TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4286 – 86
THUỐC LÁ ĐIẾU ĐẦU LỌC – PHÂN TÍCH CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM
Filter cigarettes – Sensitive analysis by mark
1. Quy định chung: Theo TCVN 3215-79
2. Lấy mẫu: Theo TCVN 4285-86
3. Chuẩn bị mẫu cảm quan
3.1. Khi thử cảm quan, cần lấy các điếu thuốc cùng loại, cùng kích thước, có độ cứng mềm như nhau.
3.2. Thử từ loại thuốc nhẹ đến loại thuốc nặng.
4. Bảng điểm
4.1. Thuốc lá sợi vàng không thêm hương liệu
Tên chỉ tiêu |
Hệ số quan trọng |
Điểm |
|||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||
Màu sắc sợi |
0,80 |
Vàng tươi sáng |
Vàng lẫn vàng cam |
Vàng cam lẫn cam đỏ |
Cam đỏ lẫn nâu |
Nâu sẫm |
Không sử dụng được |
Mùi (hương) |
1,00 |
Rất thơm |
Khá thơm |
Thơm vừa |
Kém thơm có mùi tạp |
Không thơm có mùi tạp |
Không sử dụng được |
Vị |
1,20 |
Ngọt |
Ngọt dễ chịu |
Hậu hơi ngọt hơi cay |
Có vị đắng hơi cay xốc |
Đắng, xốc |
Không sử dụng được |
Độ nặng, nhẹ |
0,60 |
Vừa phải, êm |
Hơi nhẹ, hơi nặng |
Nhẹ vừa phải |
Nặng, nhẹ |
Quá nặng, quá nhẹ |
Không sử dụng được |
Độ cháy |
0,40 |
Cháy rất tốt 100%, tàn trắng, bó |
Cháy tốt 100%, tàn trắng, bó |
Cháy tốt 95%, tàn xám trắng hơi loe tàn |
Cháy dưới 95% tàn xám, loe |
Cháy rất kém dưới 80% tàn xám loe |
Không sử dụng được |
4.2. Thuốc lá sợi vàng có thêm hương liệu
Tên chỉ tiêu |
Hệ số quan trọng |
Điểm |
|||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||
Màu sắc sợi |
0,8 |
Vàng cam lẫn cam |
Cam lẫn cam đỏ |
Cam đỏ lẫn đỏ nâu |
Đỏ nâu lẫn nâu |
Nâu lẫn nâu sẫm |
Không sử dụng được |
Mùi (hương) |
1,2 |
Rất thơm đặc trưng hài hòa |
Khá thơm đặc trưng |
Thơm ít đặc trưng |
Kém thơm có mùi tạp |
Không thơm có mùi tạp |
Không sử dụng được |
Vị |
1,0 |
Êm, ngọt dịu |
Ngọt dễ chịu |
Hậu, hơi ngọt, hơi cay |
Có vị đắng hơi cay xốc |
Đắng, xốc nóng |
Không sử dụng được |
Độ nặng, nhẹ |
0,6 |
Nhẹ, không nồng |
Nhẹ vừa phải |
Hơi nặng |
Nặng, nồng |
Quá nặng, quá nồng |
Không sử dụng được |
Độ cháy |
0,4 |
Cháy rất tốt 100%, tàn trắng, bó |
Cháy tốt 100%, tàn, trắng xám, bó |
Cháy 95% tàn xám trắng |
Cháy dưới 95% tàn xám loe |
Cháy dưới 80% tàn xám loe |
Không sử dụng được |
4.3. Thuốc lá sợi màu
Tên chỉ tiêu |
Hệ số quan trọng |
Điểm |
|||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||
Màu sắc sợi |
0,4 |
Nâu lẫn nâu sáng |
Nâu |
Nâu lẫn nâu sáng |
Nâu sẫm |
Nâu sẫm lẫn đen |
Không sử dụng được |
Mùi (hương) |
0,8 |
Thơm đặc trưng |
Thơm đặc trưng vừa phải |
Thơm ít hơi hôi |
Không thơm hơi hôi hơi cay xốc |
Hôi lộ rõ |
Không sử dụng được |
Vị |
1,2 |
Không đắng không cay đậm đà |
Hơi đắng hơi cay, ít đậm đà |
Đắng hơi cay không đậm đà |
Đắng cay xốc |
Quá đắng quá cay |
Không sử dụng được |
Độ nặng, nhẹ |
1,0 |
Nặng vừa êm |
Hơi nặng, không nồng |
Nặng, nơi nồng |
Hơi nhẹ |
Quá nhẹ |
Không sử dụng được |
Độ cháy |
0,6 |
Cháy rất tốt 100%, tàn bó, trắng xám |
Cháy tốt 100%, tàn xám trắng, bó |
Cháy vừa 90% tàn xám, hơi loe tàn |
Cháy dưới 90% tàn xám hơi loe tàn |
Rất kém tàn đen, loe |
Không sử dụng được |
5. Đánh giá kết quả
5.1. Cách tính số điểm chung và nhận xét kết quả theo TCVN 3215-79.
|
Reviews
There are no reviews yet.