nhanh trên đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay.
Hình A.1
Chú dẫn:
1 Vít – theo Hình A.2, Bảng A.1;
2 Vòng đệm – theo Hình A.3, A.4, Bảng A.2;
3 Đai ốc – theo Hình A.5, Bảng A.3;
4 Bạc – theo Hình A.6, Bảng A.4;
5 Vít – theo Bảng A.5.
Chi tiết 1 – Vít
Hình A.2
Bảng A.1
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ quy ước đầu trục chính |
d 6g |
D hII |
l |
l1 |
l2 |
L |
L1 |
S |
C |
r |
Số lượng vít |
3 |
M10 |
19,5 |
18 |
20 |
9 |
46 |
34 |
17 |
1,6 |
0,6 |
3 |
4 |
M10 |
19,5 |
18 |
22 |
9 |
51 |
39 |
17 |
1,6 |
0,6 |
3 |
5 |
M10 |
19,5 |
18 |
24 |
9 |
55 |
43 |
17 |
1,6 |
0,6 |
4 |
6 |
M12 |
21,5 |
20 |
28 |
10 |
65 |
50 |
19 |
1,6 |
1,0 |
4 |
8 |
M16 |
27,0 |
25 |
35 |
13 |
80 |
60 |
24 |
2,0 |
1,0 |
4 |
11 |
M20 |
34,0 |
30 |
44 |
16 |
100 |
75 |
39 |
2,5 |
1,0 |
6 |
15 |
M24 |
41,0 |
36 |
52 |
18 |
120 |
90 |
36 |
2,5 |
1,6 |
6 |
20 |
M24 |
41,0 |
36 |
56 |
18 |
130 |
100 |
36 |
2,5 |
1,6 |
6 |
1 Vật liệu: thép C35 theo TCVN 1766:1975 hoặc thép 45 Cr.
2 Độ cứng: 35 HRC đến 40 HRC
3 Mạ phủ chống gỉ
4 Ren hệ mét theo TCVN 2248:1978, đoạn lùi ren, thoát ren và cạnh vát theo TCVN 2034:1977.
Chi tiết 2 – Vòng đệm
Cho đầu trục chính có cỡ quy ước 3 và 4 |
Cho đầu trục chính có cỡ quy ước 5, 6 và 8 |
|
|
Hình A.3
Cho đầu trục chính có cỡ quy ước 11, 15 và 20
Hình A.4
Bảng A.2
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ quy ước đầu trục chính |
D |
D1 |
dmax |
d1 |
r |
r1 |
B (- 0,1) |
|
Danh nghĩa |
Sai lệch |
|||||||
3 |
110 |
75 |
± 0,2 |
50 |
21 |
5,75 |
5,75 |
5 |
4 |
120 |
85 |
± 0,2 |
60 |
21 |
5,75 |
5,75 |
6 |
5 |
145 |
104,8 |
± 0,2 |
80 |
21 |
5,75 |
5,75 |
8 |
6 |
180 |
133,4 |
± 0,2 |
100 |
23 |
7,0 |
7,0 |
10 |
8 |
230 |
171,4 |
± 0,2 |
130 |
29 |
9,0 |
9,0 |
12 |
11 |
300 |
235 |
± 0,2 |
185 |
36 |
11,5 |
9,0 |
16 |
15 |
410 |
330,2 |
± 0,3 |
270 |
43 |
13,5 |
11,5 |
18 |
20 |
550 |
463,6 |
± 0,3 |
400 |
43 |
13,5 |
11,5 |
22 |
CHÚ THÍCH: Trong những điều kiện xác định, đối với đầu trục chính có cỡ quy ước 6 được phép tăng đường kính d đến 108 mm.
1 Vật liệu: Thép C45 theo TCVN 1766:1975
2 Độ cứng: 40 HRC đến 50 HRC
3 Mạ phủ chống gỉ
Chi tiết 3 – Đai ốc
Hình A.5
Bảng A.3
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ quy ước đầu trục chính |
d |
D |
H |
S |
b |
Số lượng đai ốc |
3 |
M10 |
19,5 |
12 |
17 |
3 |
3 |
4 |
M10 |
19,5 |
12 |
17 |
3 |
3 |
5 |
M10 |
19,5 |
12 |
17 |
3 |
4 |
6 |
M12 |
21,5 |
14 |
19 |
3 |
4 |
8 |
M16 |
27,0 |
18 |
24 |
3 |
4 |
11 |
M20 |
34,0 |
22 |
30 |
4 |
6 |
15 |
M24 |
41,0 |
27 |
36 |
4 |
6 |
20 |
M24 |
41,0 |
27 |
36 |
4 |
6 |
1 Vật liệu: Thép C35 theo TCVN 1766:1975 hoặc thép 40 Cr.
2 Độ cứng: 35 HRC đến 40 HRC
3 Ren hệ mét theo TCVN 2248:1977
4 Mạ phủ chống gỉ.
Chi tiết 4 – Bạc
Hình A.6
Bảng A.4
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ quy ước đầu trục chính |
d (6H) |
d1 |
D |
h |
h1 (+ 0,2) |
S |
C |
Số lượng bạc |
3 |
M6 |
11 |
16 |
8 |
5,2 |
14 |
1 |
3 |
4 |
M6 |
11 |
16 |
9 |
6,2 |
14 |
1 |
3 |
5 |
M6 |
11 |
16 |
12 |
8,2 |
14 |
1 |
2 |
6 |
M6 |
13 |
19 |
15 |
10,2 |
17 |
1,6 |
2 |
8 |
M10 |
17 |
25 |
18 |
12,2 |
22 |
1,6 |
2 |
11 |
M10 |
17 |
25 |
22 |
16,2 |
22 |
1,6 |
2 |
15 |
M12 |
22 |
32 |
26 |
18,3 |
27 |
1,6 |
2 |
20 |
M12 |
22 |
32 |
30 |
22,3 |
27 |
1,6 |
2 |
1 Vật liệu: thép C35 theo TCVN 1766:1975.
2 Độ cứng: 35 HRC đến 40 HRC
3 Ren hệ mét theo TCVN 2248:1977
4 Mạ chống gỉ
5 Sai lệch giới hạn của các kích thước có dung sai không chỉ dẫn: lỗ theo H 14, trục theo H14, còn lại theo ±.
Chi tiết 5 – Vít, theo TCVN 54:1986
Bảng A.5
Cỡ quy ước đầu trục chính |
Ký hiệu vít theo TCVN 54:1986 |
Số lượng |
3 |
AM 6 x 16 |
3 |
4 |
AM 6 x 20 |
|
5 |
AM 6 x 25 |
2 |
6 |
AM 8 x 30 |
|
8 |
AM 10 x 35 |
|
11 |
AM 10 x 45 |
|
15 |
AM 12 x 55 |
|
20 |
AM 12 x 65 |
|
Reviews
There are no reviews yet.