THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——- Số: 561/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2014
|
Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hòa Bình, Hà Nam, Thái Bình, Hải Dương, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Văn phòng Quốc hội; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – UB Giám sát tài chính Quốc gia; – UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; – Lưu: Văn thư, KTN (3b).XH |
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đường 6 làn xe
|
= 2x3x3,75
|
= 22,5 m
|
Đường 4 làn xe
|
= 2x2x3,75
|
= 15,0 m
|
Dải phân cách giữa
|
= 1 x 1,0
|
= 1,0 m
|
Dải an toàn
|
= 2 x 0,75
|
= 1,5 m
|
Lề đường
|
= 2 x 3,0
|
= 6,0 m
|
Lề đất
|
= 2 x 1,0
|
= 2,0 m
|
Tổng cộng:
|
||
Đường 6 làn xe:
|
= 33,0 m
|
|
Đường 4 làn xe:
|
= 25,5 m
|
Phần xe chạy (4 làn)
|
= 2 x (2 x 3,75)
|
= 15,0 m
|
Dải phân cách giữa
|
= 1 x 0,5
|
= 0,5 m
|
Dải an toàn
|
= 2 x 0,5
|
= 1,0 m
|
Lề đường
|
= 2 x 2,5
|
= 5,0 m
|
Lề đất
|
= 2 x 0,5
|
= 1,0 m
|
Tổng Cộng:
|
|
= 22,5m
|
3. Đoạn Vĩnh Phúc – Sơn Tây theo tiêu chuẩn đường ô tô cấp II, tối thiểu như sau:
|
||
Phần xe chạy (6 làn xe cơ giới)
|
= 2 x (3 x 3,75)
|
= 22,5
|
Dải phân cách giữa
|
= 1 x 3,0
|
= 3,0
|
Dải an toàn
|
= 2 x 0,5
|
= 1,0
|
Lề đường
|
= 2 x 2,5
|
= 5,0
|
Lề đất
|
= 2 x 0,5
|
=1,0
|
Tổng cộng:
|
|
= 32,5
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Đoạn tuyến
|
Địa phận
|
Chiều dài (km)
|
Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Kế hoạch thực hiện:
|
||||||
Trước 2020
|
2020 – 2030
|
Sau 2030
|
|||||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
1
|
1. Sơn Tây – Phủ Lý
|
Đường Hồ Chí Minh
(Sơn Tây – Chợ Bến) |
Sơn Tây – đường vào Làng văn hóa dân tộc Việt Nam
|
Ba Vì
|
Hà Nội
|
3,00
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
Hoàn chỉnh trong giai đoạn 2012 – 2020
|
|||
2
|
Đường vào làng văn hóa các dân tộc Việt Nam đến đường cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình
|
Ba Vì, Thạch Thất
|
4,4
|
Cao tốc 6 làn xe, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=120 m
|
|||||||
3
|
Đường cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình đến xã Hòa Thạch
|
Thạch Thất,- Quốc Oai
|
14,1
|
Đường cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
|||||||
4
|
Hòa Sơn – Chợ Bến
|
Lương Sơn
|
Hòa Bình
|
35,4
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
||||||
5
|
Chợ Bến – Phủ Lý
|
Chợ Bến đến cầu sông Đáy
|
Mỹ Đức
|
Hà Nội
|
16,0
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
ĐT.424, QL.21B
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
||
6
|
Cầu sông Đáy đến cầu Tiên Tân
|
Kim Bảng, Duy Tiên,
|
Hà Nam
|
13,5
|
Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m
|
QL.21B
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
|||
7
|
Cầu Tiên Tân – nút Phú Thứ
|
Duy Tiên
|
3,0
|
Cao tốc 6 làn xe trên cao, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=65,5 m
|
QL.21B
|
Cao tốc 6 làn xe
|
|||||
8
|
2. Phủ Lý – Bắc Giang
|
Phủ Lý – Hải Dương
|
Nút Phú Thứ đến cầu Thái Hà
|
Duy Tiên, Bình Lục, Lý Nhân
|
18,8
|
Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m
|
Đường nối hai cao tốc, ĐT.499
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
||
9
|
Đi trùng đường nối Thái Bình – Hà Nam đến Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
Thái Bình
|
15,2
|
Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m
|
ĐT.499
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
|||
10
|
TT. Hưng Hà – cầu sông Luộc
|
Hưng Hà, Quỳnh Phụ
|
13,3
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
ĐT.396B
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
||||
11
|
2. Phủ Lý – Bắc Giang
|
Phủ Lý – Hải Dương
|
Đi trùng đường trục kinh tế Bắc – Nam đến ĐT.392
|
Ninh Giang
|
Hải Dương
|
9,0
|
Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m
|
Trục phát triển kinh tế Bắc-Nam
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
|
12
|
ĐT.392 ¸cao tốc Hà Nội – Hải Phòng 4- Vành đai 2 Hải Dương
|
Tứ Kỳ, Thanh Hà
|
11,5
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
Trục phát triển kinh tế Bắc – Nam, QL.38B
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
||||
13
|
Hải Dương – Bắc Giang
|
Đi trùng Vành đai 2 thành phố Hải Dương
|
Thanh Hà, Nam Sách
|
15,0
|
Cao tốc 6 làn xe, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=62,0 m
|
QL.38B, QL.5
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
|||
14
|
Đường Vành đai 2 Hải Dương đến đường cao tốc Nôi Bài – Ha Long
|
Nam Sách, Chí Linh
|
26,2
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
QL.37
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
||||
15
|
Đi trùng đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long (Côn Sơn – Kiếp Bạc)
|
Chí Linh
|
11,8
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
Theo tiến độ Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long
|
||||||
16
|
Nút giao QL.37 đến đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn
|
Lục Nam, Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
21,6
|
Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m
|
QL.37, QL.31
|
Cao tốc 4 làn xe
|
Cao tốc 6 làn xe
|
|||
17
|
3. Bắc Giang – Thái Nguyên
|
Đường cao tốc Hà Nội – Lang Sơn đến ĐT.294
|
Lạng Giang, Tân Tên
|
29,7
|
Cấp II, 4 làn xe, Bn=22,5 m
|
Cấp III, 2 làn xe
|
Cấp II, 4 làn xe
|
||||
18
|
Phú Bình – cầu vượt sông Cầu
|
Phú Bình
|
Thái Nguyên
|
6,5
|
Cấp II, 4 làn xe, Bn=22,5 m
|
Cấp III, 2 làn xe
|
Cấp II, 4 làn xe
|
||||
19
|
Đi trùng Đại lộ Đông Tây – Khu tổ hợp Yên Bình
|
Phổ Yên
|
7,8
|
Cấp II, 6 làn xe, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=120 m
|
Theo tiến độ xây dựng của Đại lộ Đông Tây – Khu tổ hợp Yên Bình
|
||||||
20
|
4. Thái Nguyên – Sơn Tây
|
Thái Nguyên – Vĩnh Yên
|
Đi trùng Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và QL 3.
|
Phổ Yên, Sông Công, thành phố Thái Nguyên
|
14,5
|
Cao tốc 4 làn xe (quy hoạch 6 làn), Bn=34,5 m và đường ô tô 4 làn xe, Bn=27,0 m
|
Theo tiến độ xây dựng đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và QL.3
|
||||
21
|
Ngã ba Quá Tải đến đèo Nhe
|
Thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phú Yên
|
14,6
|
Cấp II, 4 làn xe, Bn=22,5 m
|
Cấp III, 2 làn xe
|
Cấp II, 4 làn xe
|
|||||
22
|
4. Thái Nguyên – Sơn Tây
|
Thái Nguyên – Vĩnh Yên
|
Đèo Nhe đến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai
|
Phúc Yên, Bình Xuyên
|
Vĩnh Phúc
|
15,4
|
Cấp II, 4 làn xe, Bn = 22,5 m
|
ĐT.301; ĐT.310
|
Cấp II, 4 làn xe
|
||
23
|
Vĩnh Yên – Sơn Tây
|
Đi trùng đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai
|
Bình Xuyên, Tam Dương
|
14,5
|
Cao tốc 4 làn xe, Bn = 25,5 m (quy hoạch 6 làn, Bn = 33)
|
Theo tiến độ xây dựng đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai
|
|||||
24
|
Đi trùng đường Hợp Thịnh – Đạo Tú
|
Tam Dương
|
13,7
|
Cấp II, 6 làn xe, đường bên 2 làn xe mỗi bên, Bn = 57,0 m
|
QL.2C
|
Cấp II, 4 làn xe
|
Cấp II, 6 làn xe
|
||||
25
|
QL2 đến cầu Vĩnh Thịnh (QL2C)
|
Vĩnh Tường
|
22,4
|
Cấp II, 6 làn xe, Bn = 32,5 m
|
QL.2C
|
Cấp II, 4 làn xe
|
Cấp II, 6 làn xe
|
||||
26
|
Cầu Vĩnh Thịnh đến đường Hồ Chí Minh
|
Sơn Tây
|
Hà Nội
|
10,5
|
Cấp II, 6 làn xe, đường đô thị mỗi bên 2 làn xe, Bn = 100 m
|
Cầu Vĩnh Thịnh, QL.21
|
Cấp II, 4 làn xe
|
Cấp II, 6 làn xe
|
Reviews
There are no reviews yet.