BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 31/2011/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ–CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân) nhập khẩu xe cơ giới và các tổ chức, cơ quan liên quan đến việc quản lý, kiểm tra, thử nghiệm xe cơ giới.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Xe cơ giới chưa qua sử dụng (bao gồm cả ô tô sát xi) được kiểm tra theo quy định sau đây:
Xe cơ giới đã qua sử dụng (bao gồm cả ô tô tải không có thùng chở hàng) nhập khẩu, có hồ sơ đầy đủ theo quy định tại Điều 6 của Thông tư này, được kiểm tra từng xe theo quy định sau đây:
Không nứt, gãy, cong vênh ở mức nhận biết được bằng mắt. Không mọt gỉ làm ảnh hưởng tới khả năng chịu lực của các kết cấu.
– Đối với phương tiện lắp động cơ cháy cưỡng bức, 4 kỳ: hàm lượng CO không vượt quá 3,0 % thể tích; hàm lượng HC không vượt quá 600 ppm thể tích;
– Đối với phương tiện lắp động cơ cháy cưỡng bức, 2 kỳ: hàm lượng CO không vượt quá 3,0 % thể tích; hàm lượng HC không vượt quá 7800 ppm thể tích;
– Đối với phương tiện lắp động cơ cháy cưỡng bức, loại đặc biệt (là các loại động cơ như động cơ Wankel và một số loại động cơ khác có kết cấu đặc biệt khác với kết cấu của các loại động cơ có píttông, vòng găng (xéc măng) thông dụng hiện nay): hàm lượng CO không vượt quá 3,0 % thể tích; hàm lượng HC không vượt quá 3300 ppm thể tích;
– Đối với phương tiện lắp động cơ cháy do nén: độ khói không vượt quá 60% HSU;
– Đối với hệ thống phanh dầu: sau không quá 2 lần đạp phanh thì hệ thống phanh phải có tác dụng.
– Đối với hệ thống phanh khí nén: sau khi đạp phanh thì hệ thống phanh phải có tác dụng. Khi đạp hết hành trình phanh, áp suất trong bình khí nén không nhỏ hơn 5 kG/cm2.
Đối với xe cơ giới chuyên dùng thì cơ cấu chuyên dùng phải đầy đủ, đảm bảo các chức năng phù hợp với tài liệu kỹ thuật của loại xe đó.
Xe cơ giới đã được cấp Giấy chứng nhận chất lượng hoặc Thông báo miễn kiểm tra nhưng bị hư hỏng trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản gây ra việc không bảo đảm chất lượng của phương tiện thì Giấy chứng nhận chất lượng hoặc Thông báo miễn kiểm tra đã cấp cho xe cơ giới đó sẽ không còn giá trị.
Riêng trường hợp các xe cơ giới có sự thay đổi từ nước ngoài về một số thông số kỹ thuật hoặc kết cấu so với xe cơ sở thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải xuất trình các tài liệu của Cơ quan quản lý phương tiện nước ngoài đối với xe đã thay đổi. Khối lượng toàn bộ của xe cơ giới nhập khẩu trong trường hợp này không được lớn hơn giá trị nêu trong tài liệu của cơ quan quản lý phương tiện nước ngoài đối với xe đã thay đổi;
Trường hợp xe cơ giới có số khung và/hoặc số động cơ bị đục sửa thì được kiểm tra chất lượng nhưng trong chứng chỉ chất lượng có ghi rõ về việc đục sửa số khung và/hoặc số động cơ của chiếc xe đó;
Khi có nghi vấn về tình trạng số khung và/hoặc số động cơ của xe thì Cơ quan kiểm tra sẽ trưng cầu giám định tại cơ quan giám định chuyên ngành để xử lý cụ thể;
– Theo số nhận dạng của xe (số VIN);
– Theo số khung của xe;
– Theo các tài liệu của nhà sản xuất như: catalog, sổ tay thông số kỹ thuật, phần mềm nhận dạng hoặc các thông tin của nhà sản xuất;
– Thông tin trên nhãn mác của nhà sản xuất được gắn hoặc đóng trên xe;
– Theo năm sản xuất được ghi nhận trong bản sao của Giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc Giấy hủy đăng ký xe đang lưu hành tại nước ngoài;
Đối với các trường hợp đặc biệt khác thì Cơ quan kiểm tra thành lập Hội đồng giám định trong đó có sự tham gia của các chuyên gia kỹ thuật chuyên ngành để quyết định.
Nếu hồ sơ đăng ký kiểm tra đầy đủ theo quy định tại khoản 1 Điều 6 của Thông tư này thì Cơ quan kiểm tra sẽ xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra đồng thời thống nhất với tổ chức, cá nhân nhập khẩu về thời gian và địa điểm kiểm tra;
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra trực tiếp tại Cơ quan kiểm tra và nhận chứng chỉ chất lượng sau khi đã nộp phí, lệ phí theo quy định hiện hành liên quan tới việc kiểm tra và cấp chứng chỉ chất lượng xe cơ giới nhập khẩu.
HIỆU LỰC THI HÀNH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Hồ Nghĩa Dũng |
PHỤ LỤC I
MẪU – GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT, ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Declaration form for quality, technical safety and environmental inspection for imported motor vehicle)
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu với các nội dung sau (Request for quality, technical safety and environmental protection inspection for imported motor vehicle with the following contents):
Hồ sơ kèm theo (Attached document)(*):
+ Hóa đơn thương mại/giấy tờ tương đương(Commerce invoice / equivalent document): □
+ Tài liệu kỹ thuật (Technical document): □
+ Giấy chứng nhận chất lượng số (Certificate of Quality): □
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe (Certificate of Registration) hoặc các giấy tờ tương đương (or equivalent document) (chỉ áp dụng đối với ô tô chở người đã qua sử dụng, dưới 16 chỗ ngồi (To be applied for used vehicles designed for the transport of under 16 persons only)): □
+ Bản kê chi tiết kèm theo gồm (Attachment ):. . . . . . . . trang (page(s)) □
+ Các giấy tờ khác (Other related documents): □
Thời gian và Địa điểm kiểm tra dự kiến (Date and Anticipated inspection site):
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Người đại diện (Representative): …………………………. Số điện thoại (Telephone No): ……………..
Xác nhận của Cơ quan kiểm tra |
, ngày (date) tháng năm |
. . . . . . , ngày (date) tháng năm |
|
Chú thích: (*) đánh dấu “√” nếu là có; đánh dấu “/” nếu không có; ghi chữ “BS” nếu bổ sung sau.
BẢN KÊ CHI TIẾT XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Imported motor vehicle list )
(Kèm theo Giấy đăng ký kiểm tra số (Attached to Declaration form with Registered N0 ) : . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
Số TT |
Nhãn hiệu/số loại |
Loại phương tiện |
Năm sản xuất |
Số khung (hoặc số VIN) |
Số động cơ |
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status) |
|
Chưa qua sử dụng |
Đã qua sử dụng |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Chỉ sử dụng khi tổ chức, cá nhân nhập khẩu thay đổi thời gian, địa điểm kiểm tra)
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Importer): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection): ………………….. Số Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (Customs declaration N0):…………
Thời gian kiểm tra (Inspection date):. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Địa điểm kiểm tra (Inspection site): . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người liên hệ (Contact person):. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . Số điện thoại (Tel N0): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .
TT |
Nhãn hiệu/số loại |
Loại phương tiện |
Số khung (hoặc số VIN) |
Số động cơ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
Thông tin khác (nếu có): |
, ngày (date) tháng năm |
Phụ lục I của Thông tư này được thay thế lại bằng Phụ lục III theo quy định tại Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT. Do vậy Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT không còn được áp dụng
PHỤ LỤC II
MẪU – BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT, ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Specification sheet of imported motor vehicle)
1. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Importer) :
1.2. Địa chỉ (Address) :
1.3. Người đại diện (Representative) : 1.4. Điện thoại (Tel) :
1.5. Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status) :
1.6. Nhãn hiệu (Trade mark) : 1.7. Số loại (Model) :
1.8. Nước sản xuất (Production country) : 1.9. Năm sản xuất (Production year) :
1.10. Loại phương tiện (Vehicle’s type) :
2.CÁC THÔNG SỐ VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CƠ BẢN (Specification and feature)
2.1. Khối lượng (mass) (kg)
2.1.1. Khối lượng bản thân (Kerb mass) :
2.1.1.1. Phân bố lên trục 1 (Axle 1 st )* : 2.1.1.3. Phân bố lên trục 3 (Axle 3th )* :
2.1.1.2. Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd )* : 2.1.1.4. Phân bố lên trục 4 (Axle 4th )* :
2.1.1.5. Phân bố lên trục 5 (Axle 5th )* :
2.1.2. Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (Design pay mass) **:
2.1.3. Số người cho phép chở, kể cả người lái (Seating capacity, including driver) : (người/person )
2.1.4. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Design total mass) :
2.1.4.1. Phân bố lên trục 1 (Axle 1st )* : 2.1.4.3. Phân bố lên trục 3 (Axle 3th )* :
2.1.4.2. Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd )* : 2.1.4.4. Phân bố lên trục 4 (Axle 4th )* :
2.1.4.5. Phân bố lên trục 5 (Axle 5th )* :
2.1.5. Khối lượng kéo theo cho phép (Towed mass) ***:
2.2. Kích thước (Dimension) (mm)
2.2.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall dimensions L x W x H) :
2.2.2. Chiều dài cơ sở (Wheel base) :
2.2.3. Vết bánh xe trước/sau (Track Front/Rear) :
2.3. Động cơ (Engine)
2.3.1. Kiểu động cơ (Engine model) :
2.3.2. Thể tích làm việc (Displacement) : (cm3)
2.3.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm) : (kW/vòng/phút (kW/rpm) )
2.3.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm) : ( N.m/vòng/phút (N.m/rpm) )
2.3.5. Loại nhiên liệu (Fuel kind) :
2.4. Hệ thống truyền lực và chuyển động (Transmission and motion system)
2.4.1 Ly hợp (Clutch) :
2.4.1.1. Kiểu (type) : 2.4.1.2. Dẫn động (actuation) :
2.4.2. Hộp số chính (main gearbox) :
2.4.2.1. Kiểu (type) : 2.4.2.2. Điều khiển hộp số (control) :
2.4.3. Hộp số phụ (auxiliary gearbox) :
2.4.3.1. Kiểu (type): 2.4.3.2. Điều kiển hộp số phụ (control) :
2.4.4. Công thức bánh xe (wheel formula) :
2.4.5. Cầu chủ động (active axle) :
2.4.6. Lốp xe (tire) :
2.4.6.1. Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp (Axle 1st : Quantity/tire size) :
2.4.6.2 Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp (Axle 2nd : Quantity/tire size) :
2.4.6.3 Trục 3: Số lượng/Cỡ lốp (Axle 3th : Quantity/tire size) :
2.4.6.4 Trục 4: Số lượng/Cỡ lốp (Axle 4th : Quantity/tire size) :
2.4.6.5 Trục 5: Số lượng/Cỡ lốp (Axle 5th : Quantity/tire size) :
2.5. Hệ thống treo (Suspension system)
2.5.1. Kiểu treo trục 1 (type of 1st axle) : Giảm chấn (sock absorber) :
2.5.2. Kiểu treo trục 2 (type of 2nd axle) : Giảm chấn (sock absorber):
2.5.3. Kiểu treo trục 3 (type of 3th axle) : Giảm chấn (sock absorber) :
2.5.4. Kiểu treo trục 4 (type of 4th axle) : Giảm chấn (sock absorber) :
2.5.5. Kiểu treo trục 5 (type of 5th axle) : Giảm chấn (sock absorber) :
2.6. Hệ thống lái (Steering system)
2.6.1. Kiểu cơ cấu lái (type) :
2.6.2. Dẫn động (actuation) :
2.7. Hệ thống phanh (Brake system)
2.7.1. Phanh chính (service brake) :
2.7.1.1. Trục 1 (Axle 1th ) : 2.7.1.2. Trục 2 (Axle 1nd ) :
2.7.1.3 Trục 3 (Axle 3th ) : 2.7.1.4. Trục 4 (Axle 4th ) :
2.7.1.5. Trục 5 (Axle 5th ) :
2.7.2. Dẫn động phanh chính (actuation) :
2.7.3. Phanh đỗ xe (parking brake) :
2.7.3.1. Kiểu (type) : 2.7.3.2. Dẫn động (actuation) :
2.7.4. Hệ thống phanh dự phòng (reserve brake system) :
2.8. Thân xe (Body)
2.8.1. Kiểu thân xe/ cabin (body type) :
2.8.2. Cửa sổ/cửa thoát hiểm (window/emergency exits) ****:
2.8.2.1 Số lượng (quantity)**** : 2.8.2.2. Loại kính (type of glass)**** :
2.8.3. Dây đai an toàn (seatbelt) :
2.8.3.1. Dây đai an toàn cho người lái (driver’s seatbelt) :
2.8.3.2. Dây đai an toàn cho hành khách (passenger’s seatbelt) : Số lượng (quantity) :
2.9. Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và các trang thiết bị khác (Electrical equipments)
2.9.1 Đèn chiếu sáng phía trước (head lamps) :
2.9.1.1. Số lượng (quantity) : 2.9.1.2. Màu sắc (color) :
2.9.2. Đèn sương mù (fog lamp) :
2.9.2.1. Số lượng (quantity) : 2.9.2.2 Màu sắc (color) :
2.9.3. Đèn soi biển số phía sau (rear licence plate lamp) :
2.9.3.1. Số lượng (quantity) : 2.9.3.2. Màu sắc (color) :
2.9.4. Đèn phanh (stop lamps) :
2.9.4.1. Số lượng (quantity) : 2.9.4.2. Màu sắc (color) :
2.9.5. Đèn lùi (tail lamps) :
2.9.5.1 Số lượng (quantity) : 2.9.5.2. Màu sắc (color) :
2.9.6. Đèn kích thước trước/sau (Dimension warning lamps) :
2.9.6.1. Số lượng (quantity) : 2.9.6.2. Màu sắc (color) :
2.9.7. Đèn báo rẽ trước/sau/bên (turn signal lamps) :
2.9.7.1. Số lượng (quantity) : 2.9.7.2. Màu sắc (color) :
2.9.8. Đèn đỗ xe (parking lamps) :
2.9.8.1. Số lượng (quantity) : 2.9.8.2. Màu sắc (color) :
2.9.9. Tấm phản quang (Reflective panels) :
2.9.9.1. Số lượng (quantity) : 2.9.9.2. Màu sắc (color) :
2.10. Cơ cấu chuyên dùng và các trạng thiết bị khác (Special and other equipments):
Ghi chú: * Chỉ áp dụng với ô tô có khối lượng toàn bộ từ 15 tấn trở lên;
** Không áp dụng đối với ô tô con;
*** Chỉ áp dụng với ô tô đầu kéo;
**** Chỉ áp dụng với ô tô khách.
|
Tổ chức/cá nhân nhập khẩu |
PHỤ LỤC III
MẪU – THÔNG BÁO MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT, ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
THÔNG BÁO MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status ) : Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Nhãn hiệu phương tiện (Trade mark): Số loại (Model): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Loại phương tiện (Vehicle’s type) : Số khung(Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (Design pay mass): kg Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (Authorized pay mass): kg Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Design total mass): kg Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (Authorized total mass): kg Khối lượng kéo theo cho phép (Towed mass): kg Số người cho phép chở, kể cả người lái (Seating capacity including driver): người Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Chiều dài cơ sở (Wheelbase): mm Vết bánh xe trước (Front track): mm – Vết bánh xe sau (Rear track): mm Kiểu động cơ (Engine model): Loại nhiên liệu (Fuel kind): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max. output/ rpm): kW(hp)/r/min Công thức bánh xe (Wheel formula): Số trục (Quantity of axle): Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd): Trục 3 (Axle 3th): Trục 4 (Axle 4th): Trục 5 (Axle 5th): Cơ cấu chuyên dùng (Special purpose equipment): Xe cơ giới được miễn kiểm tra theo Thông tư số /2011/TT-BGTVT, ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Ghi chú:
Lưu ý: Thông báo này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv… |
PHỤ LỤC IV
MẪU – GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status ) : Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Nhãn hiệu phương tiện (Trade mark): Số loại (Model): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Loại phương tiện (Vehicle’s type) : Số khung(Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0): Địa điểm kiểm tra (Inspection site): Thời gian kiểm tra (Inspection date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (Design pay mass): kg Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (Authorized pay mass): kg Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Design total mass): kg Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (Authorized total mass): kg Khối lượng kéo theo cho phép (Towed mass): kg Số người cho phép chở, kể cả người lái (Seating capacity including driver): người Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Chiều dài cơ sở (Wheelbase): mm Vết bánh xe trước (Front track): mm – Vết bánh xe sau (Rear track): mm Kiểu động cơ (Engine model): Loại nhiên liệu (Fuel kind): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max. output/ rpm): kW(hp)/r/min Công thức bánh xe (Wheel formula): Số trục (Quantity of axle): Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd): Trục 3 (Axle 3th): Trục 4 (Axle 4th): Trục 5 (Axle 5th): Cơ cấu chuyên dùng (Special purpose equipment): Xe cơ giới được miễn kiểm tra theo Thông tư số /2011/TT-BGTVT, ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Ghi chú:
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện đã kiểm tra bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv… |
PHỤ LỤC V
MẪU – THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT, ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status ) : Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Nhãn hiệu phương tiện (Trade mark): Số loại (Model): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Loại phương tiện (Vehicle’s type) : Số khung(Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0): Địa điểm kiểm tra (Inspection site): Thời gian kiểm tra (Inspection date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): Xe cơ giới được miễn kiểm tra theo Thông tư số /2011/TT-BGTVT, ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
Nơi nhận: |
Reviews
There are no reviews yet.